Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Mẹo làm bài thi TOEIC Ly thuyet + huong dan dai tu chi dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.3 KB, 16 trang )

PHÂN BIỆT FEW/ A FEW – LITTLE/ A LITTLE – MOST/ MOST OF/ ALMOST –
SOME/ ANY – MUCH/MANY - PLENTY OF/A LOT OF/LOTS OF –
(THE)OTHER(S)/ANOTHER
A. LÝ THUYẾT
--------------------------------------1. FEW/ A FEW – LITTLE/ A LITTLE
* FEW/ A FEW + Danh từ ĐẾM ĐƯỢC SỐ NHIỀU
VD: She has FEW friends (Cô ất có ít bạn)
VD: She went out with A FEW friends (Cô ấy ra ngoài cùng một vài người bạn)
* LITTLE/ A LITTLE + Danh từ KHÔNG đếm được
VD: We cannot buy more food because we have LITTLE money. (Chúng tao không thể mua thêm
thức ăn vì chúng tao có ít tiền)
VD: Take A LITTLE money from my wallet and buy some ice-creams (lấy ít tiền từ ví bố và đi
mua kem đi)
2. MOST/ MOST OF/ ALMOST
* MOST(đại từ, tính từ) + DANH TỪ (đếm được số nhiều/không đếm được): hầu hết
VD: Most students study lazily (hầu hết học sinh lười học)
* MOST OF: hầu hết
- MOST + OF + MẠO TỪ + DANH TỪ
VD: Most of my/the/a/an students are poor (hầu hết học sinh của tôi thì nghèo)
- MOST + OF + US/ YOU/ THEM (ĐẠI TỪ)
VD: Most of them died in the battle (Hầu hết bọn họ đều chết trong cuộc chiến)
*** NOTE: Nhìn đằng sau:
+ Có MẠO TỪ + N ==> Chọn MOST OF luôn
+ Không có MẠO TỪ ==> Chọn MOST
* ALMOST – trạng từ: gần (nhƣ), hầu (nhƣ)
- ALMOST: gần như + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ TRẠNG TỪ
VD: That tool is almost useless.(Cái dụng cụ đó thì gần như vô dụng)
- ALMOST ALL OF/HALF OF + MẠO TỪ + DANH TỪ: gần nhƣ tất cả:
VD: Almost all of the plans are impractical (gần như tất cả các kế hoạch đều phi thực tế)
- ALMOST EVERYONE (EVERYBODY)/ EVERYTHING/ NO ONE/ NOTHING…: gần
nhƣ tất cả mọi ngƣời/ mọi thứ/ gần nhƣ không có ai/ không có gì.




VD: Almost everyone in her family has blonde hair (gần như tất cả mọi người trong gia đình nó
có tóc vàng hoe)
* NOTE:
- ALMOST + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ TRẠNG TỪ
- Almost chỉ đi đƣợc với: Almost all of/half of/everyone/people…
==> Nhìn đằng sau chỗ trống mà là all of/half of/…==> Chọn ngay Almost
3. SOME/ANY
* SOME/(SOME OF + MẠO TỪ) + Danh từ đếm được số nhiều và không đếm được –
thƣờng dùng trong câu KHẲNG ĐỊNH.
VD: He has some farms in the countryside (Ông ta có vài nông trang ở nông thôn)
* ANY + Danh từ đếm được số nhiều và không đếm được – thƣờng dùng trong câu PHỦ
ĐỊNH và CÂU HỎI.
VD: - Did you eat any food at the party? (Chú mày có ăn chút thức ăn nào ở bữa tiệc không ?)
* NOTE:
- SOME dùng trong câu HỎI nếu nó là LỜI MỜI
VD: Would you like some coffee? (Bà có muốn uống chút cà phê không ?)
- ANY dùng trong câu KHẲNG ĐỊNH nếu nó mang nghĩa “BẤT KỲ” (Trƣớc N đếm đƣợc số ít)
VD: You can choose any house in the catalogue to buy. (mày có thể chọn bất kỳ ngôi nhà nào
trong ca-ta-lô để mua)
4. MANY/MUCH
* MANY + Danh từ đếm được số nhiều
VD: There are so many people here that I feel tired (ở đây có quá nhiều người đến nỗi mà tôi
cảm thấy mệt)
* MUCH: + Danh từ không đếm được
VD: I haven’t got much time for reading (tôi không có nhiều thời gian để đọc sách)
5. ALL + N (đếm được SỐ NHIỀU)
6. Each/Every + N(đếm được SỐ ÍT)
7. ONE ANOTHER/ EACH OTHER: nhau

