Tải bản đầy đủ (.doc) (482 trang)

Giáo án lớp 1 CNGD cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.66 MB, 482 trang )

Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

TUẦN 0
Ngày dạy : Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2016
TIẾNG VIỆT
TIẾT 1 - 2. LÀM QUEN
Ngày dạy : Thứ ba ngày23 tháng 9 năm 2016
TIẾNG VIỆT
TIẾT 3 - 4. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
Ngày dạy : Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2016
TIẾNG VIỆT
TIẾT 5 - 6. VỊ TRÍ: TRÊN/DƯỚI
Ngày dạy : Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2016
TIẾNG VIỆT
TIẾT 7 - 8. VỊ TRÍ: TRÁI/ PHẢI
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2016
TIẾNG VIỆT
TIẾT 9 - 10. LUYỆN TẬP – TRÒ CHƠI CỦNG CỐ KĨ NĂNG
Ngày dạy : Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2016
TIẾNG VIỆT
TIẾT 11 - 12. LÀM QUEN KÍ HIỆU
Ngày dạy : Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2016
TIẾNG VIỆT
TIẾT 13 – 14 . LUYỆN TẬP –TRÒ CHƠI CỦNG CỐ KĨ NĂNG

1


Giáo án lớp 1



Năm học 2016-2017

TUẦN 1
Ngày soạn:Thứ ba ngày 30 ttháng 8 năm 2016
Ngày dạy : Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2016( dạy bù 5/9)
Buổi sáng
T3,4
TIẾNG VIỆT
Ti ết 1-2. BÀI 1. TIẾNG – TÁCH LỜI RA TỪNG TIẾNG
TOÁN
TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN
I MỤC TIÊU :
- Nhận bi ết những việc thường phải làm trong các tiết học Toán 1.
- Bước đầu bi ết yêu cầu đạt được trong học tập Toán 1.
II CHUẨN BỊ
- SGK Toán 1.
- Bộ đồ dùng toán lớp 1 của HS.
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
1.Dạy bài mới
2Hướng dẫn sử dụng sách Toán 1
Kiểm tra dụng cụ học tập
- HD mở sách
- Xem sách Toán 1
- Giới thiệu về sách
- Mở sách
Hoạt động 2. Hướng dẫn học sinh làm quen
với một số hoạt động học tập toán 1

- Quan sát các ảnh và thảo luận nội dung các
Hoạt động 3. Giới thiệu yêu cầu cần đạt sau
ảnh
khi học toán
- HS chú ư lắng nghe
- Đ ếm, đọc, viêt số, so sánh hai số
- Làm tính cộng, trừ
- nhìn hình vẽ nêu được bài toán rồi nêu phép
tính giải bài tập
- Bi ết giải các bài toán
- Bi ết đo độ dài xem lịch
Hoạt động 4. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán
- Giới thiệu từng đồ dùng
- Yêu cầu lấy đồ dùng
- Mở hộp đựng đồ dùng học tập
GV giới thiệu lần lượt từng đồ dùng
- Nêu tên của từng đồ dùng
4. Củng cố ,dặn dò
- Lấy đồ dùng theo yêu cầu.
- GV nhắc lại nội dung chính của bài
Nhận xét
HS chú ư lắng nghe

2


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017


________________________________________________
Ngày soạn: Chủ nhật ngày 3 tháng 9 năm 2016
Ngày dạy : Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2016
TOÁN
NHIỀU H ếN, ÍT H ếN
I .MỤC TIÊU
- Bi ết so sánh số lượng giữa hai nhóm đồ vật.
- Bi ết sử dụng từ nhiều h ến, ít h ến để diễn tả k ết quả so sánh số lượng của
các nhóm đồ vật.
-Rèn tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ
- GV : Tranh toán 1
- HS : SGK.
III Các hoạt động dạy học chủ y ếu
Hoạt động của giáo viên
• Kiểm tra đồ dung
• Bài mới : Giới thiệu bài
Nhiều h ến, ít h ến
Hoạt động 1: So sánh số lựợng cốc và thìa
- Cầm một nắm thìa trong tay và nói: Có một số thìa và
một số cốc
- Gọi học sinh lên đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa và
hỏi: Cịn cốc nào chưa có thìa?
- Giáo viên nêu: Khi đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa
ta nói: “ Số cốc nhiều h ến số thìa”
- Giáo viên nêu: khi đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa
thì không cịn thìa để dặt vào cốc cịn lại. Ta nói số thìa
ít h ến số cốc
Hoạt động 2: So sánh số chai và số nút chai :
- GV treo hình vẽ có 3 chi ếc chai và 5 nút chai rồi nói:

trên bảng cô có một số nút chai và một số cái chai bây
giờ các em so sánh cho cô số nút chai và số cái chai
bằng cách nối 1 nút chai và 1 cái chai.
- Các em có nhận xét gì?

Hoạt động của giáo viên

- HS quan sát.
- 2-3 HS lên bảng thực hành theo
yêu cầu của giáo viên.
- Một số học sinh nhắc lại: “Số cốc
nhiều h ến số thìa
- Nhắc lại số thìa ít h ến số cốc

Thực hành và lần lượt nêu được:
“Số chai ít h ến số nắp chai hay số
nắp chai nhiều h ến số chai’

+ Số chai ít h ến số nút chai.
+ Số nút chai nhiều h ến số chai.
- GV nhận xét
- HS nhắc lại.
Hoạt động 3: So sánh số thỏ và số cà rốt:
-Quan sát và nêu nhận xét:
GV đính tranh 3 con thỏ và 2 củ cà rốt lên bảng. Yêu + Số thỏ nhiều h ến số cà rốt
cầu học sinh quan sát rồi nêu nhận xét.
+ Số cà rốt ít h ến số thỏ
- GV nhận xét.
3



Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

Hoạt động 4: So sánh số nồi và số vung:
Tư ếng tự như so sánh số thỏ và số cà rốt.

- HS nhắc lại.
- Quan sát và nêu nhận xét:
+ Số nắp nhiều h ến số vung
+ Số vung ít h ến số nắp
- HS nhắc lại.

- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- Trò ch õi: “Nhiều h ến, ít h ến”
Đưa hai nhóm đối tượng có số lượng khác nhau, cho - HS tham gia trò ch õi
học sinh thi đua nêu nhanh xem nhóm nào có số lượng
nhiều h ến, nhóm nào có số lượng ít h ến. Chẳng hạn:
“Số bạn gái nhiều h ến số bạn trai hay số bạn trai ít h
ến số bạn gái”
- GV nhận xét ti ết học.
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị cho ti ết học sau.
TIẾNG VIỆT
Ti ết 3-4. BÀI 1. TIẾNG – TÁCH LỜI RA TỪNG TIẾNG
TIẾNG VIỆT( củng cố)
BÀI 1. TIẾNG – TÁCH LỜI RA TỪNG TIẾNG

Ngày soạn: Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2016

Ngày dạy : Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2016
Buổi sáng
TIẾNG VIỆT : BÀI 2
TIẾT 5-6. TIẾNG GIỐNG NHAU
TOÁN (Củng cố)
NHIỀU H ếN, ÍT H ếN
I MỤC TIÊU
- Củng cố ki ến thức về nhiều h ến , ít h ến
- HS bi ết so sánh số lượng giữa các nhóm đồ vậ
- Rèn kỹ năng vận dụng các từ “ nhiều h ến – ít h ến” để so sánh các nhóm đồ vật
II CHUẨN BỊ
- GV : 5 cái nấm ; 6 quả táo; 4 bong hoa; 6 quả na.
+ Băng giấy vi ết sẵn nội dung bài tập 1 , 3 và tranh minh họa bài tập
• HS : SGK.
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
HOAT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
4

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
2. HS luyện tập thực hành
Bài tập 1: Điền từ nhiều h ến hoặc ít h ến vào
chỗ chấm?


- Quan sát, lắng nghe gv nêu yêu cầu bài

- Số hình tròn …………………………số hình
vuông.

toán.
- 2 nêu k ết quả.

- số hình vuông………………………..số hình
tròn.

- HS nhận xét, nhắc lại.
- Cả lớp nhắc lại.

- Gv nêu yêu cầu bài toán
- HS quan sát, nêu đáp án.

- HS nhắc lại yêu cầu.

- GV nhận xét.

- Thảo luận nhóm.

- Yêu cầu học sinh nhắc lại k ết quả

- Đại diện nhóm nêu k ết quả.
- Cá nhân – đồng thanh
- HS nhắc lại yêu cầu.


Bài tập 2: đánh dấu ( x ) vào ô trống dưới hình
vẽ có ít vật h ến?

- HS nêu k ết quả.

- GV nêu yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi
- Yêu cầu đại diện 2 nhóm lên làm bài
- Nhận xét.
Bài tập 3: Điền từ vào chỗ chấm?
- Số con…………nhiều h ến số con…………..
- Số ……………..ít h ến số……………………
- Gv hướng dẫn Hs làm bài tập trong vở bài tập
- Chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét ti ết học.
- Dặn HS về nhà luyện đọc.
5


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

- Về nhà chuẩn bị cho ti ết học ti ếp theo.

____________________________________
Trải nghiệm sáng tạo:
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN HỘI THI KỈ NIỆM NGÀY QUỐC KHÁNH 2/9


Chủ đề: Quê hư ếng đất nước
I.

Mục tiêu:
- Rèn năng lực tự tin, mạnh dạn, thẩm mĩ và sáng tạo.
- Thông qua hoạt động giúp học sinh cảm thụ được cái đẹp, tình yêu
quê hư ếng đất nước
- Giáo dục học sinh lòng yêu nước, tự hào dân tộc.
II.
Hình thức tổ chức:
1. Nội dung: Thi múa hát : Bài Quê hư ếng tư õi đẹp
2. Hình thức: Tổ chức theo nhóm.
III. Đối tượng: Học sinh lớp 1A2
IV. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo viên nhắc nhở HS hát thuộc lời ca và chuẩn bị một số
động tác múa phụ họa cho bài hát, trang phục,…trước hai ngày.
- Học sinh: Thuộc lời k ết hợp động tác, trang phục, …
V. Thời gian, địa điểm: Ngày 7/9/2016, (1 ti ết học trong lớp 1A2)
VI. C ế cấu giải thưởng: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1giải ba.
VII. Chi ti ết hoạt động:

STT NỘI DUNG

1
2

3

YÊU CẦU CẦN ĐẠT


NGƯỜI
THỰC
HIỆN

THỜI KINH
GIAN PHÍ

Ổn định tổ
chức
Các nhóm
thực hiện
nhiệm vụ
Giới thiệu và
biểu diễn

Chia lớp thành 4 nhóm

GV

3’

- Hát k ết hợp múa phụ
họa trong nhóm

HS

5’

- Cả nhóm biểu diễn
HS theo dõi và đánh giá

theo tiêu chí:

HS

20’

Đánh giá

- Hát đúng giai điệu, lời
ca, đều.

GV+HS

4’

4

- Nhóm trưởng giới thiệu

6

DỰ
KIẾN
KẾT
QUẢ


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017


- Động tác múa đều,đẹp
- Thời gian biểu diễn.
______________________________________________
Ngày soạn: Thứ hai ngày 2 tháng 9 năm 201
Ngày dạy : Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2016

TOÁN
HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU
- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông và hình tròn.
- Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật.
II. CHUẨN BỊ
- GV : Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa
Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn
- HS : SGK Toán 1
III/ Các hoạt động dạy – học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1 Kiểm tra bài cũ
Đưa ra một số nhóm đồ vật có số lượng chênh
lệch nhau, yêu cầu học sinh khác so sánh và
nêu k ết quả
- Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài : Hình vuông, hình tròn
Hoạt động1: Giới thiệu hình vuông
-GV lần lượt đưa từng tấm bìa hình vuông cho
học sinh xem, mỗi lần đưa hình vuông đều nói:
“Đây là hình vuông” và chỉ vào hình vuông đó.
Đây là hình vuông

-Yêu cầu học sinh nhắc lại.
-GV yêu cầu học sinh lấy từ bộ đồ dùng học
Toán 1 tất cả các hình vuông đặt lên bàn, theo
d õi và khen ngợi những học sinh lấy được
nhiều, nhanh, đúng.
GV nói: Tìm cho cô một số đồ vật có mặt là
hình vuông (tổ chức cho các em thảo luận theo
cặp đôi)
Hoạt đông 2 : Giới thiệu hình tròn
GV đưa ra các hình tròn và thực hiện tư ếng tự
như hình vuông.
Đây là hình tròn
7

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- 2-3 HS so sánh.

