Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Đề cương môn tâm lí học đại cương 3TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.25 KB, 39 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MƠN TÂM LÍ HỌC

(Lưu hành nội bộ)

Hà Nội - 2017


TỪ VIẾT TẮT

2

BT

Bài tập

ĐĐ

Địa điểm

KTĐG

Kiểm tra đánh giá

MT

Mục tiêu

TG


Thời gian



Vấn đề

GV

Giảng viên

GVC

Giảng viên chính

GVCC

Giảng viên cao cấp

LVN

Làm việc nhóm

NC

Nghiên cứu

Nxb

Nhà xuất bản


TC

Tín chỉ


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
BỘ MƠN TÂM LÍ

Hệ đào tạo:

Chính quy - Cử nhân ngành Luật kinh tế,
Thương mại quốc tế

Tên mơn học:

Tâm lí học đại cương

Số tín chỉ:

03

Loại mơn học:

Tự chọn

1. THƠNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
a. Chu Văn Đức – TS.GVC, Phụ trách bộ môn
Điện thoại: 0913037238


E-mail:

b. Bùi Kim Chi – TS. GVC
Điện thoại: 0988745921 E-mail:
c. Dương Thị Loan – Ths.GVC
Điện thoại: 0912069236

Email:

d. Đặng Thanh Nga – TS. PGS.GVCC, giảng viên kiêm nhiệm
Điện thoại: 0912468846 E-mail:
e. ThS. Phan Công Luận – giảng viên thỉnh giảng.
Văn phịng Bộ mơn
Phịng A309 - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Giờ làm việc:8h00-17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật ngày lễ)
Giờ làm việc: 8h00-17h00 hàng ngày (trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ)
2. CÁC MÔN HỌC TIÊN QUYẾT: Không

3


3. TĨM TẮT NỘI DUNG MƠN HỌC
Mơn tâm lí học Đại cương cung cấp cho sinh viên kiến thức về các
lĩnh vực cơ bản trong đời sống tâm lí và hành vi của con người như:
nhận thức, cảm xúc, hành động, nhân cách; kỹ năng phân tích tâm lí
và hành vi, kỹ năng tư duy, kiểm soát cảm xúc v.v. Trên cơ sở đó, sinh
viên có thể lý giải các hiện tượng và hành vi trong đời sống cá nhân và
trong xã hội, có khả năng giải quyết thành cơng những vấn đề xuất hiện
trong cuộc sống cũng như trong quá trình hành nghề sau này..

4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MƠN HỌC
Vấn đề 1. Tâm lí học là một ngành khoa học
1.1. Sơ lược lịch sử tâm lí học
1.1.1. Tư tưởng tâm lí học thời cổ đại
1.1.2. Tư tưởng tâm lí học từ nửa đầu thế kỉ XIX trở về trước
1.1.3. Tâm lí học trở thành khoa học độc lập
1.1.4. Các trường phái cơ bản trong tâm lí học
1.2. Bản chất của hiện tượng tâm lí
1.2.1. Định nghĩa hiện tượng tâm lí
1.2.2. Tâm lí - sự phản ánh hiện thực khách quan của não, mang tính
chủ thể và có bản chất xã hội lịch sử
1.3. Chức năng của tâm lí
1.4. Phân loại hiện tượng tâm lí
1.5. Đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lí học
1.5.1. Đối tượng của tâm lí học
1.5.2. Nhiệm vụ của tâm lí học
1.6. Các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu của tâm lí học
1.6.1. Các nguyên tắc của tâm lí học
1.6.2. Những phương pháp cơ bản của tâm lí học

4


1.7. Vị trí của tâm lí học và các lĩnh vực của tâm lí học
1.7.1. Vị trí của tâm lí học
1.7.2. Các lĩnh vực của tâm lí học
Vấn đề 2. Ý thức và vô thức
2.1. Ý thức
2.1.1. Khái niệm ý thức
2.1.2. Đặc điểm của ý thức

