Bộ Giáo dục và đào tạo
Sở Giáo dục và đào tạo Quảng Ninh
======== ========
Phân phối chơng trình
Trung học PH THễNG
môn Sinh học
Tài liệu chỉ đạo chuyên môn
Lu hành nội bộ
Năm 2011
A. Hớng dẫn thực hiện
1. Tổ chức dạy học
Các nội dung lí thuyết và thực hành phải đợc dạy học theo đúng trình tự ghi trong phân phối chơng trình.
2. Về đổi mới phơng pháp dạy học
- Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lí các hoạt đông của giáo viên và học sinh, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào
trọng tâm, tránh nặng nề quá tải, khi xác định mục tiêu của bài cần phải bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng của Chơng trình.
- Tăng cờng ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy, khuyến khích các giờ dạy có sự hỗ trợ của các phơng tiện hiện đại nh
máy tính, phần mềm, máy chiếu, mô hình động..
- Đối với các trờng có khó khăn về cơ sở vật chất, giáo viên cần phải chủ động khắc phục, tích cực làm đồ dùng, phơng tiện truyền
thống để giảng dạy nh tranh ảnh tự vẽ, bảng phụ, phiếu học tập...tuyệt đối không đợc "dạy chay, học chay".
- Dạy học sát đối tợng, coi trọng bồi dỡng học sinh khá giỏi và giúp đỡ học sinh học lực yếu kém.
3. Về kiểm tra đánh giá
- Khi ra đề kiểm tra phải bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng của Chơng trình.
- Trong quá trình dạy học, cần kết hợp một cách hợp lí hình thức tự luận với hình thức trắc nghiệm khách quan trong KTĐG kết quả
học tập của học sinh.
- Phải đảm bảo thực hiện đúng, đủ các tiết kiểm tra, kiểm tra học kì nh trong PPCT.
- Kiểm tra thực hành đợc đánh giá trong tất cả các bài thực hành, đánh giá bài thực hành của học sinh bao gồm hai phần:
+ Phần đánh giá kĩ năng thực hành, kết quả thực hành;
+ Phần đánh giá báo cáo thực hành.
Điểm của bài thực hành bằng trung bình cộng điểm của hai phần trên.
- Giáo viên có thể tính điểm bình quân các bài thực hành trong mỗi học kì hoặc lấy điểm bài thực hành đạt điểm cao nhất của học sinh
làm ít nhất một điểm hệ số 1 trong các điểm xếp loại học lực của học sinh.
2
B. PH¢N PHèI CH¦¥NG TR×NH CHI TIÕT
Lớp 10 (cơ bản)
Cả năm: 37 tuần x 1 tiết/tuần = 35 tiết
Học kỳ I: 19 tuần (1 tiết/tuần) = 18 tiết
Học kỳ II: 18 tuần (1 tiết/tuần) = 17 tiết
Tiết thứ
Bài
Học kỳ
Học kì I
Phần I. Giới thiệu chung về thế giới sống
Các cấp tổ chức của thế giới sống
Tiết 3
Bài 1
(Tiết 1)
Bài 1
(Tiết 2)
Bài 2
Tiết 4
Bài 3&4
Tiết 5
Bài 5
Prôtêin
Tiết 6
Bài 6
Tiết 7
Bài 7
Axit nucleic
Chương II. Cấu trúc của tế bào
Tế bào nhân sơ
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 8
Bài
8&9&10
Hướng dẫn giảm tải
Dạy mục I
Các cấp tổ chức của thế giới sống (tiếp)
Dạy mục II
Các giới sinh vật
Phần II. Sinh học tế bào
Chương I. Thành phần hóa học của tế bào
Các nguyên tố hóa học và nước &Cacbohiñrát và lipit
Hình 4.1: Không giải thích chi tiết
Mục I. Cấu trúc của protêin: Chỉ dạy kĩ cấu trúc
bậc 1
- ðối với các bộ phận, các bào quan của tế bào,
chủ yếu phân tích chức năng sống, không ñi quá
sâu vào phân tích các chi tiết cấu trúc.