-Học sinh theo d õi và nêu:
Đây là hình vuông màu xanh, đây là hình
vuông màu đỏ,…
- Nhắc lại
-Thực hiện trên bộ đồ dùng học Toán 1:
Lấy ra các hình vuông và nói đây là hình
vuông.
- Thảo luận nhóm tìm các đồ vật xung
quanh có hình vuông.
-Theo d õi và nêu đây là hình tròn….


Giáo án lớp 1


Năm học 2016-2017

Hoạt đông 3 : Luyện tập
Bài 1: Yêu cầu học sinh tô màu vào các hình
vuông.
Bài 2: Yêu cầu học sinh tô màu vào các hình
tròn (nên khuy ến khích mỗi hình tròn tô mỗi
màu khác nhau).
Bài 3: Yêu cầu học sinh tô màu vào các hình
vuông và hình tròn (các màu tô ở hình vuông
thì không được tô ở hình tròn).
Bài 4: (Dành cho HS khá, giỏi).
GV giới thiệu cho học sinh xem 2 mảnh bìa
như SGK và hướng dẫn học sinh gấp lại để có
các hình vuông theo yêu cầu (có giải thích
cách gấp)
3. Củng cố dặn dò :
• Ti ết toán hôm nay chúng ta học bài gì?
• Những vật nào có hình vuông, hình tròn?
• GV nhận xét ti ết học.
• Chuẩn bị ti ết học sau.

-Thực hiện trên VBT.
-Thực hiện trên VBT.
-Thực hiện trên VBT.

-Thực hiện gấp trên mô hình bằng giấy bìa
và nêu cách gấp.


- Nhắc lại tên bài học.
- Liên hệ thực từ và kể (mặt đồng hồ, bánh
xe đạp, trái banh,…)
TIẾNG VIỆT
BÀI 3 TIẾT 7-8. TIẾNG KHÁC NHAU - THANH
TIẾNG VIỆT (Củng cố)
TIẾNG KHÁC NHAU- THANH
___________________________________________

Ngày soạn: Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2016
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2016
TOÁN
HÌNH TAM GIÁC
I MỤC TIÊU
- Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật có mặt hình tam giác
II .CHUẨN BỊ
- GV: Một số hình tam giác mẫu
+ Một số vật thật : khăn quàng, cờ thi đua,, bảng tín hiệu giao thông….
8


Giáo án lớp 1

• HS : SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Kiểm tra bài c củ :
- Tiết trước em học bài gì ?
- Giáo viên đưa hình vuông hỏi : - đây là

hình gì ?
- Trong lớp ta có vật gì có dạng hình tròn ?
2. Dạy bài mới
Giới thiệu bài: Hình tam giác
Hoạt động1: Giới thiệu hình tam giác
-Giáo viên gắn lần lượt các hình tam giác lên
bảng và hỏi học sinh : Em nào biết được đây
là hình gì ?
-Chuẩn bị bài học sau nhận xét các hình tam
giác này có giống nhau không
-Giáo viên khắc sâu cho học sinh hiểu : Dù
các hình ở bất kỳ vị trí nào, có màu sắc khác
nhau nhưng tất cả các hình này đều gọi
chung là hình tam giác.
- Giáo viên chỉ vào hình bất kỳ gọi học sinh
nêu tên hình
Hoạt động2 : Nhận dạng hình tam giác
-Giáo viên đưa 1 số vật thật để học sinh nêu
được vật nào có dạng hình tam giác
+ Cho học sinh lấy hình tam giác bộ đồ dùng
ra
- Giáo viên đi kiểm tra hỏi vài em : Đây là
hình gì?
- Cho học sinh mở sách giáo khoa
- Nhìn hình nêu tên

Năm học 2016-2017

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Hình vuông, hình tròn.


-Học sinh trả lời : hình tam giác
- Không giống nhau : Cái cao lên, cái
thấp xuống, cái nghiêng qua…

– Học sinh được chỉ định đọc to tên
hình :hình tam giác
-Học sinh nêu : khăn quàng, cờ thi đua,
biển báo giao thông có dạng hình tam
giác .
- Học sinh lấy các hình tam giác đặt lên
bàn.
- Đây là : hình tam giác

- Học sinh quan sát tranh nêu được: Biển
chỉ đường hình tam giác, Thước ê ke có
hình tam giác, cờ thi đua hình tam giác
- Cho học sinh nhận xét các hình ở dưới
- Các hình được lắp ghép bằng hình tam
trang 9 được lắp ghép bằng những hình gì ?
giác,riêng hình ngôi nhà lớn có lắp ghép
1 số hình vuông và hình tam giác
* Học sinh thực hành :
-Hướng dẫn học sinh dùng các hình tam
giác, hình vuông có màu sắc khác nhau để - Học sinh xếp hình xong nêu tên các
hình : cái nhà, cái thuyền, chong
xếp thành các hình
- Giáo viên đi xem xét giúp đơ ế học sinh chóng,nhà có cây, con cá …
9



Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

yếu
Hoạt động3: Trò chơi Tìm hình nhanh
- Mỗi tổ chọn 1 đại diện lên tham gia chơi .
-Học sinh tham gia chơi trật tự
- Giáo viên để 1 số hình lộn xộn. Khi giáo
viên hô tìm cho cô hình …
- Học sinh phải nhanh chóng lấy đúng hình
gắn lên bảng .Ai gắn nhanh, đúng đội ấy
thắng.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh
3. Củng cố, dặn dị
- Hình tam giác
- Em vừa học bài gì ? Ở lớp ta có đồ dùng gì - HS kể tên
có dạng hình tam giác ?
- Chuẩn bị bài học sau kể 1 số đồ dùng có
dạng hình tam giác
- GV nhận xét ti ết học.
- Dặn HS về nhà hoàn thành BT.
- Chuẩn bị tiết học sau.
TIẾNG VIỆT
TIẾT 9–10. TÁCH TIẾNG THANH NGANG RA HAI PHẦN – ĐÁNH VẦN

KẾ HOẠCH TÌM HIỂU VỀ “MÁI TRƯỜNG THÂN YÊU”
Chủ đề: Nội quy trường lớp
I.