2.1.3. Cấu trúc của ý thức
2.1.4. Các cấp độ ý thức
2.1.5. Quá trình hình thành và phát triển ý thức
2.1.6. Ý thức trong lĩnh vực pháp lí
2.2. Vơ thức
2.2.1. Định nghĩa vơ thức
2.2.2. Các hiện tượng vô thức
2.2.3. Mối quan hệ giữa ý thức và vơ thức
2.3. 4. Vơ thức trong lĩnh vực pháp lí
Vấn đề 3. Chú ý
3.1. Khái niệm chú ý
3.1.1. Định nghĩa
3.1.2. Vai trị của chú ý
3.2. Các thuộc tính của chú ý
3.2.1. Khối lượng chú ý
3.2.2. Phân phối chú ý
3.2.3. Tập trung chú ý
3.2.4. Sự bền vững của chú ý
3.2.5. Sự di chuyển chú ý
5


3.3. Phân loại chú ý
Vấn đề 4. Hoạt động
4.1. Một số khái niệm
4.1.1. Khái niệm hoạt động
4.1.2. Khái niệm hành động
4.1.3. Khái niệm hành vi
4.2. Đặc điểm của hoạt động
4.2.1. Tính đối tượng

4.2.2. Tính chủ thể
4.2.3. Tính mục đích
4.2.4. Tính gián tiếp
4.3. Cấu trúc của hoạt động
4.4. Quá trình động cơ hố
4.4.1. Định nghĩa
4.4.2. Các yếu tố trong q trình động cơ hố
4.4.3. Cơ chế của q trình động cơ hoá
4.5. Sự sai lệch hành vi cá nhân và hành vi xã hội của nhân cách
4.5.1. Sự sai lệch hành vi cá nhân
4.5.2. Sự sai lệch hành vi xã hội và sự giáo dục sửa chữa các hành vi
lệch chuẩn mực đạo đức xã hội
Vấn đề 5. Hoạt động nhận thức
5.1. Hoạt động nhận thức cảm tính
5.1.1. Cảm giác
5.1.1.1. Khái niệm cảm giác
5.1.1.2. Đặc điểm của cảm giác
5.1.1.3. Vai trò của cảm giác
6


5.1.1.4. Các quy luật cơ bản của cảm giác
5.1.1.5. Phân loại cảm giác
5.1.1.6. Rèn luyện cảm giác
5.1.2. Tri giác
5.1.2.1. Khái niệm tri giác
5.1.2.2. Đặc điểm của tri giác
5.1.2.3. Vai trò của tri giác
5.1.2.4. Các quy luật của tri giác
5.1.2.5. Phân loại tri giác

5.2. Hoạt động nhận thức lí tính
5.2.1. Tư duy
5.2.1.1. Khái niệm tư duy
5.2.1.2. Vai trò của tư duy
5.2.1.3. Các đặc điểm của tư duy
5.2.1.4. Các thao tác tư duy
5.2.1.5. Các loại tư duy
5.2.1.6. Trí thơng minh
5.2.2. Tưởng tượng
5.2.2.1. Khái niệm tưởng tượng
5.2.2.2. Vai trò của tưởng tượng
5.2.2.3. Các loại tưởng tượng
5.2.2.4. Các cách sáng tạo của tưởng tượng
5.2.2.5. Tính sáng tạo
5.3. Trí nhớ
5.3.1. Khái niệm trí nhớ
5.3.2. Vai trị của trí nhớ
7


5.3.3. Các loại trí nhớ
5.3.4. Các q trình nhớ
5.3.5. Ngun nhân dẫn đến sự quên
5.3.6. Rèn luyện trí nhớ
Vấn đề 6. Xúc cảm và tình cảm
6.1. Khái niệm xúc cảm, tình cảm
6.1.1. Định nghĩa xúc cảm, tình cảm
6.1.2. Đặc điểm chung của xúc cảm, tình cảm
6.1.3. Phân biệt xúc cảm và tình cảm
6.2. Vai trị của xúc cảm, tình cảm

6.2.1. Vai trị của xúc cảm, tình cảm đối với hoạt động nhận thức
6.2.2. Vai trị của xúc cảm, tình cảm đối với đời sống của con người
6.3. Bản chất xã hội của xúc cảm, tình cảm
6.4. Các đặc điểm đặc trưng của tình cảm
6.4.1. Tính nhận thức
6.4.2. Tính xã hội
6.4.3. Tính khái quát
6.4.4. Tính ổn định
6.4.5. Tính chân thực
6.4.6. Tính đối cực
6.5. Các quy luật của xúc cảm - tình cảm
6.5.1. Quy luật lây lan
6.5.2. Quy luật thích ứng
6.5.3. Quy luật tương phản
6.5.4. Quy luật di chuyển
65.5. Quy luật pha trộn
8