Bài 10, mục VIII. Khung xương tế bào: Không
dạy
Tế bào nhân thực
Tiết 9
Bài tập: Quan sát và nhận biết các bào quan trong TB
Tiết 10
Kiểm tra 1 tiết
3
Tiết thứ
Bài
Học kỳ
Hướng dẫn giảm tải
Tiết 11
Bài 11
Vận chuyển vật chất qua màng sinh chất
Tiết 12
Bài 12
Thực hành: Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh
Tiết 13
Bài 13
Tiết 14
Bài 14
Tiết 15
Bài 15
Thực hành: Thí nghiệm về enzim
Tiết 16
Bài 16
Hô hấp tế bào
Hình vẽ 16.2 và 16.3: Không dạy
Tiết 17
Ôn tập kiểm tra học kỳ I
Ôn tập các nội dung I.1, I.2 và I.3 (trừ quang
hợp) của bài 21
Tiết 18
Kiểm tra học kỳ I
Chương III. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
ðoạn dòng 8 ñến dòng 10 trang 54 “ Ở trạng
Khái quát về năng lượng và sự chuyển hóa vật chất
thái…”: Không dạy
Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật
chất
Học kỳ II
Tiết 19
Bài 17
Không dạy H17.2, học sinh chỉ cần nắm ñược
nguyên liệu và sản phẩm, không ñi tìm hiểu sâu
về cơ chế
Quang hợp
Chương IV. Phân bào
Tiết 20
Bài 18
Tiết 21
Bài 19
Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân
Giảm phân
Thực hành: Quan sát các kỳ của nguyên phân trên tiêu bản
Tiết 22
Bài 20
Tiết 23
Bài 22
của rễ hành
Phần III. Sinh học vi sinh vật
Chương I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
4
Mục III. Hô hấp và lên men: Không dạy mà
chuyển sang dạy trong bài thực hành
Tiết thứ
Bài
Tiết 24 & 25
Bài 24
Tiết 26
Học kỳ
Hướng dẫn giảm tải
- Tiết 24: Dạy mục II bài 23 và hướng dẫn thực
hành
- Tiết 25: thực hành
Thực hành: lên men etylic và lacic
Kiểm tra 1 tiết
Chương II. Sinh trưởng và phát triển ở vi sinh vật
Sinh trưởng của vi sinh vật
Tiết 27
Bài 25
Tiết 28
Bài 27
Các yếu tố ảnh hưởng ñến sinh trưởng của vi sinh vật
Tiết 29
Bài 28
Thực hành: Quan sát một số vi sinh vật
Tiết 30
Bài 29
Chương III. Virút- Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
Tiết 31
Bài 30
Bài
31&32
Tiết 33
Sự nhân lên của virút trong tế bào chủ
Virút gây bệnh. Ứng dụng của virút trong thực tiễn
&Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
Bài tập
Tiết 34
Ôn tập học kỳ II
Tiết 35
Kiểm tra học kỳ II
Tiết 32
5
- Giới thiệu thêm các hình thức sinh sản ở vsv ở
bài 26
Bài 26: Không dạy. Vì tương tự như sinh sản
của tế bào, ñã học ở phần trước. Lồng ghép vào
bài 25 nhưng chỉ giới thiệu các hình thức sinh
sản của vi sinh vật.
Lớp 11 (cơ bản)
Cả năm: 37 tuần (1,5 tiết/tuần) = 52 tiết
Học kỳ I: 19 tuần (1,5 tiết/tuần) = 27 tiết
Học kỳ II: 18 tuần (1,5 tiết/tuần) = 25 tiết
Tiết thứ
Bài
Học kỳ
Hướng dẫn giảm tải
Học kỳ I
Tiết 1
Bài 1
Phần IV. Sinh học cơ thể
Chương I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Bài: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
Tiết 2
Bài 2
Vận chuyển các chất trong cây
Tiết 3
Bài 3
Thoát hơi nước
Tiết 4
Bài 4
Vai trò của các nguyên tố khoáng
6
Mục I. Rễ là cơ quan hấp thụ nước và ion khoáng
và Mục III. Ảnh hưởng của các nhân tố môi
trường ñối với quá trình hấp thụ nước và ion
khoáng ở rễ cây: Không dạy nhưng lồng ghép vào
mục II, chỉ cần giới thiệu cơ quan hấp thu nước
và muối khoáng chủ yếu của cây là rễ
- Mục I. Dòng mạch gỗ: Không mô tả sâu cấu tạo
của mạch gỗ, chỉ dạy ñường ñi của dịch mạch gỗ
- Mục II. Dòng mạch rây Không mô tả sâu cấu
tạo của mạch rây, chỉ dạy sự dẫn truyền của dịch
mạch rây
- Hình 2.4b Không giải thích bằng hình này
- Mục II.1. Lá là cơ quan thoát hơi nước Không
trình bày và giải thích thí nghiệm của Garô và
hình 3.3 mà chỉ giới thiệu cơ quan thoát hơi nước
chủ yếu của cây là lá.