Mục tiêu:
- Hình thành năng lực hợp tác, kỉ luật.
- Thông qua hoạt động giúp học sinh bi ết được về các phòng học,
phòng hội họp , phòng làm việc, thư viện, y từ, nội quy… của nhà
trường.
- Giáo dục học sinh hiểu và thực hiện tốt những điều c ế bản trong nội
quy của nhà trường.
II.
Hình thức tổ chức:
1. Nội dung: Diễn đàn : Nội quy trường lớp
2. Hình thức: Cả lớp.
III. Đối tượng: Học sinh lớp 1A2
IV. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo viên nhắc nhở HS tìm hiểu phòng học của các lớp,
phòng thư viện, phòng hiệu trưởng, phòng họp của các thầy cô và cán bộ
trong trường, phòng vệ sinh, phòng y từ, nội quy… của nhà trường trước hai
ngày.
- Học sinh: Tìm hiểu nội quy và vị trí các phòng, …
V. Thời gian, địa điểm: Ngày 9/9/2016, (1 ti ết học ở lớp 1A2)
10


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

VI. Chi ti ết hoạt động:

STT NỘI DUNG


1
2

3

4
5

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

NGƯỜI
THỰC
HIỆN

THỜI KIN
GIAN H
PHÍ

Ổn định tổ
Cả lớp
GV
chức
Tham quan - Gv giới thiệu cho học
tìm hiểu về sinh nắm tên trường ,
HS
nhà trường.
ngày thành lập trường, số
lớp học, số giáo viên.
- Gv dẫn học sinh tham
quan một vòng trong

khuôn viên trường học
nắm các phòng…
Tìm hiểu - Gv giới thiệu nội quy
về nội quy của nhà trường về giờ GV
trường học.
giấc, đạo đức, học tập, ý
thức kỉ luật…

3’

Đánh giá

2’

Tổng k ết

HS tự đánh giá
Thực hiện tốt những điều
c ế bản trong nội quy của
nhà trường.

HS
GV

20’

7’

3’


_______________________________
TUẦN 2
Ngày soạn: Chủ nhật ngày 11 tháng 9 năm 2016
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2016
BUỔI SÁNG:
TIẾNG VIỆT TIẾT 1;2 TIẾNG CÓ MỘT PHẦN KHÁC NHAU
TOÁN
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:

11

DỰ
KIẾN
KẾT
QUẢ


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

- Nhận bi ết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình dã bi ết thành hình
mới.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ biểu diễn toán 1.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoat động của giáo viên (GV)
Hoạt động của học sinh (HS)
I- Ổn định:

- Lớp hát
- Lớp hát.
II- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 em lên bảng đ ếm hình.
- Hình bên có mấy hình tam giác?

- Lắng nghe.
- Nhận xét: Có 3 hình tam giác.
- Nhận xét.
III- Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Luyện tập
- GV ghi tên bài lên bảng, gọi HS nhắc lại.
2. Vào bài:
Bài 1: GV đọc yêu cầu bài:

- Lắng nghe.
- Nhắc tên bài theo dãy
_Ti ến hành tô màu vo SGK theo
hướng dẫn của GV
+Các hình vuông: tô cùng một màu.
+Các hình tròn tô cùng một màu
+Các hình tam giác: tô cùng một màu

-Khuy ến khích cho HS dùng các bút chì màu
khác nhau để tô màu.

_ Thực hành theo hướng dẫn
_Dùng các hình vuông và hình tam
giác để ghép thành hình a, b, c


Nghỉ giải lao
Bài 2: Thực hành ghép hình
_ Dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép
thành hình mới
_GV lần lượt hướng dẫn HS ghép hình theo SGK

_ Lần lượt thi đua ghép

_ Kể các đồ vật có hình vuông, tròn,
_ Khuy ến khích HS dùng các hình vuông và hình tam giác có trong phịng học, ở nhà,
tam giác đã cho để ghép thành 1 số hình khác

_ Cho HS thi đua ghép hình. Em nào đúng, nhanh
sẽ được các bạn vỗ tay hoan nghênh.
- Lắng nghe.
*Trò ch õi
12


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

_GV nêu yêu cầu trò ch õi
_ Em nào nêu được nhiều vật hình v củng, hình
tròn, hình tam gic nhất và đúng sẽ được khen
thưởng.
IV- Củng cố - dặn dò:
- Về nhà tự tìm các vật dụng trong gia đình có

dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Nhận xét ti ết học.
_______________________________________
Ngày soạn: Chủ nhật ngày 11 tháng 9 năm 2016
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2016
BUỔI SÁNG
TOÁN:

CÁC SỐ 1, 2, 3

A. Mục tiêu:
- Nhận bi ết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, vi ết được các
chữ số 1, 2, 3; bi ết đ ếm 1, 2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; bi ết thứ tự của
các số 1, 2, 3.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bộ biểu diễn toán 1.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoat động của giáo viên (GV)
Hoạt động của học sinh (HS)
I- Ổn định:
- Lớp hát
- Lớp hát.
II- Kiểm tra bài cũ:
- Đưa một số hình vuông, hình tròn, hình tam - HS trả lời, HS khác nhận xét.
giác cho HS nhận bi ết đó là hình gì?
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
III- Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay thầy sẽ hướng dẫn các em tìm hiểu

- Lắng nghe.
về số lượng qua bài Các số 1, 2, 3.
- GV ghi tên bài lên bảng, gọi HS nhắc lại.
- Nhắc tên bài theo dãy
2. Vào bài:
2.1 Giới thiệu số 1, 2, 3
_ Giới thiệu Số 1 theo các bước:
+ Bước 1: GV treo lần lượt từng tranh (1 con +Quan sát các nhóm chỉ có 1 phần tử
chim, 1 bạn gái, 1 chấm tròn, …) và nêu:
-GV chỉ vào tranh và nói: Có 1 bạn gái
-HS nhắc lại
+ Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm + Quan sát chữ số 1 in, chữ số 1 vi
chung của các nhóm đồ vật có là có số lượng ết, và chỉ vào từng chữ số và đọc:
13


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

đều bằng 1.
GV có thể nói:1 con chim, 1 bạn gái, 1 chấm
tròn, 1 con tính…đều có số lượng bằng 1, ta
dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật
đó, số một vi ết bằng chữ số 1, vi ết như sau: GV
vi ết lên bảng.
GV chỉ vào số 1 cho HS đọc lại.
+ Bước 3: Hướng dẫn HS vi ết số 1:
- GV vi ết mẫu số 1 lên bảng khi vi ết giáo viên
lưu ư cho HS độ cao, điểm đặc bút và dừng bút.