Hai từ này đều dùng để nói về một ngƣời khác trong một nhóm, nhƣng “one another” dành cho
nhóm 3 ngƣời trở lên, còn “each another” dành cho nhóm chỉ có 2 ngƣời.
VD: - People are jealous watching the couple taking care of each another.


=> Người ta ghen tị khi nhìn đôi vợ chồng quan tâm tới nhau.
- The group members always help one another in every activities.
8. (THE)OTHER(S)/ANOTHER
*** THAY THẾ CHO DANH TỪ (Cái khác/ngƣời khác) ***
+ The other: Thay thế cho N XÁC ĐỊNH SỐ ÍT
+ The others: Thay thế cho N XÁC ĐỊNH SỐ NHIỀU
+ Others: Thay thế cho N KHÔNG XÁC ĐỊNH SỐ NHIỀU
+ Another: Thay thế cho N KHÔNG XÁC ĐỊNH SỐ ÍT
*** ĐỨNG TRƢỚC DANH TỪ ***
+ Another + N đếm đước số ít
+ Other + N đếm được số nhiều/ N không đếm được
B. HƯỚNG DẪN LÀM BÀI TẬP
--------------------------------------- Bước 1: Khi có ONE chọn THE OTHER và khi có OTHER chọn ONE khi đã xác định trƣớc 2
cái rồi.
VD: We have the two proposals, ONE is simply too complicated, while …... is too easy
A. One another
B. each other
C. the other
D. other
==> Khi nhìn thấy ONE mà xác định 2 cái rồi “the two proposals” ==> Chọn này THE
OTHER và NGƯỢC LẠI
- Bước 2: Nhìn đằng sau chỗ trống trƣớc
==> Nếu có N chỉ đƣợc chọn 2 cái là:
+ Another + N đếm đƣớc số ít
+ Other + N đếm đƣợc số nhiều/ N không đếm đƣợc

==> Nếu không có N loại ngay OTHER
- Bước 3: Trong đáp án mà có ONE ANOTHER/ EACH OTHER: nhau ==> Dịch ==> Nghĩa
OK chọn luôn :v
C. BÀI TẬP ÁP DỤNG
--------------------------------------1. Through the lnternet people are discovering new ways to share relevant information with-----(A) the other


(B) another
(C) other
(D) one another
2. The company you work for is willing to take advantage of new technology but......are
concerned ab adverse consequence
A. other
B. others
C. the other
D. another
3. Unless you own extremely fragile items, you can pack ....... all of your things using everyday
A. almost
B. most
C. every
D. a few
4. Mr. Chu will demonstrate how to switch from one server to……this afternoon.
(A) another
(B) other
(C) each other
(D) one
5. Some medicines require a prescription, and_______ are available over the counter.
(A) other
(B) others
(C) the other

(D) another
6. Such information may include credit card details,billing address and _______ information(N
không đếm đƣợc) that is needed to complete your request.
(A) another
(B) other such
(C) others
(D) each other
7. The two home appliances companies agreed to support _______ to establish a top position in
theindustry.
(A) the other
(B) another
(C) each other
(D) some
8. If the remote controls or _____ other equipment (N không đếm đƣợc) is not returned to
CableMega by the expiration date, customers have to pay the full replacement value of the
equipment to CableMega.


