Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án tổng hợp kiểm tra 15 phút sinh 8 sinh học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.41 KB, 5 trang )

Trường THCS Võ Thò Sáu
Họ và Tên:……………………
Lớp:……………
ĐIỂM

KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN : SINH HỌC

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

Câu 1: Chuỗi xương tai xếp theo thứ tự từ ngoài vào
trong lần lượt là:
A. Xương đe, xương bàn đạp, xương búa.
B. Xương búa, xương bàn đạp, xương đe.
C. Xương bàn đạp, xương búa, xương đe.
D. Xương búa, xương đe, xương bàn đạp.
Câu 2 : Đặc điểm phản xạ không điều kiện là:
A. Phải qua quá trình tập luyện.
B. Không di truyền.
C. Mang tính chất cá thể
D.
Bền vững.
Câu 3 :Chức năng chung của 2 hoocmôn insulin và
glucôgon là:
A. Điều hoà sự trao đổi nước của tế bào.
B. Điều hoà sự phát triển cơ, xương.
C. Điều hoà lượng glucozơ trong máu.
D. Điều hoà hoạt động sinh dục.
Câu 4 : Giấc ngủ có ý nghóa quan trọng đối với sức
khoẻ là vì:
A. Giấc ngủ làm giảm mọi hoạt động cơ thể, tiết


kiệm được năng lượng.
B. Giấc ngủ là một quá trình ức chế để bảo vệ và
phục hồi khả năng hoạt động của hệ thần kinh.
C. Giấc ngủ giúp hệ thần kinh điều khiển mọi hoạt
động của cơ thể hiệu quả hơn.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 5 :Chất xám được cấu tạo từ:
A. Các sợi trục thần kinh.
B. Các sợi trục và thân nơron.
C. Thân nơron và sợi nhánh thần kinh.
D. Sợi trục, sợi nhánh và thân nơron.
Câu 6 : Loại tế bào thần kinh chủ yếu trong cấu tạo
của vỏ não là
A. Tế bào hình nón.
B. Tế bào hình que.


C. Tế bào hình tháp.
D. Tế bào hình nón và hình que.
Câu 7 :Lượng nước tiểu tạo ra ở mỗi cơ thể trong một
ngày bằng:
A. 1,5 lít.
B. 3 lít.
C. 2 lít.
D. 2,5 lít.
Câu 8 : Chọn các từ, cụm từ: bài tiết, lọc, liều lượng,
một số chất, cặn bã, trao đổi chất điền vào chỗ
trống trong đoạn văn sau:
Hàng ngày cơ thể ta phải không ngừng
……………………………………và thải ra môi trường ngoài

các chất ……………………………… do hoạt động
……………………………………… của tế bào tạo ra,
cùng………………………………………………được đưa vào cơ thể
quá …………………………………….. nên gây hại cho cơ thể.
Qúa trình đó được gọi là ………………………..
Câu 9 : Tìm các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…)
hoàn thành nội dung sau:
Tuy phản xạ ……………………………………… và phản xạ có
điều kiện có những điểm …………………………………Song
lại có liên quan ………………………………………… với nhau:
Phản
xạ
không
điều
kiện

……………………………………………… để thành lập phản xạ

điều
kiện.
Phải

sự
………………………………………………… giữa một kích thích có
điều kiện với ………………………………………………(trong đó
kích thích có điều kiện phải tác động trước kích thích
không điều kiện một thời gian ngắn)
Câu 10 : Progesterôn là Hoocmôn được bài tiết từ:
A. Buồng trứng.
B. Tuyến t.

C. Tinh hoàn.
D. Thể vàng.


Trường THCS Võ Thò Sáu
KIỂM TRA 15
PHÚT
Họ và Tên:…………………………………………
MÔN : SINH HỌC
Lớp:……………
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO
VIÊN

Câu 1: Chọn các cụm từ: nội tiết, tuyến nội tiết,
hoocmôn tuyến yên, tự điều hoà, tuyến yên, hoocmôn
điền vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau:
Các tuyến………………………………… không chòu sự
điều khiển của các ……………………………………… mà
ngược lại, hoạt động của ………………………………………………
đã được tăng cường hay kìm hãm cũng bò sự chi phối
của …………………………………………… do các tuyến này
tiết ra. Đó là cơ chế………..…………………………của các
…………………………………………… nhờ các thông tin ngược.
Câu 2: Chức năng của hoocmôn tuyến trên thận là:
1. Điều hoà Na+ và K+ trong máu.
2. Điều hoà glucozơ huyết.
3. Làm thay đổi các đặc tính sinh dục nam.
4. Chuyển hoá glucôzơ thành glucôgen dự

trữ.
5. Gây tăng nhòp tim, co mạch, tăng nhòp
hô hấp, dãn phế quản.
6. Gây nên những biến đổi cơ thể ở tuổi
dậy thì.
7. Góp phần cùng glucagôn điều chỉnh
lượng đường huyết trong máu.
Câu trả lời đúng nhất là:
A. 1,2,3,5,7.
B. 1,2,4,5,6.


C. 1,3,5,6,7.
D. 2,3,4,5,7.
Câu 3: Chọn các cụm từ : iốt, thần kinh, không tiết ra,
phát triển, hoocmôn, bướu cổ, tuyến giáp, phì đại
tuyến điền vào chỗ trống để hoàn thành nội dung sau:
Khi thiếu ………………………………… trong khẩu phần ăn
hàng ngày, tirôxin …………………………………… tuyến yên
sẽ
tiết
……………………………………………
thúc
đẩy
…………………………………………………… tăng cường hoạt
động gây …………………………………………… là nguyên
nhân của bệnh ………………………………………… Trẻ em bò
bệnh
sẽ
chậm

lớn,
trí
não
kém
……………………………………
Người
lớn,
hoạt
động
…………………………………………… giảm sút,trí nhớ kém.
Câu 3: Chức năng của thuỷ tinh thể là:
A. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua.
B. Điều tiết để ảnh vật rơi đúng trên màng lưới.
C. Tham gia dẫn truyền các luồng thần kinh từ mắt
về não.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 4: Vai trò của hooc môn là:
A. Duy trì ổn đònh của môi trường bên trong cơ thể.
B. Điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra biùnh thường.
C. Điều khiển các phản xạ có điều kiện.
D. Điều khiển và điều hoà quá trình sinh lí diễn ra bình
thường.
Câu 5: Các tuyến nội tiết chòu ảnh hưởng của các
hooc môn tiết ra từ tuyến yên là:
A. Tuyến giáp, tuyến t, tuyến trên thận, tuyến nước
bọt.
B. Tuyến giáp, tuyến sinh dục, tuyến trên thận, tuyến
t.
C. Tuyến sữa, tuyến lệ, tuyến trên thận, tuyến sinh
dục.

D. Tuyến tùng, tuyến cận giáp, tuyến mồ hôi, tuyến
sinh dục.
Câu 6: Tế bào α ở đảo t tiết ra hoocmôn :
A. Tirôxin.
B. Glucagôn.
C. Canxitônin.
D. Testôstêrôn.
Câu 7: Điều nào không đúng với vai trò của tuyến
nội tiết?
A. Điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể.


B. Điều hoà hoạt động của các cơ quan.
C. Chỉ thúc đẩy hoạt động của các cơ quan.
D. Duy trì ổn đònh của môi trường bên trong cơ thể.



×