- Mục IV. Cân bằng nước và tưới tiêu hợp lí cho
cây trồng Lưu ý giáo viên: Cây có cơ chế tự ñiều
hoà về nhu cầu nước, cơ chế này ñiều hoà việc hút
vào và thải ra. Khi cơ chế ñiều hoà không thực
hiện ñược cây sẽ không phát triển bình thường.
- Câu 2* trang 19- Không yêu cầu HS trả lời
Tiết thứ
Bài
Học kỳ
Hướng dẫn giảm tải
Bổ sung thêm mục I của bài 5. Vai trò sinh lí của
nguyên tố nitơ
Tiết 5
Bài 6
Dinh dưỡng nitơ ở thực vật
Tiết 6
Bài 7
Thực hành: Thí nghiệm thoát hơi nước, thí nghiệm về vai
trò của phân bón
Tiết 7
Bài 8
Quang hợp ở thực vật
Tiết 8
Bài 9
Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM
Tiết 9
Bài 10
Ảnh hưởng của các yếu tố ngoại cảnh ñến quang hợp
Tiết 10
Bài 11
Quang hợp và năng suất cây trồng
Tiết 11
Bài 12
Hô hấp ở thực vật
Tiết 12
Bài 13
Thực hành: Phát hiện diệp lục và carotenoit
Tiết 13
Bài 14
Bài tập: Quang hợp và hô hấp
Tiết 15
Kiểm tra 1 tiết
Tiết 16
Mục II. Con ñường hô hấp ở thực vật Không ñi
sâu vào cơ chế
Thực hành: Phát hiện hô hấp ở thực vật
Tiết 14
Mục II.1. Hình thái, giải phẫu của lá thích nghi
với chức năng quang hợp Không giải thích câu
lệnh, hình 8.2 ñể lại phần hình thái, không dạy
cấu tạo trong
- Chỉ giới thiệu C3,C4 và CAM theo kênh chữ là
ñủ. Tuy nhiên chỉ so sánh như chuẩn ñã mô tả:
ðiều kiện sống, có tế bào bao bó mạch hay không,
hiệu suất quang hợp cao hay thấp.
- Bỏ hình 9.3 và 9.4 (Không yêu cầu so sánh dựa
trên sơ ñồ)
Bài 15 & 16 Tiêu hoá ở ñộng vật
7
Tiết thứ
Bài
Học kỳ
Tiết 17
Bài 17
Hô hấp ở ñộng vật
Tiết 18
Bài 18
Tuần hoàn máu
Tiết 19
Bài 19
Tuần hoàn máu (tiếp theo)
Tiết 20
Bài 20
Cân bằng nội môi
Tiết 21
Bài 21
Thực hành: ðo một số chỉ tiêu sinh lý ở người
Tiết 22
Bài 23
Chương II. Cảm ứng
Hướng ñộng
Tiết 23
Bài 24
Ứng ñộng
Tiết 24
Ôn tập
Tiết 25
Kiểm tra học kỳ I
Tiết 26
Bài 25
Thực hành: Hướng ñộng
Tiết 27
Bài 26
Cảm ứng ở ñộng vật
Tiết 28
Bài 27
Cảm ứng ở ñộng vật (tiếp theo)
Hướng dẫn giảm tải
Theo nội dung bài 22 và phần cảm ứng của thực
vật
Mục II. Cảm ứng ở ñộng vật chưa có tổ chức thần
kinh Không dạy
Học kỳ II
Tiết 29
Bài 28
ðiện thế nghỉ
Tiết 30
Bài 29
ðiện thế hoạt ñộng và sự lan truyền thần kinh
8
Mục II. Cơ chế hình thành ñiện thế nghỉ Không
dạy
Mục I.2. Cơ chế hình thành ñiện thế hoạt ñộng
Không dạy
Tiết thứ
Bài
Tiết 31
Bài 30
Truyền tin qua xináp
Tiết 32
Bài 31
Tập tính của ñộng vật
Tiết 33
Bài 32
Tập tính của ñộng vật (tiếp theo)
Tiết 34
Bài 33
Thực hành: Xem phim về tập tính của ñộng vật
Tiết 35
Bài 34
Chương III. Sinh trưởng và phát triển
Sinh trưởng ở thực vật
Tiết 36
Bài 35
Hoocmon thực vật
Tiết 37
Bài 36
Phát triển ở thực vật có hoa
Tiết 38