(A) any
(B) each
(C) one
(D) many
9. The management decided to offer ________seminar next week.
(A) other
(B) each other
(C) another
(D)many
10.------- the doctors were surprised when the patient made a quick recovery from his injuries.
(A) Many
(B) Some

(C) Most of
(D) Almost
11. If your washing machine malfunctions,you may replace it with……or get a full refund.
A. all other
B. other
C. another
D. each other
12. We are aware of your limited budget, and were impressed that you managed to create……..a
high-quality film given the lack of financial backing.
(A) some
(B) much
(C) most
(D) such
13. On weekends the Italian restaurant is often busy _____ hours of the day and night.
(A) all
(B) almost
(C) always
(D) every
14.------- half of the existing employees at Alabama factory have agreed to transfer to the newly
built factory
(A) Every
(B) Almost
(C) Once
(D) Near
15. On the municipality‟s website one can read reviews of ------- of the city‟s finest restaurants.
(A) so
(B) such


(C) ones

(D) some
16. Mr.Kim„s acceptance of this award is ------- remarkable when we realize that he has not
worked in the field of digital multimedia‟s technology.
(A) most of
(B) too much
(C) all the more
(D) many more
17. --------office supplies will be ordered by Mr. Lee in the purchasing department, so if you need
any supplies
(A)Less
(B)Much
(C)Almost
(D)All
18. _____all of the newly-hired employees were unhappy with the organization of the orientation
schedule.
A.Most
B.Mostly
C.Almost
D.Every
19. The director said that.....the merchandise displayed at the conference was of high quality.
A. almost
B. about
C. most of
D. almost of
20.………… of these proposals are too controversial for the committee to consider seriously.
A. Much
B. Any
C. Most
D. Almost
21…..... half of the existing employees at ABC factory have agreed to transfer to the newly built

factory.
A. Every
B. Almost
C. Once
D. Near
22. Mr. Montoya's biography of former president John Kendall is the subject of.........debate.
A. almost
B. mostly


C. many
D. much
23.The opinions shared by------------the people surveyed show that they believe the mayor is
doing a good job.
(A) most of
(B) the most
(C) almost of
(D) the most of
24. _______ business owners and managers think retention of good employees is based on
compensation issues such as wage, salary levels and incentives.
A. Almost
B. Most of
C.The most
D. Most
D. GIẢI CHI TIẾT
--------------------------------------1. Through the lnternet people are discovering new ways to share relevant information with-----(A) the other
(B) another
(C) other
(D) one another
Giải:

+ Bƣớc 1: Không có ONE ==> Loại THE OTHER
+ Bƣớc 2: Nhìn sau chỗ trống ==> Nếu không có N loại ngay OTHER (vì OTHER chỉ + N đếm
đƣợc số nhiều/ N không đếm đƣợc)
+ Bƣớc 3: Trong đáp án mà có ONE ANOTHER/ EACH OTHER: nhau ==> Dịch ==> Nghĩa
OK chọn luôn :v
Dịch: Thông qua INTERNET mọi ngƣời đang khám phá cách mới để chia sẻ thông tin liên quan
với nhau. Mặt khác: “one another” dành cho nhóm 3 ngƣời/vật trở lên, còn “each another” dành
cho nhóm chỉ có 2 ngƣời/vật
==> Đáp án D
==> Another + N đếm đƣớc số ít và Another thay thế cho N KHÔNG XÁC ĐỊNH SỐ ÍT
2. The company you work for is willing to take advantage of new technology but......are
concerned ab adverse consequence
A. other
B. others
C. the other


