0,(33) . 3 =1
0,(33) . 3 =1
Tỉ số % học sinh khá giỏi
của trường A là:
425
302
. 100 = 71,058823…%
Câu 2:
Số học sinh của trường A là 425
em. Trong đó học sinh khá giỏi là
302 em.
Tính tỉ số % học sinh khá giỏi ?
Ch ng t :ứ ỏ
Ch ng t :ứ ỏ
0,(33) . 3 =1
0,(33) . 3 =1
C
â
u
1
= . 33 . 3
= . 33 . 3
99
1
Giải
= 0.(01) . 33 . 3
= 0.(01) . 33 . 3
99
99
= = 1.
= = 1.
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể
:
Làm tròn đến hàng đơn vị:
4,3
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
a/ Số học sinh tốt nghiệp THCS năm học
2006- 2007 trên toàn quốc là 1,36 triệu em
b/ Khoảng cách từ mặt trăng đến trái đất
khoảng 400 ngàn km
c/ Diện tích bề mặt trái đất khoảng 510,2
triệu km
2
Trên đây là những số liệu sau khi đã làm
tròn số
?1
5,4
Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi
làm tròn số đến hàng đơn vị
3,7 9,5
4,9
Làm tròn đến hàng ngàn
4
5
72300
72840
72500
72000
73000
73000
5 4
10
4
4,3
4,9
5
72000
72300 72840
72500
73000
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể
:
Làm tròn đến hàng đơn vị:Ví dụ 1:
Ví dụ 2: Làm tròn đến hàng ngàn
4,3
4,9
4
5
Làm tròn số đến hàng phần ngàn
Ví d 3:ụ
a) 0,8134
b) 0,8137
c) 0,8135
0,813
0,814
0,814
72300
72840
72500
72000
73000
73000
4
4,3
4,9
5
72000
72300 72840
72500
73000
0,813
0,8134
0,8135
0,8137
0,814
LÀM TRÒN SỐ
I/ Ví dụ:
1/ Ví dụ thực tiển:
2/Ví dụ cụ thể
:
Ví dụ 2:
Ví d 3:ụ
II/ Quy ước làm tròn:
Trường hợp 1: Chữ số đầu tiên trong
phần bỏ đi nhỏ hơn 5
+ Giữ nguyên bộ phận còn lại
+ Đối với số nguyên ta thay các chữ
số bỏ đi bằng các chữ số 0
Ví dụ :
a) Làm tròn đến chữ số thập
phân thứ nhất
86,148
b) Làm tròn trăm:
4537
86,1
4500
72500 73000
Làm tròn đến hàng đơn vị:
4
4,3 4,9
5
Ví dụ 1:
Làm tròn đến hàng ngàn
làm tròn số đến hàng phần ngàn
4,9 5
4,3 4
72300 72000
72840 73000 ;
0,8134 0,813
0,8137 0,814 ;
0,8135 0,814
3
300
4
000
48
37