Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tổng quan về báo cáo tài chính CD4 QUAN TRI HTK compatibility mode

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.3 KB, 8 trang )

Quản trò khoản phải thu

CHUYÊN ĐỀ
2

1

QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU &
HÀNG TỒN KHO



Mục tiêu của quản trò khoản phải thu



Quyếát đònh chính sách bán chòu.



Quyết đònh điều khoản bán chòu.



Phân tích ảnh hưởng của rủi ro do bán chòu




Phân tích uy
y tín khách hàng mua chòu.


ò .
Nâng cao hiệu quả thu hồi nợ.

1

2

Mục tiêu của quản trò khoản phải thu

Quản trò khoản phải thu

3

4





Khoản phải thu phát sinh do bán chòu hàng hóa.
• Bá
B ùn chòu
hò  tă
t êng doanh
d
h thu
th  tă
t êng lợ
l i nhuậ
h än.

• Bán chòu  tăng khoản phải thu  tăng chi phí (kể cả chi
phí cơ hội).
Mục tiêu quản trò khoản phải thu:
• Quyet
Quyết đònh xem lợ
lơii nhuận gia tang
tăng co
có lơn
lớn hơn chi phí gia
tăng không?
• Quyết đònh xem tiết kiệm chi phí có bù đắp lợi nhuận giảm
không?

• Khoản phải thu là số tiền khách hàng nợ công ty do mua chòu
hàng hoa
hang
hoá hoặc dòch vụ
vu .

• Kiểm soát khoản phải thu liên quan đến việc đánh đổi giữa lợi
nhuận và rủi ro.

3

Trang 1

4

1



Quyết đònh chính sách bán chòu

Tiêu chuẩn bán chòu

5

6

 Chính sách bán chòu của công ty phát sinh phụ thuộc vào:




• Thai
Thái độ va
và hanh
hành vi cua
của con nợ
nơ trong tra
trả nợ
nơ..

• Khả năng trả nợ.
• Vốn của con nợ (lưu ý: giá trò thanh lý < giá trò sổ sách).
• Thế chấp tài sản.
• Tình hình nền kinh tế.
• Giá cả sản phẩm.
• Tiêu chuẩn bán chòu.
• Điều khoản bán chòu và rủi ro bán chòu.

• Chính sách và quy trình thu hồi nợ….





Tiêu chuẩn tối thiểu về mặt uy tín tín dụng của khách hàng.
Đối thu
Đoi
thủ cạ
canh
nh tranh: neu
nếu đoi
đối thu
thủ cạ
canh
nh tranh mơ
mở rộng chính sach
sách
bán chòu DN bò ảnh hưởng nghiêm trọng đến doanh thu và lợi
nhuận.
Vốn của doanh nghiệp bán chòu
Sự đánh đổi giữa lợi nhuận tăng thêm và chi phí liên quan đến
kh ûn phả
khoả
h ûi thu
h tăêng thê
h âm do
d tăêng tiê
i âu chuẩ

h ån bá
b ùn chòu

Vấn đề đặt ra là khi nào công ty nên nới lỏng tiêu chuẩn bán
chòu và khi nào công ty không nên nới lỏng tiêu chuẩn bán chòu?

5

6

Lời giải đề nghò

Tình huống nghiên cứu
7

8

• Công ty Minh Tân. Ltd có đơn giá bán 10$, biến phí 8$,





doanh thu hang
hàng nam
năm hiện tạ
taii la
là 2,4
2 4 triệu $,
$ chí phí cơ hội

của khoản phải thu là 20%. Nếu nới lỏng chính sách bán
chòu, doanh thu kỳ vọng tăng 25% nhưng kỳ thu tiền bình
quân sẽ lên đến 2 tháng.
Công ty
y có nên nới lỏng chính sách bán chòu?
ò