- Cho HS vi ết vào bản con.
_ Giới thiệu số 2, 3 tư ếng tự như giới thiệu số 1
_ Hướng dẫn HS chỉ vào hình vẽ các cột hình
lập phư ếng (hoặc cột vuông) để đ ếm từ 1 đ ến
3, từ 3 đ ến 1
2.2 Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Thực hành vi ết số

“một”

- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
• Quan sát
- Vi ết bảng con
_ Quan sát theo hướng dẫn của của
GV và đ ếm
_ Vi ết một dòng số 1, một dòng số 2,
một dòng số 3.

Bài 2: GV tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập
(nhìn tranh vi ết số thích hợp vào ô trống)
_ Các em đ ếm số lượng trong hình
_ Nên tập cho các em nhận ra số lượng đối và vi ết các số bằng vi ết chì vào
tượng trong mỗi hình vẽ
SGK.
Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn tích hợp
- Nêu yêu cầu: Vi ết số phù hợp với số lượng
chấm tròn; vẽ chấm tròn cho đúng với số ghi số
lượng
- HS:Ô có 1 chấm tròn
- GV hướng dẫn HS: trong ô vẽ mấy chấm tròn ? - HS: Vi ết số 1 vào ô vuông

- Vi ết vào ô vuông số mấy?
- HS tự làm bài vào vở
- Tư ếng tự, HS tự làm
- Sửa bài.
IV- Củng cố - dặn dò:
- HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Cũng cố: GV đưa các nhóm đồ vật hỏi HS có
bao nhiêu đồ vật.
- Lắng nghe.
- Về nhà đọc lại các số nhiều lần và xem bài ti
ếp thêo.
- Nhận xét ti ết học.
TIẾNG VIỆT : TIẾT 3,4 LUYỆN TẬP ÂM (PHỤ ÂM /NGUYÊN ÂM)
TIẾNG VIỆT CỦNG CỐ
LUYỆN TẬP ÂM (PHỤ ÂM, NGUYÊN ÂM
___________________________________________
Ngày soạn: Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 2016
Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2016
BUỔI CHIỀU
TIẾNG VIỆT

TIẾT 5,6 PHÂN BIỆT PHỤ ÂM- NGUYÊN ÂM
14


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

TOÁN CỦNG CỐ


LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU:
- Hoàn thành bài tập buổi sáng.
- Củng cố thự tự các số 1,2,3.
- GD hs yêu thích môn học toán.
II/ ĐỒ DÙNG:
-Vở bài tập toán.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
1.Hoàn thành bài tập buổi sáng.
2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
a.Luyện đọc
- GV vi ết bảng các số : 1, 2, 3
+ GV đọc mẫu
+ Yêu cầu hs đọc
- GV nhận xét sửa lỗi cho hs
b.Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 1: Số?
- GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn: Đ ếm số đồ vật rồi vi ết
số tư ếng ứng vào ô trống.
- Yêu cầu hs làm bài
- GV quan sát, giúp đỡ hs
- Gv nhận xét
*Bài 2: Số?
- GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn : Vi ết ti ếp số vào sau
mũi tên.

- Yêu cầu hs làm bài
- GV quan sát hs làm bài
- GV thu vở sửa lỗi cho hs
*Bài 3: Vi ết số?
- GV vi ết mẫu các số 1, 2, 3
- Hướng dẫn hs vi ết vở ô li
- GV quan sát sửa sai cho hs
- GV thu vở sửa sai cho hs
3.Củng cố ,dặn dò:
- GV nhận xét giờ học
- Dặn dò về nhà ôn lại bài
TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
15

Hoạt động của HS
HS hoàn thành

HS đọc cá nhân, nhóm, lớp

HS làm bài tập

HS làm bài tập

HS vi ết vở ô li

HS nghe


Giáo án lớp 1


Năm học 2016-2017

______________________________________________
Ngày soạn: Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2016
Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2016
BUỔI SÁNG
TOÁN

LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu:
- Nhận bi ết được số lượng 1, 2, 3; bi ết đọc, vi ết, đ ếm các số 1, 2, 3
- Bài tập cần làm Bài 1, Bài 2 (Cột 1)
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ,
- Các ô trống.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoat động của giáo viên (GV)
Hoạt động của học sinh (HS)
I- Ổn định:
- Lớp hát
- Lớp hát.
II- Kiểm tra bài cũ:
- GV đưa các nhóm đồ vật lên và hỏi có bao nhiêu - HS trả lời, HS khác nhận xét.
đồ vật?
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
III- Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Luyện tập.

- Lắng nghe.
- GV ghi tên bài lên bảng, gọi HS nhắc lại.
- Nhắc tên bài theo dãy
2. Vào bài:
Bài tập 1: Số?
- GV hướng dẫn HS nêu y/c bài tập.
- HS nêu y/c bài tập: vi ết số thích
hợp vào ô trống?
- Y/c HS làm bài tập.
- Cả lớp làm bài tập và SGK.
- Chữa bài: Gọi HS nêu k ết quả: 2 hình vuông, 3
- HS nêu k ết quả, HS khác nhận
hình tam giác, 1 ngôi nhà, 3 quả cam, 1 cái chén, 2 xét.
chú voi.
- Nhận xét.
Bài tập 2: Số?
- Lắng nghe.
- GV hướng dẫn HS nêu y/c bài tập.
- HS nêu y/c bài tập: vi ết số thích
- Y/c HS làm bài tập.
hợp vào ô trống?
- Chữa bài:
- 8 HS lên bảng, cả lớp làm vào
1 2 3
1 2 3
1 2 3 SGK.
- Nhận xét bài làm trên bảng.
1 2 3
1 2 3
3 2 1

3

2

1

1

2

3

1

2
16

3


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

- Nhận xét.
Bài tập 3: Số?
- GV hướng dẫn HS nêu y/c bài tập.