6.5.6. Quy luật về sự hình thành tình cảm
6.6. Các mức độ của xúc cảm, tình cảm
6.6.1. Màu sắc xúc cảm của cảm giác
6.6.2. Xúc cảm
6.6.3. Tình cảm
6.7. Trí tuệ cảm xúc
6.7.1. Khái niệm trí tuệ cảm xúc
6.7.2. Vai trị của trí tuệ cảm xúc
6.7.3. Cấu trúc của trí tuệ cảm xúc
6.7.4. Các biện pháp rèn luyện trí tuệ cảm xúc
Vấn đề 7. Ý chí

7.1. Khái niệm ý chí
7.1.1. Định nghĩa ý chí
7.1.2. Đặc điểm của ý chí
7.1.3. Quan hệ giữa ý chí với nhận thức và xúc cảm – tình cảm
7.2. Các phẩm chất ý chí
7.2.1. Tính mục đích
7.2.2. Tính độc lập
7.2.3. Tính quyết đốn
7.2.4. Tính kiên trì
7.2.5 Tính tự chủ
7.2.6. Tính dũng cảm
7.3. Hành động ý chí
7.3.1. Khái niệm hành động ý chí
7.3.2. Các loại hành động ý chí
7.3.3. Các giai đoạn của hành động ý chí
9


Vấn đề 8. Nhân cách
8.1. Một số khái niệm
8.1.1. Khái niệm con người
8.1.2. Khái niệm cá nhân
8.1.3. Khái niệm chủ thể
8.1.4. Khái niệm cá tính
8.1.5. Khái niệm nhân cách
8.2. Đặc điểm của nhân cách
8.2.1. Tính ổn định của nhân cách
8.2.2. Tính thống nhất của nhân cách
8.2.3. Tính tích cực của nhân cách
8.2.4. Tính giao tiếp của nhân cách

8.3. Cấu trúc của nhân cách
8.3.1. Một số thuyết về cấu trúc nhân cách
8.3.2. Mơ hình bốn thành phần trong cấu trúc nhân cách
8.3.2.1. Xu hướng
8.3.2.2. Năng lực
8.3.2.3.Tính cách
8.3.2.4. Khí chất
8.4. Mối quan hệ giữa các thuộc tính tâm lí nhân cách
8.4.1. Mối quan hệ giữa xu hướng với năng lực
8.4.2. Mối quan hệ giữa khí chất với tính cách
8.4.3. Mối quan hệ giữa khí chất với năng lực
8.5. Những nhân tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển nhân cách
8.5.1. Di truyền
8.5.2. Hoàn cảnh sống
10


8.5.3. Giáo dục
8.5.4. Hoạt động
8.5.5. Giao tiếp
8.6. Các giai đoạn phát triển tâm lí nhân cách
8.6.1. Sự phát triển tâm lí nhân cách của trẻ em từ 0 đến 6 tuổi
8.6.2. Sự phát triển tâm lí nhân cách của trẻ em ở độ tuổi từ 7 đến
12 tuổi
8.6.3. Sự phát triển tâm lí nhân cách của trẻ em ở độ tuổi từ 12 đến
16 tuổi
8.6.4. Những đặc điểm phát triển nhân cách của người chưa thành
niên ở độ tuổi từ 16 đến 18 tuổi
8.6.5. Những đặc điểm phát triển nhân cách của người đã thành niên ở
độ tuổi từ 19 đến 25 tuổi

8.6.6. Những nét tâm lí nhân cách đặc trưng của người trưởng thành
từ 25 đến trước 60 tuổi
8.6.7. Những nét tâm lí nhân cách đặc trưng của người cao tuổi từ 60
tuổi trở lên
8.7. Rèn luyện nhân cách
8.7.1. Giáo dục, đào tào, bồi dưỡng
8.7.2. Hoạt động thực tiễn của cá nhân
8.7.3. Mở rộng quan hệ thông tin và giao tiếp
8.7.4. Xây dựng tập thể, cộng đồng và gia đình
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MƠN HỌC
5.1. Mục tiêu nhận thức
5.1.1. Về kiến thức
- Nắm được hệ thống các khái niệm cơ bản của khoa học tâm lí và
các phương pháp nghiên cứu trong tâm lí học;