7

Trang 1

Xác đònh lợi nhuận tăng thêm:
Doanh thu tăng = 2,4 x 25% = 0,6 triệu = 600.000 $.
Số lượng tiêu thụ tăng thêm = 600.000/10 = 60.000.
Lợi nhuận tăng thêm = 60.000 (10 - 8) = 120.000 $.
Xác đònh chi phí tăng thêm:
Vòng quay khoản phải thu = 12 tháng / kỳ thu tiền bình quân
vòng.
= 12/2 = 6 vong.
Khoản phải thu tăng thêm = Doanh thu tăng thêm/vòng quay khoản

phải thu = 600.000/6 = 100.000 $.
Đầu tư khoản phải thu = 100.000(8/10) = 80.000 $.
Chi phí tăng thêm do khoản phải thu tăng = 80.000 x 20% = 16.000 $.
8

2


Điều khoản bán chòu

Quyết đònh chính sách
9

10







Lợi nhuận tăng thêm do nới lỏng chính sách bán chòu
= 120.000 $.
Chi phí tăng thêm do nới lỏng chính sách bán chòu
= 16.000 $.
So sánh: lợi nhuận tăng thêm > chi phí tăng thêm 
Công ty nên nới lỏng chính sách bán chòu.






Điều khoản bán chòu:
o Thời hạ
h n bá
b ùn chòu

o Ví dụ: “net 30” hay “net 60”: thời hạn bán chòu là 30
ngày hay là 60 ngày.
Thay đổi điều khoản bán chòu:
o Thay đoi
đổi thơi
thời hạ
han
n ban
bán chòu
o Ví dụ: “net 30” thành “net 60”: thời hạn bán chòu
trước đây là 30 ngày và bây giờ là 60 ngày.

9

10

Tình huống nghiên cứu

Lời giải đề nghò

11

12




 Công ty Minh Tân. Ltd có đơn giá bán 10$, biến phí 8$, doanh





thu hang
hàng nam
năm hiện tạ
taii la
là 2,4
2 4 triệu $,
$ chí phí cơ hội cua
của khoan
khoản
phải thu là 20%. Nếu mở rộng thời hạn bán chòu từ net 30 thành
net 60, doanh thu kỳ vọng tăng 360.000$ nhưng kỳ thu tiền bình
quân sẽ tăng từ 1 thành 2 tháng.
Công ty có nên mở rộng thời hạn bán chòu?













11

Trang 1

Xác đònh lợi nhuận tăng thêm:
Doanh thu tăng thêm = 360.000$  số lượng tiêu thụ tăng thêm
= 360.000/10
360 000/10 đ/vò.
đ/vò
Lợi nhuận tăng thêm = 36.000 (10 - 8) = 72.000 $.
Xác đònh chi phí tăng thêm:
Vòng quay phải thu = 12 tháng / kỳ thu tiền bình quân = 12/2 = 6 vòng.
Khoản phải thu tăng thêm do tăng doanh thu = Doanh thu tăng thêm/vòng
quay khoản phải thu = 360.000/6 = 60.000 $.
Khoản phải thu tăng thêm do tăng kỳ thu tiềàn bình quân
= (2.400.000 / 6) - (2.400.000 / 12) = 200.000 $.
Tổng cộng khoản phải thu tăng 60.000 + 200.000 = 260.000 $.
Đầu tư khoản phải thu tăng thêm = 260.000(8/10) = 208.000 $.
Chi phí tăng thêm do khoản phải thu tăng = 208.000 x 20% = 41.600 $.
12

3


Điều khoản chiết khấu


Quyết đònh chính sách
13

14

Lợi nhuận tăng thêm do mở rộng thời hạn bán chòu
= 72.000
72 000 $.
$
• Chi phí tăng thêm do mở rộng thời hạn bán chòu
= 41.600 $.
• So sánh: lợi nhuận tăng thêm > chi phí tăng thêm
 Công ty nên mở rộng thời hạn bán chòu.