- Lắng nghe.


- Y/c HS làm bài tập.
- Chữa bài:

- HS nêu y/c bài tập: vi ết số thích
hợp vào ô trống?
- Cả lớp làm bài tập và SGK.
- HS lên bảng, HS khác nhận xét.

1
2
3
- Nhận xét.
Bài tập 4: Vi ết số 1, 2, 3
- GV hướng dẫn HS nêu y/c bài tập.
- Y/c HS vi ết các số vào SGK.
- GV xuống từng bàn theo d õi.
- Nhận xét.
IV- Củng cố - dặn dò:
- GV đưa các nhóm đồ vật và hỏi có mấy đồ vật?
- Về nhà luyện tập đ ếm các nhóm đồ vật và xem
trước bài ti ếp theo.
- Nhận xét ti ết học.

- Lắng nghe.
- HS: Vi ết số 1, 2, 3
- Vi ết vào SGK.
- Lắng nghe.
- HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Lắng nghe.


TIẾNG VIỆT TIẾT 7,8 PHÂN BIỆT PHỤ ÂM- NGUYÊN ÂM
TIẾNG VIỆT CỦNG CỐ : PHÂN BIỆT PHỤ ÂM- NGUYÊN ÂM
_________________________________________
Ngày soạn: Thứ năm ngày15 tháng 9 năm 2016
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2016
BUỔI SÁNG
TOÁN
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
A. Mục tiêu:
- Nhận bi ết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đ ến 5; bi ết đọc, vi ết các số 4, 5;
- Đ ếm được các sô từ 1 đ ến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đ ến 1;
- Bi ết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh các nhóm đồ vật có số lượng 4, 5.
- Mẫu chữ số 1, 2, 3, 4, 5 theo chữ vi ết và chữ in.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoat động của giáo viên (GV)
Hoạt động của học sinh (HS)
I- Ổn định:
- Lớp hát
- Lớp hát.
17


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

II- Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên trao các nhóm đồ vật có số lượng 1,

2, 3 lên bảng và hỏi GV
- Nhận xét.
III- Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Các số 1, 2, 3, 4, 5
- GV ghi tên bài lên bảng, gọi HS nhắc lại.
2. Vào bài:
2.1 Ôn các số 1, 2, 3
- GV y/c HS vi ết số thích hợp vào ô trống ở
dòng đầu tiên trang 14 SGK.
- Chữa bài: Gọi HS nêu đáp án.
- Nhận xét.
2.2 Giới thiệu số 4 và chữ số 4.
- GV trao tranh minh hoạ có 4 bạn nhỏ và hỏi:
Trên bản có mấy bạn nhỏ?
- Nhận xét. y/c một số HS nhắc lại
- GV treo tranh minh hoạ có 4 cái kèn và hỏi?
Trên tranh có mấy cái kèn?
- Nhận xét. y/c một số HS nhắc lại
- Y/C HS lấy 4 hình vuông trong hộp đồ dùng
- Ti ếp tục Y/C HS lấy 4 que tính
- GV nêu: 4 bạn nhỏ, 4 cái kèn, 4 hình tròn, 4
que tính đều có số lượng là bốn, ta dùng số 4 để
chỉ số lượng của các nhóm đồ vật đó.
- GV treo mẫu chữ số 4 in và số 4 vi ết.
- Hướng dẫn vi ết số 4 vào bảng con
2.3 Giới thiệu số 5 và chữ số 5.
Tư ếng tự như giới thiệu số 4 và chữ số 4
2.4 Thực hành, luyện tập:
Bài tập 1: Vi ết số 4, 5:

- Hướng dẫn HS nêu y/c bài tập.
- Y/c HS vi ết số 4, 5 vào SGK.
- Nhận xét.
Bài tập 2: Số?
- Gọi HS nêu y/c bài tập.
- Y/c HS làm bài tập.
- Chữa bài: Gọi HS nêu đáp án.
- Nhận xét.
Bài tập 3: Số?
- Gọi HS nêu y/c bài tập.
- Y/c HS làm bài tập.
- Chữa bài.
18

- 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- Lắng nghe.
- lắng nghe.
- Nhắc tên bài theo dãy
- Làm vào SGK.
- 1 nêu đáp án, HS khác nhận xét.
- Nhận xét.
- HS: Có 4 bạn nhỏ.
- Một số HS nhắc lại.
- Có 4 cái kèn.
- Một số HS nhắc lại.
- HS lấy 4 hình vuông.
- HS lấy 4 que tính.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- Vi ết bảng con.


- HS: nêu y/c bài tập.
- Vi ết số vào SGK.
- Lắng nghe.
- HS: Nêu y/c bài tập.
- Làm bài tập SGK.
- 1 HS nêu đáp án, HS khác nhận
xét.
- Lắng nghe.
- HS: Nêu y/c bài tập.
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm bài tập
SGK.


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

- Nhận xét.
Bài tập 4: Nối (theo mẫu)
- Hướng dẫn HS nêu y/c bài tập.
- Hướng dẫn làm bài mẫu.
- Y/c HS làm bài tập.
- Chữa bài.
- Nhận xét.
IV- Củng cố - dặn dò:
- Dặn dò: Xem lại bài đã học và xem trước bài ti
ếp theo.
- Nhận xét ti ết học.
TIẾNG VIỆT TIẾT 9;10

TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO

ÂM

- Nhận xét bài làm trên bảng.
- Lắng nghe.
- HS: nêu y/c bài tập.
- Theo d õi.
- Làm vào SGK.
- 1 HS nêu đáp án, HS khác nhận
xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.