Bài 37
Sinh trưởng và phát triển ở ñộng vật
Tiết 39
Bài 38
Các nhân tố ảnh hưởng ñến sinh trưởng và phát triển ở ñộng vật
Tiết 40
Bài 39
Các nhân tố ảnh hưởng ñến sinh trưởng và phát triển ở ñộng vật
Tiết 41
Bài 40
Thực hành: Xem phim về sinh trưởng và phát triển của ñộng vật
Tiết 42
Học kỳ
Hướng dẫn giảm tải
Kiểm tra 1 tiết
Tiết 43
Bài 41
Chương IV. Sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật
Tiết 44
Bài 42
Sinh sản hữu tính ở thực vật
Tiết 45
Bài 43
Thực hành: Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
9
Tiết thứ
Bài
Học kỳ
Tiết 46
Bài 44
Sinh sản vô tính ở ñộng vật
Tiết 47
Bài 45
Sinh sản hữu tính ở ñộng vật
Tiết 48
Bài 46
Cơ chế ñiều hòa sinh sản
Tiết 49
Bài 47
ðiều khiển sinh sản ở ñộng vật và sinh ñẻ có kế hoạch ở người
Tiết 50&51
Bài tập & Ôn tập
Tiết 52
Kiểm tra học kỳ II
Hướng dẫn giảm tải
10
Lớp 12 (cơ bản)
Cả năm: 37 tuần (1,5 tiết/tuần) = 52 tiết
Học kỳ I: 19 tuần (1,5 tiết/tuần) = 27 tiết
Học kỳ II: 18 tuần (1,5 tiết/tuần) = 25 tiết
Tiết thứ
Bài
Học kỳ
Hướng dẫn giảm tải
Học kỳ I
Tiết 1
Bài 1
Phần V. Di truyền học
Chương I. Cơ chế di truyền và biến dị
Gen, mã di truyền và quá trình nhân ñôi AND
Không dạy Mục I.2. Cấu trúc chung của gen
cấu trúc
- Mục I.2. Cơ chế phiên mã: - Không dạy chi
tiết phiên mã ở sinh vật nhân thực:
Mục I.1: Nhắc lại chức năng của các loại ARN.
Mục I.2: Cơ chế phải dạy ñầy ñủ ở sv nhân sơ.
- Mục II. Dịch mã: Dạy gọn lại, chỉ mô tả ñơn
giản bằng sơ ñồ:
+ Có 2 giai ñoạn: Hoạt hoá a.a và tổng hợp
chuỗi polypeptit.
+ Tổng hợp chuỗi polypeptit: cho HS quan sát
sơ ñồ H2.3 từ ñó khái quát ñược bản chất của
dịch mã.
Câu hỏi 3 cuối bài: Thay từ “Giải thích” bằng
“Nêu cơ chế ñiều hoà hoạt ñộng của ôpêrôn
Lac”
Hình 4.1 và hình 4.2: Không giải thích cơ chế
Tiết 2
Bài 2
Phiên mã và dịch mã
Tiết 3
Bài 3
ðiều hoà hoạt ñộng gen
Tiết 4
Bài 4
ðột biến gen
Tiết 5
Bài 5
Nhiễm sắc thể và ñột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
Tiết 6
Bài 6
Tiết 7
Bài 7
ðột biến số lượng nhiễm sắc thể
Hình 6.1: Chỉ dạy 2 dạng ñơn giản 2n+1 và 2n-1
Thực hành: Quan sát các dạng ñột biến số lượng NST trên
tiêu bản cố ñịnh và trên tiêu bản tạm thời
11
Tiết thứ
Bài
Tiết 8
Bài 8
Tiết 9
Bài 9
Học kỳ
Chương II. Tính quy luật của hiện tượng di truyền
Quy luật Menñen: Quy luật phân li
Quy luật Menñen: Quy luật phân li ñộc lập
Tiết 10
Bài 10
Tương tác gen và tác ñộng ña hiệu của gen
Tiết 11
Bài 11
Liên kết gen và hoán vị gen
Tiết 12
Bài 12
Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
Tiết 13
Bài 13
Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
Tiết 14
Bài 14
Thực hành: Lai giống.