Điều khoản chiết khấu gồm:
Tỷ lệ chiết khấu
 Thời hạn được hưởng chiết khấu
 Ví dụ: “2/10 net 30”: nếu trả nợ trước 10 ngày thì được chiết
khấu 2% và thời hạn bán chòu tối đa 30 ngày.
Thay đổi điều khoản chiết khấu:
 Thay đổi tỷ lệ chiết khấu.
 Thay đổåi thời hạn được hưởng chiết khấu
 Ví dụ: “net 30” thành “2/10 net 30”: thời hạn bán chòu trước đây
là 30 ngày và bây giờ nếu trả nợ trước 10 ngày thì được chiết
khấu 2% và thời hạn bán chòu tối đa cũng 30 ngày.





13

15

Lời giải đề nghò

Tình huống nghiên cứu

16

 Hiện tại công ty Minh Tân. Ltd có doanh thu hàng năm là



3 triệu $,
$ ky
kỳ thu tien
tiền bình quan
quân la
là 2 thang,
tháng chi phí cơ hội
của khoản phải thu là 20%. Nếu thay đổi điều khoản bán
chòu từ net 60 thành 2/10 net 60 thì kỳ thu tiền bình quân
sẽ giảm còn 1 tháng và có 60% doanh thu khách hàng sẽ
chấp nhận chiết khấu.
 Công ty có nên thay đổi tỷ lệ chiết khấu không?




15

Trang 1

14

Xác đònh lợi nhuận mất đi do khách hàng chấp nhận chiết khấu:
3.000.000 x 0,6 x 0,02 = 36.000 $.
Xác đònh chi phí tiết kiệm.
• Vòng quay khoản phải thu trước khi thay đổi = 12 tháng/kỳ thu tiền
bình quân = 12/2 = 6 vòng.
• Khoản phải thu trước khi thay đổi = Dthu/vòng quay khoản phải thu
= 3.000.000/6 = 500.000 $.
• Khoảûn phảûi thu sau khi thay đổåi = Dthu/vòng quay khoảûn phảûi thu
= 3.000.000/12 = 250.000 $.
• Khoản phải thu giảm = 250.000 - 500.000 = - 250.000 $.
• Tiết kiệm CP đầu tư khoản phải thu = - 250.000 x 20% = -50.000 $.
16

4


Phân tích uy tín khách hàng

Quyết đònh chính sách
17

18







Để hạn chế các tổn thất do nợ không thể thu hồi, công ty cần phân
y tín khách hàng trước khi q
quyế
y t đònh
ò có nên bán chòu
ò cho
tích uy
khách hàng đó hay không.
• Quy trình đánh giá uy tín tín dụng của khách hàng trải qua 3 bước:
 B1: Thu thập thông tin về khách hàng, thông qua: các báo cáo
tài chính, báo cáo xếp hạng tín dụng, kiểm tra của ngân hàng,
kiểm tra thương mạ
kiem
maii ….
 B2: Phân tích thông tin thu thập được để phán quyết về uy tín
tín dụng của khách hàng.
 B3: Quyết đònh có bán chòu hay không.



Lợi nhuận mất đi do khách hàng chấp nhận chiết khấu
= 36.000
36 000 $.
$

Chi phí tiết kiệm do giảm khoản phải thu = 50.000 $
So sánh: lợi nhuận mất đi < chi phí tiết kiệm
 Công ty nên thay đổi tỷ lệ chiết khấu.

17

18

Phân tích uy tín khách hàng
19

20

Phân tích chính sách bán chòu
+
Phân tích uy tín khách hàng

Nâng cao hiệu quả thu hồi nợ




Sử dụng kế toán thu hồi nợ chuyên nghiệp.
Sử dụng các nghiệp vụ bao thanh toán.
…..

Quyết đònh bán chòu

19


Trang 1

20

5


Quản trò tồn kho
21

Quản trò tồn kho

22

 Mục tiêu của quản trò tồn kho.
 Quan
Quản trò ton
tồn kho.
• Tác động hai mặt của tồn kho.
• Mô hình quyết đònh mức tồn kho.
• Xác đònh điểm đặt hàng.