/ C/

TUẦN 3
Ngày soạn: Chủ nhật ngày 18 tháng 9 năm 2016
Ngày dạy : Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2016
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Nhận bi ết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc, vi ết, đ ếm các số trong phạm vi 5.
II. Chuẩn bị
- GV: Ve ế sơ đồ ven trên bảng lớp ( bài tập số 2 vở bài tập Toán )
+ Bộ thực hành Toán giáo viên và học sinh
- HS: Cắt mẫu hình trong bộ thực hành.
III/ Các hoạt động dạy học:
• Kiểm tra bài c củ :

- Tiết trước em học bài gì ?
- HS trả lời
- Em Chuẩn bị bài học sau đếm xuôi từ 1 – 5 ,
- HS thực hiện đ ếm.
đếm ngược từ 5- 1
- Số 5 đứng liền sau số nào ? Số 3 liền trước
số nào? 3 gồm mấy và mấy? 2 gồm mấy và
mấy?
19


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

- Nhận xét bài c củ
2. Dạy bài mới
Giới thiệu bài: Luyện tập
Hoạt động1: Nhận bi ết số lượng và thứ tự
các số trong phạm vi 5
Bài 1: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài
toán:
Cho học sinh nhận bi ết số lượng đọc vi ết số,
(yêu cầu các em thực hiện từ trái sang phải, từ
trên duống dưới), thực hiện ở VBT.
Bài 2: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài
toán:
Cho học sinh làm VBT (hình thức như bài 1)
- Nhận xét.
Hoạt động 2: Đọc, vi ết, đ ếm các số trong

phạm vi 5
Bài 3: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài
toán:
-Yêu cầu học sinh làm rồi chữa bài trên lớp,
cho đọc lại các số theo thứ tự lớn đ ến bé và
ngược lại.
Bài 4: Dành cho Học sinh khá giỏi.
- Nêu yêu cầu bài toán:
- Cho học sinh vi ết số vào VBT.
GV theo d õi kiểm tra nhắc nhở các em vi ết
tốt h ến các số đã học 1 đ ến 5.
4.Củng cố, dặn dò
- Nhận xét ti ết học
- Tuyên dư ếng học sinh
- Dặn dò: Về nhà xem lại bài và chuẩn bị cho
ti ết học sau.

- Thực hiện ở VBT.
- Đọc lại các số đã điền vào ô trống.
- Thực hiện ở VBT.
- Đọc lại các số đã điền vào ô trống.

- Học sinh làm VBT, gọi một số em làm
bảng từ.

- Đọc lại dãy số đã vi ết được.
- Vi ết số vào VBT.

TIẾNG VIỆT :
TIẾT 1;2

ÂM / CH /
_________________________________________________
Ngày soạn: Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2016
Ngày dạy : Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2016
TOÁN
BÉ H ếN. DẤU < (GT BT 2)
I. Mục tiêu :
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn,dấu< khi so sánh các số .
- Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
20


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

II. Chuẩn bị:
- GV: + Các nhóm đồ vật,tranh giống SGK.
+ Các chữ số 1,2,3,4,5 và dấu <
III. Các hoạt động dạy – học
1. Kiểm tra bài cũ
- Tiết trước em học bài gì ? Số nào bé nhất
trong dãy số từ 1 đến 5 ? Số nào lớn nhất
trong dãy số từ 1 đến 5?
- Đếm xuôi và đếm ngược trong phạm vi 5
- Nhận xét
2. Dạy bài mới
GT: Bé h ến Dấu <
Hoạt động1: Giới thiệu khái niệm bé hơn
- Treo tranh hỏi học sinh :

+ Bên trái có mấy ô tô?
+ Bên phải có mấy ô tô?
+ 1 ô tô so với 2 ô tô thì thế nào?

- HS trả lời

- Học sinh quan sát tranh trả lời :
+ Bên trái có 1 ô tô
+ Bên phải có 2 ô tô
+ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
- 1 số em nhắc lại
+ Bên trái có mấy hình vuông?
+ … có 1 hình vuông
+ Bên phải có mấy hình vuông ?
+ … có 2 hình vuông
+ 1 hình vuông so với 2 hình vuông thì thế + 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông
nào ?
- Vài em nhắc lại
– Học sinh đọc lại “một bé hơn hai “
- Giáo viên kết luận: 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 Học sinh lần lượt nhắc lại
hình vuông ít hơn 2 hình vuông.Ta nói:
Một bé hơn hai và ta viết như sau 1<2.
- Làm tương tự như trên với tranh 2 con
chim và 3 con chim.
Hoạt động2 : Giới thiệu dấu”<” và cách - Học sinh nhắc lại
viết
- Học sinh viết bảng con 3 lần dấu <
- Giới thiệu với học sinh dấu < đọc là bé
Viết : 1< 2 , 2 < 3
- Hướng dẫn học sinh viết vào bảng con < , - Học sinh sử dụng bộ thực hành

1<2.
- Giáo viên sử dụng bộ thực hành
Hoạt động3: Thực hành
- Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa,
nhắc lại hình bài học
Bài 1 : Viết dấu <
Bài 3 : Viết phép tính phù hợp với hình ve ế
–Giáo viên giải thích mẫu
- YC HS quan sát và so sánh.

21

- HS vi ết dấu < vào vở.
- Học sinh mở sách giáo khoa
- 1 HS lên bảng điền số. Cả lớp thực hiện so
sánh.
- 4 HS lên bảng điền dấu.
- HS nhận xét.


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

- GV nhận xét.
Bài 4 : Điền dấu < vào ô vuông.
- YC HS thảo luận nhóm.
- GV nhận xét.
Bài 5 : Nối với số thích hợp
- Giáo viên giải thích trên bảng lớp –Gọi

học sinh lên nối thử – giáo viên nhận xét
- Cho học sinh làm bài tập 7 trong vở bài
tập
- Giáo viên nhận xét sửa sai chung trên
bảng lớp
4. Củng cố, dặn dị:
- Hôm nay ta vừa học bài gì ?
-Dấu bé đầu nhọn chỉ về phía tay nào ? chỉ
vào số nào ?
- Số 1 bé hơn những số nào
- Số 4 bé hơn số nào
- Nhận xét ti ết học
- Tuyên dư ếng học sinh
- Dặn HS về nhà xem lại bài chuẩn bị cho ti
ết học sau
TIẾNG VIỆT :
TIẾT 3;4 ÂM /D/
TIẾNG VIỆT CỦNG CỐ :
ÂM /D/

- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm nêu k ết quả
- HS nhận xét.
- Học sinh nêu yêu cầu bài
- Học sinh tự làm bài và chữa bài
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- HS nhận xét.

