Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

1 SỐ ĐỀ THI TOÁN 10 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 15 trang )

Sunday, September 3, 2017

10:54 AM

Quick Notes Trang 1


Quick Notes Trang 2


Quick Notes Trang 3


Quick Notes Trang 4


Quick Notes Trang 5


Quick Notes Trang 6


Quick Notes Trang 7


Quick Notes Trang 8


Quick Notes Trang 9



SỞ GIÁ O DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.P. CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT TT NGUYỄN BỈNH KHIÊ M

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2011-2012
MÔ N TOÁ N KHỐI 10
THỜI GIAN: 70 PHÚ T
Họ và tên:………………………………………..
Lớp:………………

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ SỐ 1

Học sinh không được sử dụng máy tính.

CÂ U 1 (1,5 điểm).
a)

Khai triển và rút gọn: A   x  y    x  y   4 xy

b)

Thực hiện phép tính: B 

2

2

3 2 2 3 3 2 2 3


.
3 2 2 3 3 2 2 3

CÂU 2 (1,5 điểm).
a)

Làm mất căn ở mẫu số A 

b)

Chứng minh rằng:

52
.
52

2
11  6 2  27  10 2

 1.

CÂU 3 (2 điểm).
a)

Vẽ đồ thị của 2 hàm số: y   x  1 và y  x  1 trên cùng hệ trục tọa

độ.
b)

Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị trên.


CÂU 4 ( 2 điểm).
a)

Đưa về phương trình tích rồi giải:  2 x  3 x  5   3x  7  x  5   0

b)

Dùng công thức nghiệm, giải phương trình:

 2 x  12   x  2 x  2  6  0 .
CÂU 5 (3 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC  5, AC  3 , AH là chiều cao của
tam giác ( H  BC ).
a)

Tính AB, AH , BH .

b)

Tính diện tích tam giác ABC .
--- HẾT ---


SỞ GIÁ O DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.P. CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT TT NGUYỄN BỈNH KHIÊ M

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2011-2012
MÔ N TOÁ N KHỐI 10
THỜI GIAN: 70 PHÚ T

Họ và tên:………………………………………..
Lớp:………………

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ SỐ 2

Học sinh không được sử dụng máy tính.

CÂU 1 (1,5 điểm).
a)

Khai triển và rút gọn: A   x  y    x  y   4 xy

b)

Thực hiện phép tính: B 

2

2

2 2 3 3 2 2 3 3

.
2 2 3 3 2 2 3 3

CÂU 2 (1,5 điểm).
a)


Làm mất căn ở mẫu số: A 

b)

Chứng minh rằng:

3 1
.
3 1

1
28  10 3  19  8 3

1

CÂU 3 (2 điểm).
a)

Vẽ đồ thị của 2 hàm số: y  x  2 và y   x  1 trên cùng hệ trục tọa

độ.
b)

Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị trên.

CÂU 4 ( 2 điểm).
a)

Đưa về phương trình tích rồi giải:  2 x  3 x  5   x  1 x  5  0


b)

Dùng công thức nghiệm, giải phương trình:

 3x  12   x  1 x  1  16  0 .
CÂU 5 (3 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại B có AC  17, AB  8 , BH là chiều cao của
tam giác ( H  AC ).
a)

Tính BC, BH , AH .

b)

Tính diện tích tam giác ABC .
--- HẾT ---


ĐÁP ÁN TOÁN 10 – CLĐN – NH 2011- 2012
ĐỀ SỐ 1
CÂ U
1a)

NỘI DUNG

Ta có

2

2


2

3 2  2 3   3 2  2 3 
3 2  2 3 3 2  2 3 
2

B
1b)

ĐIỂM

A  x  2xy  y   x  2xy  y   4xy
 A0
2

++
+

2

+

18  12 6  12  18  12 6  12
18  12
B  10
B

Ta có
2a)


A





5 2

52





+
+

2

52

+



54 5 4
54
A94 5


A

Ta có
2b)

+
+

2
11  6 2  27  10 2



2





3 2

2





5 2




+

2

2
3 2 5 2
 1
Đồ thị hàm số y   x  1 qua 2 điểm A  0;1 , B 1;0 
Đồ thị hàm số y  x  1 qua 2 điểm A  0;1 , C  1;0 


+
+
++
++
y=x+1

6

4

3a)

2

1

1
B


-1
-5

++

A

C

5

y= - x+1
-2

-4

3b)

 y  x  1 x  0


y

x

1

y 1
Vậy giao điểm của 2 đồ thị là A  0;1

Xét hệ phương trình

+
+


 2 x  3 x  5   3x  7  x  5  0   x  5 2 x  3  3x  7   0
  x  5  x  4   0

Ta có
4a)

4b)

+
+

 x  5  0  x  4  0
 x  5  x  4
2
2
Ta có  2 x  1   x  2  x  2   6  0  5 x  4 x  9  0

+
+

  49    7
b  
b  
 x1 

, x2 
a
a
9
 x1  1, x2 
5

+

+

+
+

A

++
C

5a)

B

H

Theo định lý Pitago ta có AB  BC  AC
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có
2

AH 


2

 4.
AH .BC  AB.AC

AB. AC 12

BC
5

++
+

Cũng theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có

5b)

++

AB2 16
 BH 

BC 5
AB. AC
Ta có S ABC 
2
S ABC  6

AB2  BH .BC


++
+
+
+

ĐỀ SỐ 2
CÂ U
1a)

NỘI DUNG

Ta có

A  x  2xy  y   x  2xy  y   4xy
2

2

2

 A  8xy

2 2  3 3  2 2  3 3

B
 2 2  3 3  2 2  3 3 
2

1b)


2

++
+

2

8  12 6  27  8  12 6  27
8  27
70
B
19
B

ĐIỂM

+

+
+


Ta có
2a)

A








3 1



3 1

2

+



3 1

42 3
3 1
A 2 3

A

Ta có
2b)

+
+


1
28  10 3  19  8 3

1
5 3 4 3
1
Đồ thị hàm số y  x  2



1



5 3



2





4 3



+


2



Đồ thị hàm số

+

qua 2 điểm

+

A  0; 2  , B  2;0 

++

y   x  1 qua 2 điểm M  0; 1 , N  1;0 

++

4

2

-1

3a)

2


-5

5

-1
-2

++

-2

-4

-6

3b)

4a)

4b)

1

x

y  x  2

2

Xét hệ phương trình 

 y   x  1  y  3

2
 1 3 
Giao điểm của 2 đồ thị là B  ;

2 2 
Ta có  2 x  3 x  5    x  1 x  5   0   x  5  2 x  3  x  1  0
  x  5 x  4   0
 x 5 0 x 4  0
 x  5  x  4
2
2
Ta có  3x  1   x  1 x  1  16  0  5 x  3x  8  0

  169    13

+

+
+
+
+
+
+
+


b  
b  

, x2 
2a
2a
8
 x1  1, x2 
5
 x1 

+
+
B

++
A

5a)

5b)

H

C

BC  AC 2  AB2  15 .
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có BH . AC  AB.BC
AB.BC 120
BH 

AC
17

2
Cũng theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có AB  AH . AC
AB 2 64
 AH 

AC 17
BA.BC
Ta có S ABC 
2
S ABC  60
Theo định lý Pitago ta có

++
++
+
++
+
+
+



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×