11


- Hiểu được nguồn gốc nảy sinh, hình thành và phát triển tâm lí,
ý thức;
- Hiểu được bản chất của mặt đời sống tâm lí con người: nhận thức;
xúc cảm – tình cảm; hành động;
- Nhận diện được các trạng thái tâm lí của con người;
- Hiểu được các thuộc tính tâm lí tạo nên cấu trúc nhân cách;
- Nắm được các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành, phát triển
nhân cách;
5.1.2. Về kĩ năng
- Phát triển khả năng tư duy;
- Hình thành kĩ năng nghiên cứu tài liệu một cách khoa học;
- Rèn luyện trí nhớ, trí thơng minh, tính sáng tạo, cũng như rèn

luyện phương pháp học tập một cách có hiệu quả;
- Hình thành kĩ năng kiểm sốt các xúc cảm;
- Hình thành, phát triển kĩ năng nhận diện các hiện tượng tâm lí và
áp dụng các tri thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
5.1.3. Về thái độ
- Hình thành niềm say mê học tập, nghiên cứu mơn học;
- Hình thành ý thức chủ động, tích cực trong việc tự học của
bản thân;
- Hình thành động cơ đúng đắn trong học tập;
- Nâng cao ý thức trách nhiệm đối với các hoạt động của nhóm.
5.2. Các mục tiêu khác
- Hình thành các phẩm chất nhân cách phù hợp với yêu cầu của thời
kì hội nhập;
- Hình thành kĩ năng ứng xử trong cộng đồng;
- Hình thành tác phong sống và làm việc hiện đại, khoa học;

12


- Hình thành và phát triển năng lực tư duy sáng tạo độc lập có
phê phán;
- Hình thành kĩ năng lập luận; kĩ năng thuyết trình trước đám đơng;
- Hình thành và phát triển kĩ năng làm việc theo nhóm.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT

1.
Tâm lí
học là
một

ngành
khoa
học

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

1A1. Nêu được các
quan điểm khác
nhau về hiện tượng
tâm lí.
1A2. Nhận diện
được hiện tượng tâm
lí.
1A3. Nêu đựợc chức
năng của tâm lí.
1A4. Nêu được 3
cách phân loại hiện
tượng tâm lí.
1A5. Trình bày được
đối tượng và các
nhiệm vụ nghiên
cứu của tâm lí học.
1A6. Trình bày được
các ngun tắc
nghiên cứu tâm lí
học và mơ tả được

các phương pháp
nghiên cứu của tâm
lí học.

1B1. Phân tích
được bản chất của
hiện tượng tâm lí
theo quan điểm của
chủ nghĩa duy vật
biện chứng.
1B2. Phân biệt
được 3 loại hiện
tượng tâm lí.
1B3. Phân tích
được chức năng
của tâm lí.
1B4. Xác định
được phạm vi
nghiên cứu của tâm
lí học.
1B5. Phân biệt
được 7 phương
pháp nghiên cứu
của tâm lí học với
các phương pháp
nghiên cứu của
ngành khoa học xã
hội khác.

1C1. Nêu được

ý kiến của
mình về bản
chất của hiện
tượng tâm lí ở
người.
1C2. Nhận xét
được về cách
phân loại hiện
tượng tâm
1C3. Đánh giá
chức năng tâm
lí trong cuộc
sống nói chung
và trong hoạt
động học tập
nói riêng.

13


2.
Ý
thức
và vô
thức

2A1. Nêu được khái
niệm ý thức.
2A2. Nêu được cấu
trúc của ý thức.

2A3. Trình bày được
2 cấp độ của ý thức.
2A4. Nêu được khái
niệm vô thức và liệt
kê được các hiện
tượng vô thức cơ
bản.
2A5. Nêu được mối
quan hệ giữa ý thức
và vơ thức.
2A6. Nêu được vai
trị của ý thức và vô
thức trong lĩnh vực
pháp luật.

2B1. Phân biệt
được hiện tượng ý
thức và vơ thức.
2B2. Phân tích
được mối quan hệ
giữa ý thức và vơ
thức.
2B3. Phân tích
được những vấn đề
liên quan đến ý
thức và vơ thức
trong lĩnh vực pháp
lí.

3.