____________________________________________
Ngày soạn: Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2016

Ngày dạy : Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2016
Buổi chiều
TIẾNG VIỆT:

TIẾT 5;6 ÂM /Đ /

TOÁN (Củng cố)
BÉ H ếN. DẤU <
I/ Mục tiêu
- Giúp HS đọc, vi ết được dấu >.
- Làm đúng bài tập
II/ Chuẩn bị
- GV : Vi ết các số 1, 2, 3, vào bảng con
22


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

Nhận xét , sửa sai.
- HS : VBT
III/ Các hoạt động dạy học :

1. Kiểm tra baì cũ
- GV yêu cầu hs so sánh 2 3 ; 4 5
- GV nhận bài.
2. HS luyện tập
GTB : Luyện tập bé h ến, dấu <
Bài 1: Đọc, vi ết > , <

3<4
5>2
4 >3
2<5
1<3
2<4
3>1
4>2
- Quan sát, giúp học sinh y ếu vi ết đúng.
Bài tập 2: Vi ết theo mẫu
- Hớng dẫn xem mẫu và làm bài.
- Có mấy con thỏ ?
- Có mấy củ cà rốt ?
- So sánh số thỏ và số củ cà rốt ?
- Vậy điền vào ô trống nh th ế nào ?

- HS làm bài vào bảng con.

• HS thực hiện so sánh

- HS nhắc lại yêu cầu
- 4 con thỏ.
- 3 củ
- Số thỏ nhiều hơn số cà rốt , số cà rốt Ít hơn
số thỏ.
4 > 3;
3 <4
- HS làm bài

- Tơng tự cho HS làm bài tập.

- Quan sát, giúp HS y ếu.
3. Củng cố, dặn dò
- GV Nhận xét ti ết học
- Dặn dò: HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị
cho ti ết học sau.
______________________________________________
Ngày soạn: Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2016
Ngày dạy : Thứ năm ngày 22tháng 9 năm 2016
TOÁN
LUYỆN TẬP (GT BT3)

I.Mục tiêu:
- Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng các dấu <, >
và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh 2 số
-Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số
II. Chuẩn bị :
23


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

- GV: + Bộ thực hành. Ve ế Bài tập 3 lên bảng phụ
+ Học sinh có bộ thực hành
- HS : Vở bài tập: Bộ thực hành Toán học sinh
III Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt đông của học sinh
1. Kiểm tra bài củ:

+ Trong dãy số từ 1 đến 5 số nào lớn nhất ?
Số 5 lớn hơn những số nào ?
+ Từ 1 đến 5 số nào bé nhất ? Số 1 bé hơn
những số nào ?
+ Gọi 3 em lên bảng làm Toán.
4
5;2
3; 4 3; 4
5 ; 1
2
- Nhận xét.
2. Dạy bài mới
Giới thiệu bài: Luyện tập
Hoạt động1 : Củng cố dấu <, >
-Giáo viên cho học sinh sử dụng bộ thực - Học sinh ghép theo yêu cầu của giáo viên
hành. Ghép các phép tính theo yêu cầu của :
giáo viên. Giáo viên nhận xét Giới thiệu bài 1<2 , 3 >2 , 5 >3 , 4 < 5
và ghi đầu bài
Hoạt động2 : Thực hành luyện tập
- Học sinh mở sách giáo khoa và vở Bài tập
- Cho học sinh mở sách giáo khoa và vở bài Toán
tập Toán .
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
Bài 1 : Diền dấu <, > vào chỗ chấm :
- Học sinh tự làm bài và chữa bài
- Giáo viên hướng dẫn 1 bài mẫu
- 1 em đọc lại bài làm của mình
- Giáo viên nhận xét chung.
- Cho học sinh nhận xét từng cặp tính.
–Có 2 số khác nhau khi so sánh với nhau

Giáo viên kết luận : 2 số khác nhau khi bao giờ c củng có số lớn hơn và 1 số bé
so sánh với nhau luôn luôn có 1 số lớn hơn hơn
và 1 số bé hơn ( số còn lại ) nên có 2 cách
viết khi so sánh 2 số đó
Ví dụ : 3 < 4 ; 4 > 3
Bài 2 : So sánh 2 nhóm đồ vật ghi 2 phép - Học sinh nêu yêu cầu của bài
tính phù hợp
- Quan sát nhận xét theo dõi
- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu của - Học sinh tự làm bài tập và chữa bài
bài
- Hướng dẫn mẫu
- Cho học sinh làm vào vở Bài tập
Bài 3 : (Giảm tải)
3. Củng cố, dặn dò
- Em vừa học bài gì ?
- Nhận xét ti ết học.- Tuyên dương học sinh
Hoạt độngtốt.
24


Giáo án lớp 1

Năm học 2016-2017

- GV nhận xét ti ết học.
- Dặn HS về nhà xem bài và chuẩn bị cho ti
ết học sau.
TIẾNG VIỆT:

TIẾT 7;8 ÂM /E /


TIẾNG VIỆT CỦNG CỐ :

ÂM /E/

Ngày soạn: Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2016
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2016
TOÁN
LỚN H ếN. DẤU >
I/ Mục tiêu:
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ ”lớn hơn”,dấu > khi so sánh các
số
-Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn
II/ Chuẩn bị :
- GV : + Các nhóm đồ vật, tranh như sách giáo khoa
+ Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu >
- HS : VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra baì cũ
+ Hôm trước em học bài gì ?
+ Dấu bé m củi nhọn chỉ về hướng nào ?
+ Những số nào bé hơn 3 ? bé hơn 5 ?
+ 3 học sinh lên bảng làm bài tập :
2
3 ; 3
4 ; 2
5
• + Nhận xét Nhận xét bài c củ.
2. Dạy Bài mới
GT: Lớn h ến. Dấu >

Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm lớn
hơn
- Giáo viên treo tranh hỏi học sinh :
+ Nhóm bên trái có mấy con bướm ?
+ Nhóm bên phải có mấy con bướm ?
+ 2 con bướm so với 1 con bướm thì thế
nào ?

25

- HS trả lời

- Học sinh quan sát tranh trả lời :
+ … có 2 con bướm
+ … có 1 con bướm
+ … 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm
- Vài em lặp lại
+ … có 2 hình tròn
+ … có 1 hình tròn


×