Tiết 15
Bài 15
Bài tập chương I và chương II
Tiết 16
Tiết 17
Bài 16
Tiết 18
Bài 17
Tiết 19
Bài 18
Tiết 20
Bài 19
Tiết 21
Bài 20
Tiết 22
Bài 21
Tiết 23
Bài 22
Tiết 24
Bài 23
Hướng dẫn giảm tải
- Bài tập chương I: Làm các bài 1,3,6
- Bài tập chương II: Làm các bài 2,6,7
Kiểm tra 1 tiết
Chương III. Di truyền học quần thể
Cấu trúc di truyền của quần thể
Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo)
Chương IV. Ứng dụng di truyền học
Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị Sơ ñồ 18.1. Không dạy, không giải thích sơ ñồ
tổ hợp
Tạo giống bằng phương pháp gây ñột biến và công nghệ
tế bào
Tạo giống nhờ công nghệ gen
Chương V. Di truyền học người
Di truyền y học
Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn ñề xã hội
của di truyền y học
Ôn tập
12
Tiết thứ
Bài
Tiết 25
Tiết 26
Bài 24
Tiết 27
Bài 25
Học kỳ
Hướng dẫn giảm tải
Kiểm tra học kỳ I
PhầnVI. Tiến hoá
Chương I. Bằng chứng và cơ chế tiến hoá
Các bằng chứng tiến hoá
Học thuyết Lamac và học thuyết ðacuyn
- Mục II. Bằng chứng phôi sinh học: Không dạy
- Mục III. Bằng chứng ñịa lí sinh vật học.
Không dạy
Mục I. Học thuyết tiến hoá Lamac: Không dạy
Học kỳ II
Tiết 30
Bài 26
(Tiết 1)
Bài 26
(Tiêt 2)
Bài 28
Tiết 31
Bài 29
Quá trình hình thành loài
Tiết 32
Bài 30
Tiết 33
Bài 32
Tiết 34
Bài 33
Quá trình hình thành loài (tiếp theo)
Chương II. Sinh trưởng và phát triển sự sống trên Trái ðất
Nguồn gốc sự sống
Sự phát triển của sinh giới qua các ñại ñịa chất
Tiết 35
Bài 34
Sự phát sinh loài người
Tiết 28
Tiết 29
Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện ñại
Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện ñại (Mục II)
Dạy mục I. Cần phân tích rõ nội dung tiến hoá
nhỏ và phân biệt với tiến hoá lớn.
Dạy mục II. Khung ghi nhớ của bài 27 trang
122.
Loài
Mục I.2. Thí nghiệm chứng minh quá trình hình
thành loài bằng cách li ñịa lí: Không dạy
Tiết 36
Ôn t ập chương 1 và 2 phần tiến hoá
Tiết 37
Kiểm tra 1 tiết
Phần VII. Sinh thái học
Mục III. Sự thích nghi của sinh vật với môi
Chương I. Cá thể và quần thể sinh vật
trường sống: Không dạy
Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong
quần thể
Các ñặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
Tiết 38
Bài 35
Tiết 39
Bài 36
Tiết 40
Bài 37
13
Tiết thứ
Bài
Học kỳ
Hướng dẫn giảm tải
Tiết 41
Bài 38
Các ñặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo)
Tiết 42
Bài 39
Tiết 43
Bài 40
Tiết 44
Bài 41
Tiết 45
Bài 42
Tiết 46
Bài 43
Tiết 47
Bài 44
Tiết 48
Bài 45
Tiết 49
Tiết
50&51
Tiết 52
Bài 46
Bài
47&48
Biến ñộng số lượng cá thể của quần thể sinh vật
Chương II. Quần xã sinh vật
Quần xã sinh vật và một số ñặc trưng cơ bản của quần xã
Diễn thế sinh thái
Câu hỏi lệnh mục III: Không dạy
Chương III. Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường
Hệ sinh thái
Trao ñổi vật chất trong hệ sinh thái
Mục II.2. Chu trình nitơ: Không dạy chi tiết (vì
Chu trình sinh ñịa hoá và sinh quyển
ñã học ở bài 5, bài 6 lớp 11)
- Hình 45.2: Không dạy
Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu suất sinh thái
- Câu hỏi lệnh thứ 2 trang 202: Không dạy
Thực hành
Bài tập & Ôn tập
Kiểm tra học kỳ II
14
Lớp 10 (nâng cao)
Cả năm: 37 tuần (1,5 tiết/tuần) = 52 tiết
Học kỳ I: 19 tuần (1,5 tiết/tuần) = 27 tiết
Học kỳ II: 18 tuần (1,5 tiết/tuần) = 25 tiết
Tiết 1
Học kỳ I
Phần I. Giới thiệu chung về thế giới sống
Các cấp tổ chức của thế giới sống
Tiết 2
Các giới sinh vật&Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh và giới Nấm
Tiết 3
Giới Thực vật& Giới ðộng vật
Tiết 4
Tiết 5
Tiết 6
Tiết 7
Tiết 8
Phần II. Sinh học tế bào
Chương I. Thành phần hóa học của tế bào
Các nguyên tố hóa học và nước
Cacbohiñrát và lipit
Prôtêin
Axit nucleic
Axit nucleic (tiếp theo)
Tiết 9&10
Tiết 11
Tiết 12
Tiết 13
Tiết 14
Tiết 15
Tiết 16
Tiết 17
Tiết 18
Thực hành: ða dạng thế giới sinh vật& Thí nghiệm nhận biết một số thành phần hoá học của tế bào.
Ôn tập
Kiểm tra một tiết
Chương II. Cấu trúc của tế bào
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
Tế bào nhân thực (tiếp theo)
Tế bào nhân thực (tiếp theo)
Tế bào nhân thực (tiếp theo)
Vận chuyển vật chất qua màng sinh chất
15
Tiết 19&20
Tiết 21
Tiết 22
Tiết 23
Tiết 24
Tiết 25
Tiết 26
Tiết 27
Tiết 28
Tiết 29
Tiết 30
Tiết 31
Tiết 32
Tiết 33&34
Thực hành: Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh
& Thí nghiệm sự thẩm thấu và tính thấm của tế bào
Chương III. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
Chuyển hóa năng lượng
Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất
Ôn tập kiểm tra học kỳ I
Kiểm tra học kỳ I
Hô hấp tế bào
Hô hấp tế bào (tiếp theo)
Hóa tổng hợp và quang tổng hợp
Học kỳ II
Hóa tổng hợp và quang tổng hợp (tiếp theo)
Chương IV. Phân bào
Chu kỳ tế bào và quá trình nguyên phân
Giảm phân
Giảm phân (tiếp theo)
Bài tập
Thực hành: Quan sát các kỳ của nguyên phân trên tiêu bản của rễ hành & Một số thí nghiệm về enzim
Tiết 39
Tiết 40
Phần III. Sinh học vi sinh vật
Chương I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật
Quá trình tổng hợp, phân giải các chất ở vi sinh vật và ứng dụng.
Thực hành- Lên men etilic và lactíc
Chương II. Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật
Sinh trưởng của vi sinh vật
Sinh sản của vi sinh vật
Tiết 41
Ảnh hưởng của các yếu tố hóa học ñến sinh trưởng của vi sinh vật
Tiết 35
Tiết 36
Tiết 37&38
16
Tiết 42
Tiết 43&44
Tiết 45
Tiết 46
Tiết 47
Tiết 48
Tiết 49
Tiết 50
Tiết 51
Tiết 52
Ảnh hưởng của các yếu tố vật lí ñến sinh trưởng của vi sinh vật
Thực hành- Quan sát một số vi sinh vật
& Bài tập
Kiểm tra 1 tiết
Chương III. Virút- Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
Cấu trúc các loại virút
Sự nhân lên của virút trong tế bào chủ
Vurút gây bệnh. Ứng dụng của virút trong thực tiễn
Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
Thực hành: Tìm hiểu một số bệnh truyền nhiễm ở ñịa phương
Ôn tập học kỳ II
Kiểm tra học kỳ II
17
Lớp 11 (nâng cao)
Cả năm: 37 tuần (1,5 tiết/tuần) = 52 tiết
Học kỳ I: 19 tuần (1,5 tiết/tuần) = 27 tiết