3A1. Nêu được khái
Chú ý niệm chú ý.
3A2. Trình bày được
vai trị của chú ý.
3A3. Trình bày được
5 thuộc tính của chú
ý.
3A4. Trình bày
được 2 căn cứ phân

3B1. Xác định
được các yếu tố
khách quan, chủ
quan ảnh hưởng
đến chất lượng chú
ý.
3B2. Phân biệt
được 5 loại chú ý:
chú ý không chủ

14

2C1. Nêu được
quan
điểm
riêng của cá
nhân về bản
chất và vai trị
của vơ thức
trong đời sống

tâm lí và hành
vi của con
người.
2C2. Đánh giá
được mối quan
hệ giữa ý thức
và vô thức trong
đời sống tâm lí
và hành vi của
con người.
2C3. Lí giải
được
những
vấn đề liên
quan đến ý
thức trong lĩnh
vực pháp lí.
3C1. Nêu được
quan điểm của
cá nhân về vai
trò của chú ý
đối với những
người
hoạt
động
trong
nghề luật nói
chung




4.
Hoạt
động

loại chú ý.
3A5. Nhân diện
được 5 loại chú ý:
chú ý khơng chủ
định, chú ý có chủ
định, chú ý sau chủ
định, chú ý bên
trong và bên ngồi.

định, chú ý có chủ
định, chú ý sau chủ
định, chú ý bên
trong và bên ngoài.

4A1. Trình bày được
các khái niệm: hoạt
động, hành động,
hành vi.
4A2. Nêu được 2
cách phân loại hành
động.
4A3. Nêu được 4
đặc điểm của hoạt
động.
4A4. Mô tả được

cấu trúc hành động,
hoạt động.
4A5. Nêu được khái
niệm q trình động
cơ hố.
4A6. Nhận diện
được q trình động
cơ hoá.

4B1. Phân biệt
được hoạt động,
hành động, hành
vi.
4B2. Xác định
được 4 loại hành
động căn cứ vào
mức độ điều khiển,
kiểm soát của chủ
thể.
4B3. Xác định
được cấu trúc hành
động và hoạt động.
4B4. Xác định và
phân tích được 2
yếu tố trong q
trình động cơ hố.

người
tiến
hành tố tụng

nói riêng.
3C2. So sánh
được chú ý
khơng
chủ
định với chú ý
có chủ định.
Từ đó, chỉ ra
được các điều
kiện
ảnh
hưởng đến sự
duy trì chú ý.
4C1. So sánh
được khái niệm
hành vi, hành
động..
4C2. Nêu được
quan
điểm
riêng của cá
nhân về cơ chế
của q trình
động cơ hố.
4C3. Nêu được
quan điểm cá
nhân về sự sai
lệch hành vi cá
nhân và hành
vi xã hội của

nhân cách.

15


5.
Hoạt
động
nhận
thức

16

4A7. Nêu được các
chuẩn mực hành vi
cá nhân xét trên 3
phương diện.
4A8. Nêu được 2
loại sai lệch hành vi
cá nhân.
5A1. Nêu được khái
niệm hoạt động nhận
thức.
5A2. Nêu được khái
niệm hoạt động nhận
thức cảm tính.
5A3. Nêu được khái
niệm và
được 3
quy luật của cảm

giác.
5A4. Trình bày được
5 loại cảm giác bên
ngồi và nêu được
cách rèn luyện 5 giác
quan.
5A5. Nêu được khái
niệm tri giác và 5
đặc điểm của tri
giác, vai trò của tri
giác.
5A6. Trình bày được
4 loại tri giác.
5A7. Nêu được khái
niệm hoạt động nhận
thức lí tính.

5B1. Phân tích
được 5 đặc trưng
của cảm giác.
5B2. Xác định
được 3 quy luật
của cảm giác.
5B3. Phân tích
được 5 đặc trưng
của tri giác.
5B4. Phân biệt
được cảm giác với
tri giác.
5B5. Xác định

được 6 quy luật
của tri giác.
5B6. Phân tích
được 5 đặc điểm
của tư duy.
5B7. Phân biệt
được tư duy với
cảm giác và tri
giác.
5B8. Phân tích
được mối quan hệ
của tư duy với hoạt

5C1. Nhận xét
được hạn chế
của cảm giác.
5C2. So sánh
được đặc điểm
cảm giác và tri
giác.
5C3. Nhận xét
được hạn chế
của tri giác.
5C4. So sánh
được
điểm
giống và khác
nhau giữa hoạt
động nhận thức
cảm tính với

hoạt động nhận
thức lí tính.
5C5. Phân tích
được mối quan
hệ giữa hoạt
động nhận thức
cảm tính với
hoạt động nhận
thức lí tính.


