Giải toán sinh học trên Máy tính cầm tay
1. Biểu thức số
Bài toán 1.1. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) giá trị của các
biểu thức sau:
a) m = 7,8ì10
3
ì
2
3
4 0, 03
3 2
ì
b) v = 6370
3
9,8 10
6370 670
ì
+
KQ: a) m 3,6757. b) v 7,5156.
Bài toán 1.2. Tính gần đúng (với hai chữ số có nghĩa) giá trị của các
biểu thức sau:
a) F = 9ì10
9
ì
7 2
2
(6,4 10 )
0, 4
ì
b) q =
6 3 2 2
9
1,6 10 4,41 10 (2,6 10 )
9 10
ì ì ì ì
ì
.
KQ: a) F 2,3ì10
- 2
. b) q 2,3ì10
- 8
.
Bài toán 1.3. Tính gần đúng (với ba chữ số có nghĩa) giá trị của các
biểu thức sau:
a) m = 0,1ì 1,29
5
5
10 273 50
.
1, 013 10 340 290
ì
ữ
ữ
ì ì
.
b)
5 2 5 2
14
1
(5, 4 10 ) (3 10 ) .
2 8 10
s
= ì ì
ì ì
KQ: a) m 1,76ì10
- 2
. b) s 1,26ì10
- 4
.
2. Tính toán về phần trăm
Bài toán 2.1. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) tỉ số phần trăm
của 225 và 370.
KQ: 60,8108%.
1
Bài toán 2.2. Giá một lít xăng A92 giảm từ 18000 đồng xuống 17000
đồng.
a) Giá xăng mới bằng bao nhiêu phần trăm giá xăng cũ (lấy 4 chữ số
thập phân)?
b) Giá xăng cũ bằng bao nhiêu phần trăm giá xăng mới (lấy 4 chữ số
thập phân)?
c) Giá xăng mới giảm bao nhiêu phần trăm so với giá xăng cũ (lấy 4
chữ số thập phân)?
KQ: a) 94,4444%. b) 105,8824%. c) 5,5556%.
3. Lợng giác
Bài toán 3.1. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) cờng độ của hợp
lực F của hai lực F
1
= 4 N và F
2
= 3 N nếu góc giữa
1
F
uur
và
2
F
uur
là 110
0
.
KQ: F 4,0977 N
Bài toán 3.2. Tính góc (độ, phút) giữa
1
F
uur
và
2
F
uur
nếu hợp lực của hai lực
F
1
= 12,5 N và F
2
= 8 N có cờng độ là 10,25 N.
KQ: 125
0
10.
Bài toán 3.3. Tính gần đúng (độ, phút) các góc nhọn của tam giác
vuông ABC nếu hai cạnh góc vuông của tam giác đó là AB = 4,3 cm và AC
= 3,8 cm.
KQ:
à
B
41
0
28;
à
C
48
0
32.
4. Hàm số
2
Bài toán 4.1. Tính giá trị của hàm số s = 5t
2
- 4t + 3 khi t có giá trị lần
lợt là - 5; 3,2; 8,5.
KQ: 148; 41,4; 330,25.
Bài toán 4.2. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) giá trị của hàm số
S = d
2
tại d = 3; 5; 8; 20; 25; 30.
KQ: S 28,2743; 78,5398; 201,0619; 1256,6371; 1963,4954;
2827,4334.
Bài toán 4.3. Tính gần đúng (với 4 chữ số thập phân) giá trị của hàm số
V =
4
3
R
3
tại R = 3; 5; 8; 20; 25; 30.
KQ: V 113,0973; 523,5988; 2144,6606; 33510,3216;
65449,8470; 113097,3355.
Bài toán 4.4. Tính giá trị của biểu thức S = (T - C)D khi:
a) T = 25, C = 8, D = 10;
b) T = 18, C = 9, D = 17;
c) T = 30, C = 18, D = 15.
KQ: a) S = 170. b) S = 153. c) S = 180.
5. Hệ phơng trình bậc nhất
Bài toán 5.1. Giải các hệ phơng trình:
a)
3 2 18
7 5 13
x y
x y
+ =
=
b)
3, 2 5,7 25
4,9 12 43
x y
x y
=
+ =
3
KQ: a)
4
3
x
y
=
=
b)
18170
2211
1510
6633
x
y
=
=
Bµi to¸n 5.2. Gi¶i c¸c hÖ ph¬ng tr×nh:
a)
2 3 4 5
3 6
5 6 8 9.
x y z
x y z
x y z
− + =
+ − =
+ + =
b)
100
5 3 100
3
8 15
x y z
z
x y
x y z
+ + =
+ + =
+ − =
KQ: a)
3, 704
0,392
0,896
x
y
z
=
= −
= −
b)
8
11
81
x
y
z
=
=
=
Bµi to¸n 5.3. Gi¶i c¸c hÖ ph¬ng tr×nh:
a)
2
3 2 4 5 3
2 2 11
2 3 9.
+ + − =
+ + − = −
+ − + =
+ + − =
x y z t
x y z t
x y z t
x y z t
b)
12
2 3 4 15
3 2 16
5 6 8 3 19.
+ + + =
− + + =
+ − − =
+ + + =
x y z t
x y z t
x y z t
x y z t
KQ: a)
1
3
2
4
=
=
=
=
x
y
z
t
b)
1299
95
261
95
686
95
788
95
=
= −
= −
=
x
y
z
t
6. Ph¬ng tr×nh bËc hai
Bµi to¸n 6.1. Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh:
a) 2x
2
- 15x + 22 = 0 b) - t
2
+ 2t + 8 = 0
KQ: a) x
1
= 5,5; x
2
= 2. b) t
1
= 4 ; t
2
= - 2.
4
Bài toán 6.2. Giải gần đúng (với 4 chữ số thập phân) các phơng trình:
a) 1,5t
2
- 30t - 30 = 0 b) 4,9t
2
+ 15t - 8 = 0
KQ: a) t
1
20,9545; t
2
- 0,9545. b) t
1
0,4632; t
2
- 3,5245.
Bài toán 6.3. Tìm góc nhọn (độ, phút) sao cho sin + cos = 1,2.
KQ:
1
13
0
3;
2
76
0
57.
7. Hệ phơng trình bậc hai
Bài toán 7.1. Giải hệ phơng trình
25
136
x y
xy
+ =
=
KQ:
1 2
1 2
8 17
17 8
x x
y y
= =
= =
Bài toán 7.2. Giải hệ phơng trình
2 2
2 3 4
29
x y
x y
+ =
+ =
KQ:
2
1
1
2
49
5
13
2 50
13
x
x
y
y
=
=
=
=
8. Phơng trình một ẩn
Bài toán 8.1. Giải phơng trình 5x - 3,2x = 7,6 - 2x.
KQ: x = 2.
Bài toán 8.2. Giải phơng trình
225 x
0,6027
375
+
=
.
5