Học kỳ II: 18 tuần (1,5 tiết/tuần) = 25 tiết
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Tiết 4
Tiết 5
Tiết 6
Tiết 7
Tiết 8
Tiết 9
Tiết 10
Tiết 11&12
Tiết 13
Tiết 14
Tiết 15
Tiết 16
Tiết 17
Tiết 18
Tiết 19
Tiết 20&21
Học kỳ I
Phần IV. Sinh học cơ thể
Chương I. Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Trao ñổi nước ở thực vật
Trao ñổi nước ở thực vật (tiếp theo)
Trao ñổi khoáng và nitơ ở thực vật
Trao ñổi khoáng và nitơ ở thực vật (tiếp theo)
Quang hợp
Quang hợp ở nhóm thực vật
Ảnh hưởng của các yếu tố ngoại cảnh ñến quang hợp
Quang hợp và năng suất cây trồng
Hô hấp ở thực vật
Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường ñến hô hấp
Thực hành: Thí nghiệm thoát hơi nước và thí nghiệm về vai trò của phân bón& Tách chiết sắc tố từ lá và
tách các nhóm sắc tố bằng phương pháp hóa học
Bài tập
Kiểm tra 1 tiết
Tiêu hóa
Hô hấp
Tuần hoàn
Hoạt ñộng của các cơ quan tuần hoàn
Cân bằng nội môi
Thực hành: Chứng minh quá trình hô hấp tỏa nhiệt& Tìm hiểu hoạt ñộng của tim ếch
18
Chương II. Cảm ứng
Tiết 22
Tiết 23
Tiết 24
Tiết 25
Tiết 26
Tiết 27
Tiết 28
Tiết 29
Tiết 30
Tiết 31
Tiết 32
Tiết 33&34
Tiết 35
Tiết 36
Tiết 37
Tiết 38
Tiết 39
Tiết 40
Tiết 41
Tiết 42
Tiết 43
Tiết 44&45
Hướng ñộng
Ứng ñộng
Ôn tập
Kiểm tra học kỳ I
Cảm ứng ở ñộng vật
Cảm ứng ở ñộng vật (tiếp theo)
Học kỳ II
ðiện thế nghỉ và ñiện thế hoạt ñộng
Dẫn truyền xung thần kinh trong cung phản xạ
Tập tính
Tập tính (tiếp theo)
Tập tính (tiếp theo)
Thực hành: Hướng ñộng & Xem phim về tập tính của ñộng vật
Chương III. Sinh trưởng và phát triển
Sinh trưởng ở thực vật
Hoocmon thực vật
Phát triển ở thực vật có hoa
Sinh trưởng và phát triển ở ñộng vật
Các nhân tố ảnh hưởng ñến sinh trưởng và phát triển ở ñộng vật
Các nhân tố ảnh hưởng ñến sinh trưởng và phát triển ở ñộng vật
Kiểm tra 1 tiết
Chương IV. Sinh sản
Sinh sản vô tính ở thực vật
Sinh sản hữu tính ở thực vật (tiếp theo)
Thực hành: Quan sát sinh trưởng và phát triển của một số ñộng vật
& Nhân giống vô tính ở thực vật bằng giâm, chiết, ghép
19
Tiết 46
Tiết 47
Tiết 48
Tiết 49
Tiết 50&51
Tiết 52
Sinh sản vô tính ở ñộng vật
Sinh sản hữu tính ở ñộng vật (tiếp theo)
Cơ chế ñiều hòa sinh sản
ðiều khiển sinh sản ở ñộng vật và sinh ñẻ có kế hoạch ở người
Bài tập& Ôn tập
Kiểm tra học kỳ II
20
Lớp 12 (nâng cao)
Cả năm: 37 tuần ( 2 tiết/tuần) = 70 tiết
Học kỳ I: 19 tuần (2 tiết/tuần) = 36 tiết
Học kỳ II: 18 tuần (2 tiết/tuần) = 34 tiết
Tiết 1
Tiết 2
Tiết 3
Tiết 4
Tiết 5
Tiết 6
Tiết 7
Tiết 8
Tiết 9&10
Tiết 11
Tiết 12
Tiết 13
Tiết 14
Tiết 15
Tiết 16
Tiết 17
Tiết 18&19
Học kỳ I
Phần V. Di truyền học
Chương I. Cơ chế di truyền và biến dị
Gen, mã di truyền và quá trình nhân ñôi ADN
Phiên mã và dịch mã
ðiều hoà hoạt ñộng gen
ðột biến gen
Nhiễm sắc thể
ðột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
ðột biến số lượng nhiễm sắc thể
Bài tập
Thực hành: Xem phim về cơ chế nhân ñôi AND &Quan sát các dạng ñột biến số lượng nhiễm sắc thể
trên tiêu bản cố ñịnh và trên tiêu bản tạm thời.