5A8. Nêu được khái
niệm tư duy và vai
trò của tư duy.
5A9. Trình bày được
5 đặc điểm của tư
duy và mơ tả được 5
thao tác của tư duy.
5A10. Trình bày
được 2 cách phân
loại tư duy.
5A11. Nêu được
khái niệm trí thơng
minh.
5A12. Nêu được
khái niệm tưởng
tượng và vai trò của
tưởng tượng.
5A13. Nhận diện
được các loại tưởng

tượng và liệt kê 5
cách sáng tạo của
tưởng tượng.
5A14. Nêu được
khái niệm tính sáng
tạo.
5A15. Nêu được
khái niệm và vai trị
của trí nhớ.
5A16. Nhận diện
được 4 q trình
nhớ.
5A17. Nhận diện

động nhận thức
cảm tính.
5B9. Phân biệt
được tư duy với
tưởng tượng.
5B10. Phân tích
được 5 cách sáng
tạo của tưởng
tượng.
5B11. Phân biệt
được 4 quá trình
nhớ. Đặc biệt là
phân biệt được 3
hình thức tái hiện.

5C6.

chứng
minh được trí
nhớ
là q
trình
chuyển
tiếp từ hoạt
động nhận thức
cảm tính đến
hoạt động nhận
thức lí tính và
ngược lại.

17


được 9 nguyên nhân
dẫn đến sự quên,
đồng thời nêu được 9
cách rèn luyện trí
nhớ.
6.
6A1. Nêu được khái
Xúc niệm về xúc cảm,
cảm và tình cảm.
tình 6A2. Nêu được vai
cảm trị của xúc cảm, tình
cảm.
6A3. Nêu được các
đặc trưng cơ bản của

xúc cảm, tình cảm.
6A4. Nhận diện
được 6 quy luật cơ
bản của xúc cảm,
tình cảm.
6A5. Nêu được 3
mức độ khác nhau
của xúc cảm, tình
cảm.
6A6. Nêu được khái
niệm trí tuệ cảm xúc.
6A7. Trình bày được
vai trị của trí tuệ cảm
xúc..
6A8. Trình bày được
5 cách rèn luyện trí
tuệ cảm xúc.
7.
7A1. Nêu được khái
Ý chí niệm và các dấu hiệu
18

6B1. Phân biệt
được xúc cảm với
tình cảm.
6B2. Phân tích
được vai trị của
xúc cảm, tình cảm
trong đời sống.
6B3. Phân tích

được các đặc trưng
cơ bản của xúc
cảm, tình cảm.
6B4. Phân tích
được 6 quy luật
của xúc cảm, tình
cảm.
6B5. Phân tích
được vai trị của trí
tuệ cảm xúc trong
cuộc sống hằng
ngày.

6C1. Đánh giá
được ý nghĩa
của xúc cảm,
tình cảm trong
đời sống hàng
ngày.
6C2. Vận dụng
được các đặc
trưng và quy
luật của xúc
cảm, tình cảm
trong đời sống.

7B1. Phân tích 7C1. Đánh giá
được khái niệm ý được vai trò



cơ bản của ý chí.
7A2. Trình bày được
mối quan hệ giữa ý
chí với nhận thức và
xúc cảm – tình cảm.
7A3. Nêu được 6
phẩm chất ý chí.
7A4. Nêu được khái
niệm hành động ý
chí.
7A5. Nêu được 3 loại
hành động ý chí.
7A6. Nêu được 3 giai
đoạn của hành động
ý chí và nội dung
từng giai đoạn.
8.
8A1. Nêu được các
Nhân khái niệm: con
cách người, cá nhân (cá
thể), cá tính, nhân
cách.
8A2. Trình bày được
4 đặc điểm của nhân
cách.
8A3. Mơ tả được
cấu trúc của nhân
cách.
8A4. Trình bày
được một số lí

thuyết về nhân cách
và ứng dụng.
8A5. Trình bày được

chí và nội dung của
từng phẩm chất ý
chí biểu hiện trong
mỗi giai đoạn hành
động ý chí.
7B2. Phân biệt
được hành động ý
chí với hành động
khác.
7B3. Phân biệt
được 3 loại hành
động ý chí: đơn
giản, cấp bách và
phức tạp.

của ý chí nói
chung và từng
phẩm chất ý
chí nói riêng
trong đời sống.
7C2. Vận dụng
được một số
biện pháp rèn
luyện ý chí.