Tồn kho tạo thành cầu nối giữa sản xuất và bán sản phẩm.
C ùc loạ

l i tồàn kho:
kh
• Nguyên vật liệu
• Công cụ, dụng cụ
• Sản phẩm dở dang

• Hàng đang trên đường
• Thành phẩm
• Hàng hóa
• ...
21

Kiểm soát tồn kho theo phương thức ABC

Quản trò tồn kho

24

Tồn kho tạo lập tính linh hoạt cho công ty trong việc:

Tồn kho theo ABC
Ton

• Mua hàng.
• Lập kế hoạch sản xuất.
• Dòch vụ hiệu quả cho nhu cầu khách hàng.

Phân loại tồn kho theo giá
trò của mỗi hạng mục.
Tồn kho loại “A” thường
xuyen.
xuyê
n
• Tồn kho loại “B” và “C”
khi cần thiết hoặc ít thường
xuyên hơn.



23

Trang 1

% giá trò tồn kho tích lũy

23

22

100
90

C

B

70

A
0

15

45

100


% Loại tồn kho tích lũy
24

6


Tác động hai mặt của tồn kho

Xác đònh điểm đặt hàng

25

26

 Tác động tích cực của tồn kho:



Chu động trong dự
Chủ
dư trư
trữ va
và san
sản xuat.
xuất
Tạo quá trình sản xuất được điều hòa và liên tục.
• Giúp chủ động trong hoạch đònh SX và tiêu thụ SP.
 Tác động tiêu cực, làm phát sinh chi phí liên quan đến tồn
kho như:
• Chi phí kho bãi.

• Chi phí bảo quản.
• Chi phí cơ hội do vốn kẹt đầu tư vào tồn kho….









Thời gian chờ hàng: Là khoảng thời gian từ lúc công ty đặt mua
các loại tồn kho cho đến khi công ty nhận được loại tồn kho đó tại
công ty.
Điểm đặt hàng: Điểm tồn kho ở đó công ty phải đặt hàng để đảm
bảo kế hoạch sử dụng.
Điểm đặt hàng = (thời gian chờ đặt hàng) x (số lượng sử dụng
trong ngày) = 5 ngày x 20 đơn vò/ngày = 100 đơn vò.
Điểm đặt hàng:
• Về số lượng, đặt hàng khi trong kho chỉ còn 100 đơn vò.
• Về thời gian, đặt hàng cứ sau 5 ngày kể từ ngày nhận hàng.

25

26

Tồn kho an toàn

Tồn kho an toàn là bao nhiêu?


27

28

• Tồn kho an toàn: Là mức tồn kho tăng thêm nhằm đề phòng
nhưng
nhữ
ng bat
bất trac
trắc xay
xảy ra do thơi
thời gian chơ
chờ hang
hàng hay rui
rủi ro tư
từ phía
nhà cung cấp.
• Trong phần trước, chúng ta giả đònh là nhu cầu loại tồn kho
và thời gian chờ hàng là chắc chắn. Nếu nhu cầu và thời gian
chờ
h ø hà
h øng khô
kh âng chắ
h éc chắ
h én thì
hì điể
đi åm đặ
đ ët hà
h øng đượ
đ c xáùc đònh

đò h
lại:

Yếu tố nào ảnh hưởng đến mức tồn kho an toàn?
Phụ thuộc vào:
• Mức độ không chắc chắn về nhu cầu tồn kho.
• Mức độ không chắc chắn của thời gian chờ hàng.
chuyển dòch cua
của ton
tồn kho.
kho
• Chi phí chuyen
• Chi phí tồn trữ tồn kho.

Điểm đặt hàng
(thời gian chờ hàng TB x nhu cầu TB 1 ngày) + tồn kho an toàn

27

Trang 1

28

7


29

Tồn kho kòp thời
 Tồn kho kòp thời: Là việc kiểm soát và quản trò tồn kho

yêu cầu và đúng lúc khi công ty
y cần cho sản xuất hoặëc
theo y
bán ra
 Những yêu cầu để áp dụng:
• Hệ thống thông tin về tồn kho và sản xuất phải chính
xác.
xac.
• Việc mua sắm tồn kho phải thật hữu hiệu.
• Nhà cung cấp phải đáng tin cậy.
• Hệ thống vận chuyển tồn kho thật hữu hiệu.
29

Trang 1

8



×