Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bài giảng Thiết kế và chế tạo khuôn ép nhựa: Bài Hệ thống kênh dẫn nguội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.15 MB, 48 trang )

LOGO

THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA

Nội dung:


NỘI DUNG
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA

I. DÒNG CHẢY NHỰA TRONG KÊNH DẪN

II. CẤU TẠO KÊNH DẪN NGUỘI


I. DÒNG CHẢY TRONG KÊNH DẪN
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA

Nguyên liệu nhựa từ thùng chứa sau khi làm nóng chảy
được đưa tới lòng khuôn thông qua hệ thống kênh dẫn.


I. DÒNG CHẢY TRONG KÊNH DẪN
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA

Độ dày của lớp
nhựa đông đặc bị
ảnh hưởng :
• Tốc độ phun
• Độ nóng chảy
• Nhiệt độ của


khuôn.


II.KÊNH DẪN NGUỘI
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA

Hệ thống kênh dẫn nguội dẫn nhựa nóng chảy từ vòi phun của máy ép
phun qua cuốn phun, kênh dẫn và miệng phun rồi vào lòng khuôn.

Bạc cuốn phun

Kênh dẫn

Cổng phun


II.KÊNH DẪN NGUỘI
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA

Cấu tạo của hệ thống kênh dẫn nguội


II.KÊNH DẪN NGUỘI
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA

1. Bạc cuốn phun

Sử dụng cho máy lên đến
350 tấn


Sử dụng cho máy trên 200
tấn


II.KÊNH DẪN NGUỘI
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA

Để tăng tuổi thọ cho khuôn, người ta gắn thêm lò xo dưới
cuốn phun.


II.KÊNH DẪN NGUỘI
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA

Kích thước bạc cuốn phun
phụ thuộc vào:
• Khối lượng và bề dày
của sản phẩm
• Độ dài của cuốn phun.
• Kích thước cuốn phun.
Lắp ghép giữa bạc cuốn phun và bạc
định vị


II.KÊNH DẪN NGUỘI
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA

Kích thước của một vòi phun



II.KÊNH DẪN NGUỘI
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA

Cuống phun

Góc côn của cuốn phun phải đủ lớn để thoát khuôn
nhưng nếu quá lớn sẽ làm tăng thời gian làm nguội,
tốn vật liệu và thời gian cắt cuốn phun.


Đuôi nguội chậm


Đuôi nguội chậm (Cold Slug Well)

•Phần vật liệu ở chỗ rẽ nhánh không bị đông đặc
sớm gây nghẽn dòng ta nên thiết kế thêm đuôi
nguội chậm.
•Thường nằm ở những nhánh giao nhau của kênh
dẫn


Đuôi nguội chậm (Cold Slug Well)
Dạng cuống phun
được kéo nhờ côn
ngược

Dạng cuống phun
chữ Z


Dạng cuống
phun kéo nhờ
rãnh vòng

Một số dạng cuống phun được
giữ lại bằng đuôi nguội chậm

Dạng
cuống
phun
được kéo
nhờ chốt
đẩy đầu bi


(2)

Đuôi nguội ch

Nên bo các góc R0.5


II.KÊNH DẪN NGUỘI
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA

2. Kênh nhựa: là đoạn nối giữa cuốn phun và miệng phun


II.KÊNH DẪN NGUỘI
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA


Yêu cầu của kênh dẫn


II.KÊNH DẪN NGUỘI
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA

Đường kính của kênh nhựa theo độ dài của rãnh và
bề dày sản phẩm
Có thể tính đường kính thủy
lực dựa vào công thức:
Dh: đường kính thủy lực (mm)
A: diện tích mặt cắt ngang (mm2)
P: chu vi mặt cắt ngang (mm)


2.2 Các loại tiết diện kênh dẫn.

•Diện tích bề mặt cắt nhỏ nhất.
•Tốc độ nguội chậm.
•Ít ma sát.
•Có lõi nguội chậm giúp duy trì nhiệt và áp suất.
•Khó cho việc gia công đồng tâm giữa hai nữa
khuôn.


2.2 Các loại tiết diện kênh dẫn.

•Chỉ xếp sau kênh dẫn tròn về tính
năng.

•Dễ gia công hơn vì chỉ cần gia công
trên một phần khuôn.
•Tốn nhiều vật liệu hơn.
•Diện tích về mặt lớn hơn kênh tròn
nên mất nhiệt nhanh hơn.


2.2 Các loại tiết diện kênh dẫn.

•Diện tích về mặt lớn hơn kênh hình thang hiệu
chỉnh nên mất nhiệt nhanh hơn.
•Dễ gia công.


2.2 Các loại tiết diện kênh dẫn.

•Do tiết diện nguội không đều nên làm tăng
ma sát, áp suất không đều.
•Dễ gia công.


Kích thước của kênh dẫn (có 2 phương pháp)

- Tính theo kích thước tiết diện hình cắt ngang


II.KÊNH DẪN NGUỘI
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA

Ngoài ra có thể tính toán kích thước kênh dẫn theo các

công thức sau:
D: đường kính kênh dẫn (mm)
W: khối lượng sản phẩm (g)
L: chiều dài kênh dẫn (mm)

Hoặc:

D’: đường kính kênh dẫn tham
khảo
fL: hệ số chiều dài


II.KÊNH DẪN NGUỘI
THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUÔN ÉP NHỰA

Mối quan hệ giữa đường kính kênh dẫn chính và kênh
dẫn nhánh :
Dc: đường kính kênh dẫn chính
(mm).
Dn: đường kính kênh dẫn
nhánh (mm).
N: số nhánh rẽ

Kênh nhựa phải được thiết kế để điền đầy lòng
khuôn đúng tỉ lệ quy định để tránh vượt quá lưu
lượng dẫn đến sự cố, bị cong vênh.


×