8B1. Phân biệt

được sự khác nhau
giữa các khái niệm:
con người, cá nhân
(cá thể), cá tính,
nhân cách.
8B2. Phân tích được
cấu trúc nhân cách.
8B3. Phân tích
được bản chất xã
hội của nhu cầu.
8B4. Phân tích
được mối quan hệ
của tâm thế với
tính tích cực hoạt
động cá nhân.

8C1. Đưa ra
được ý kiến
riêng về q
trình rèn luyện
tính cách.
8C2. Đưa ra
được ý kiến
riêng về q
trình khắc phục
những nhược
điểm của 4 loại
khí chất trong
đời sống.
8C3. Đánh giá

được vai trò
của 5 nhân tố
19


khái niệm và cách
phân loại nhu cầu.
8A6. Trình bày được
khái niệm tâm thế.
8A7. Trình bày được
mối quan hệ của tâm
thế với tính tích cực
hoạt động của cá
nhân.
8A8. Nêu được khái
niệm và 2 mức độ
biểu hiện của hứng
thú.
8A9. Trình bày được
khái niệm và nhận
diện được 3 mặt của
lí tưởng
8A10. Nêu được
khái niệm và vai trò
của thế giới quan,
niềm tin.
8A11. Nêu được
khái niệm và cấu
trúc của năng lực.
8A12. Nêu 2 cách

phân loại năng lực
và 5 mức độ biểu
hiện của năng lực.
8A13. Trình bày
được khái niệm, cấu
trúc và 3 đặc điểm
của tính cách.
20

8B5. Phân tích
được cấu trúc 2
mặt của tích cách.
8B6. Phân tích
được bản chất xã
hội của khí chất.
8B7. Phân tích
được những nét
đặc trưng tâm lí
của 4 kiểu khí chất
cơ bản.
8B8. Phân tích
được 5 nhân tố ảnh
hưởng đến sự hình
thành và phát triển
nhân cách.
8B9. Xác định
được 4 con đường
rèn luyện nhân
cách.


trong sự hình
thành và phát
triển
nhân
cách.
8C4. Đưa ra
được quan điểm
riêng của mình
về con đường
rèn luyện nhân
cách.


8A14. Trình bày
được khái niệm và
cơ sở sinh lí của khí
chất.
8A15. Nhận diện
được 4 kiểu khí chất.
8A16. Trình bày
được 3 mối quan hệ
giữa các thuộc tính
tâm lí nhân cách.
8A17. Liệt kê được
5 nhân tố ảnh hưởng
đến sự hình thành và
phát triển nhân cách.
8A18. Trình bày
được 7 giai đoạn
phát triển nhân cách.

8A19. Trình bày
được 4 con đường
rèn luyện nhân cách.
7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC
Mục tiêu

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Tổng

Vấn đề 1

6

5

3

14

Vấn đề 2

6

3


3

12

Vấn đề 3

5

2

2

9

Vấn đề 4

8

4

3

15

Vấn đề 5

17

11


6

34

Vấn đề

21


Vấn đề 6

8

5

2

15

Vấn đề 7

6

3

2

11

Vấn đề 8


19

9

4

32

Tổng mục tiêu

75

42

25

142

8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình tâm lí học đại cương,
Nxb. Cơng an nhân dân, Hà Nội, 2011.
2. Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên), Giáo trình tâm lí học đại cương,
Nxb. Đại học Sư phạm, Hà Nội, 2005.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Sách
1. Nguyễn Ngọc Bích (2001), Tâm lí học nhân cách, Nxb. Giáo
dục, Hà Nội.
2.


Bùi Kim Chi – Phan Công Luận (2010), Tâm lí học đại cương Hướng dẫn trả lời lí thuyết, giải bài tập tình huống và trắc
nghiệm, Nxb. Chính trị - hành chính, Hà Nội.

3.

B.R. Hergenhanh (2004), Nhập mơn lịch sử tâm lí học, Nxb.
Thống kê, Hà Nội.

4.

Phạm Minh Hạc (2002), Tuyển tập tâm lí học, Nxb. Giáo dục, Hà
Nội.