Chương II. Tính quy luật của hiện tượng di truyền
Quy luật phân li
Quy luật phân li ñộc lập
Sự tác ñộng của nhiều gen và tính ña hiệu của gen
Di truyền liên kết
Di truyền liên kết với giới tính
Di truyền ngoài nhiễm sắc thể
Ảnh hưởng của môi trường ñến sự biểu hiện của gen
Thực hành và Bài tập chương II
21
Tiết 20
Kiểm tra 1 tiết
Tiết 21
Chương III. Di truyền học quần thể
Cấu trúc di truyền của quần thể
Tiết 22
Trang thái cân bằng của quần thể giao phối ngẫu nhiên
Tiết 23
Tiết 24
Tiết 25
Tiết 26
Tiết 27
Tiết 28
Tiết 29
Tiết 30
Tiết 31&32
Chương IV. Ứng dụng di truyền học
Chọn giống vật nuôi và cây trồng
Chọn giống vật nuôi và cây trồng (tiếp theo)
Tạo giống bằng công nghệ tế bào
Tạo giống nhờ công nghệ gen
Tạo giống nhờ công nghệ gen (tiếp theo)
Chương V. Di truyền học người
Phương pháp nghiên cứu di truyền người
Di truyền y học
Bảo vệ vốn gen di truyền của loài người
Bài tập & Ôn tập phần V
Phần VI. Tiến hoá
Chương I. Bằng chứng và tiến hoá
Tiết 33
Kiểm tra học kỳ I
Tiết 34
Tiết 35
Tiết 36
Bằng chứng giải phẫu học so sánh và phôi sinh học so sánh
Bằng chứng ñịa lí sinh học
Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử
Học kỳ II
Tiết 37
Tiết 38
Tiết 39
Tiết 40
Chương II. Nguyên nhân và cơ chế tiến hoá
Học thuyết tiến hoá cổ ñiển
Học thuyết tiến hoá hiện ñại
Các nhân tố tiến hoá
Các nhân tố tiến hoá (tiếp theo)
22
Tiết 41
Tiết 42
Tiết 43
Tiết 44
Tiết 45
Tiết 46
Tiết 47
Tiết 48
Tiết 49
Tiết 50
Tiết 51
Tiết 52&53
Tiết 54
Tiết 55
Tiết 56
Tiết 57
Tiết 58
Tiết 59
Tiết 60
Tiết 61
Tiết 62
Quá trình hình thành các ñặc ñiểm thích nghi
Loài sinh học và các cơ chế cách li
Quá trình hình thành loài
Nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá của sinh giới
Chương III. Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái ðất
Sự phát sinh sự sống trên Trái ðất
Sự phát triển của sinh giới qua các ñại ñịa chất
Sự phát sinh loài người
Kiểm tra 1 tiết
Phần VII. Sinh thái học
Chương I. Cơ thể và môi trường
Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên ñời sống sinh vật
Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên ñời sống sinh vật (tiếp theo)
Thực hành: Bằng chứng về nguồn gốc ñộng vật của loài người& Khảo sát vi khí hậu của một khu vực
Chương II. Quần thể sinh vật
Khái niệm về quần thể và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
Các ñặc trưng cơ bản của quần thể
Các ñặc trưng cơ bản của quần thể (tiếp theo)
Biến ñộng số lượng cá thể của quần thể
Chương III. Quần xã sinh vật
Khái niệm và các ñặc trưng cơ bản của quần xã
Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã
Mối quan hệ dinh dưỡng
Diễn thế sinh thái
Thực hành: Tính ñộ phong phú của loài và kích thước quần thể
theo phương pháp ñánh bắt thả lại
23
Chương IV. Hệ sinh thái, sinh quyển
và sinh thái học với quản lí tài nguyên thiên nhiên
Tiết 63
Tiết 64
Tiết 65
Tiết 66
Tiết 67-68&69
Hệ sinh thái
Các chu trình sinh ñịa hoá trong hệ sinh thái
Dòng năng lượng trong hệ sinh thái
Sinh quyển & Sinh thái học và việc quản lí tài nguyên thiên nhiên
Bài tập & Ôn tập
Kiểm tra học kỳ II
Tiết 70
24