5.

Bùi Văn Huệ (2000), Giáo trình tâm lí học, Nxb. Đại học Quốc gia,
Hà Nội.

6.

T. Harv Eker (2015), Bí mật tư duy triệu phú, Nxb. Tp.HCM.

7.

Robert S.Felman (2002), Những điều trọng yếu trong tâm lí học,
Nxb. Thống kê, Hà Nội.

8. Daniel Kaneman (2015), Tư duy nhanh tư duy chậm, Nxb. Thế
giới, Hà Nội

22


9.

Jonah Lehrer (2016), Chúng ta quyết định như hế nào, Nxb. Lao
động – Xã hội, Hà Nội.

10. Trần Trọng Thủy (2002), Bài tập thực hành tâm lí học, Nxb. Đại
học quốc gia, Hà Nội.
11. Trần Trọng Thủy (2000), Tâm lí học đại cương, Nxb. Giáo dục,
Hà Nội.
12. Trần Thượng Tuấn, Nguyễn Minh Huy 2015), Tám kỹ năng mềm
thiết yếu, Nxb. Lao Động, Hà Nội.
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
*

Sách

1.

A.N.Leonchev, Hoạt động – ý thức – nhân cách, Nxb. Giáo dục,
Hà Nội, 2000.

2. Daniel Goleman (2007), Trí tuệ xúc cảm, Nxb. Lao động-xã
hội, Hà Nội.
3.

Phạm Minh Hạc, Lê Đức Phúc (chủ biên), Một số vấn đề nghiên
cứu nhân cách. Nxb. Giáo dục, Hà Nội 2004.


4.

Phạm Minh Hạc (chủ biên), Tâm lí học, tập 1, 2, Nxb. Giáo dục,
Hà Nội, 1988.

5.

Nicky Hayes, Nền tảng tâm lí học, Nxb. Lao động, 2005.

6.

Phan Trọng Ngọ (chủ biên), Tâm lí học trí tuệ, Nxb. Đại học quốc
gia, Hà Nội, 2001.

7.

Pierre Daco (Võ Liên Phương dịch), Những thành tựu lẫy lừng
trong tâm lí học hiện đại, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2003.

8. Sigmund Freud, Phân tâm học nhập môn, Nxb. Đại học Quốc gia
Hà Nội, 2002.
9.

Trần Trọng Thuỷ, Khoa học chẩn đốn tâm lí, Nxb. Giáo dục, Hà
Nội, 1992.

23



10. Tony & Barry Buzan, Sơ đồ tư duy, Nxb. Tổng hợp thành phố Hồ
Chí Minh, 2008.
11. Tony Buzan, Sách dạy đọc nhanh, Nxb. Tổng hợp Thành Phố Hồ
Chí Minh, 2008.
12. Nguyễn Khắc Viện (chủ biên). Từ điển tâm lí, Nxb. Văn hố
thơng tin, Hà Nội 2001.
*

Tạp chí

1.

Tạp chí tâm lí học

*

Website

1.

/>
2.



3.

/>
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
9.1. Lịch trình chung

Tuần

1

2

24

Buổi

Số Số giờ
tiết TC VĐ

Lí thuyết 1

2

2

1

Lí thuyết 2

2

2

2

LVN


2

1

Seminar 1

2

1

1

Seminar 2

2

1

2

Seminar 3

2

1

2

Tự NC


6

2

Lí thuyết 1

2

2

3+4

Lí thuyết 2

2

2

5

LVN

4

2

KTĐG
Nhận BT lớn, BT nhóm



Seminar 1

2

1

3

Seminar 2

2

1

4

1

5

Seminar 3

3

Tự NC

3

1


Lí thuyết 1

2

2

5

Lí thuyết 2

2

2

6

LVN

4

2

Seminar 1

2

1

5


Seminar 2

2

1

5

Seminar 3

4

6

Tự NC

3

1

Lí thuyết 1

2

2

LVN

2


1

Seminar 1

2

1

7

Seminar 2

2

1

8

Seminar 3

2

1

8

Tự NC

6


2

Lí thuyết 1

5

7+8

8

LVN

4

2

Seminar 1

2

1

8

Seminar 2

2

1


8

Seminar 3

2

1

Tự NC

3

1

79

45

Tổng

Nộp BT nhóm

Nộp BT lớn
Thuyết trình BT nhóm

25



×