D. another
Giải:
+ Bƣớc 1: Không có ONE ==> Loại THE OTHER
+ Bƣớc 2: Nhìn sau chỗ trống ==> Nếu không có N loại ngay OTHER (vì OTHER chỉ + N đếm
đƣợc số nhiều/ N không đếm đƣợc)
==> Another + N đếm đƣớc SỐ ÍT và Another thay thế cho N không xác định SỐ ÍT
==> Mà TOBE chia là “are” ==> LOẠI
==> Others: Thay thế cho N không xác định SỐ NHIỀU (vì Mà TOBE chia là “are”, – Others =
Other companies)
==> Đáp án B
3. Unless you own extremely fragile items, you can pack ....... all of your things using everyday
A. almost
B. most

C. every
D. a few
Giải:
+ ALMOST + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ TRẠNG TỪ
- Almost chỉ đi đƣợc với: Almost all of/half of/everyone/people…
==> Nhìn đằng sau chỗ trống mà là all of/half of/…==> Chọn ngay almost
+ ALL + N (đếm đƣợc SỐ NHIỀU)
+ Each/Every + N(đếm đƣợc SỐ ÍT)
+ A Few/Few + N (đếm đƣợc SỐ NHIỀU)
==> Đáp án A
4. Mr. Chu will demonstrate how to switch from one server to……this afternoon.
(A) another
(B) other
(C) each other
(D) one
Giải:
+ Bƣớc 1: Không có ONE ==> Loại THE OTHER hoặc NGƢỢC LẠI không có THE OTHER
==> LOẠI ONE
+ Bƣớc 2: Nhìn sau chỗ trống ==> Nếu không có N loại ngay OTHER (vì OTHER chỉ + N đếm
đƣợc số nhiều/ N không đếm đƣợc)
==> Đáp án B
+ Bƣớc 3: Trong đáp án mà có ONE ANOTHER/ EACH OTHER: nhau ==> Dịch ==> Nghĩa
OK chọn luôn :v


Dịch: Mr. Chu đã chứng minh làm thể nào để chuyển từ 1 máy chủ đến nhau vào chiều nay
Mặt khác: “one another” dành cho nhóm 3 ngƣời/vật trở lên, còn “each another” dành cho nhóm
chỉ có 2 ngƣời/vật. mà ở đây chỉ có 1 máy chủ ==> K hợp nghĩa ==> Loại.
==> Another + N đếm đƣớc SỐ ÍT và Another thay thế cho N không xác định SỐ ÍT
(another = another server)

==> Đáp án A
5. Some medicines require a prescription, and_______ are available over the counter.
(A) other
(B) others
(C) the other
(D) another
Giải:
+ Bƣớc 1: Không có ONE ==> Loại THE OTHER
+ Bƣớc 2: Nhìn sau chỗ trống ==> Nếu không có N loại ngay OTHER (vì OTHER chỉ + N đếm
đƣợc số nhiều/ N không đếm đƣợc)
==> Another + N đếm đƣớc SỐ ÍT và Another thay thế cho N không xác định SỐ ÍT
==> Mà TOBE chia là “are” ==> LOẠI
==> Others: Thay thế cho N không xác định SỐ NHIỀU (vì Mà TOBE chia là “are”, – Others =
Other medicines)
==> Đáp án B
6. Such information may include credit card details,billing address and _______ information(N
không đếm đƣợc) that is needed to complete your request.
(A) another
(B) other such
(C) others
(D) each other
Giải:
+ Bƣớc 1. Khi có ONE chọn THE OTHER và khi có OTHER chọn ONE khi đã xác định trƣớc 2
cái rồi. ==> Không có trong đáp án ==> không cần xét
+ Bƣớc 2: Nhìn đằng sau chỗ trống trƣớc
==> Nếu có N chỉ đƣợc chọn 2 cái là:
+ Another + N đếm đƣớc số ít
+ Other + N đếm đƣợc số nhiều/ N không đếm đƣợc
==> Vì information là N không đếm đƣợc mà Such + N nữa
==> Đáp án B



7. The two home appliances companies agreed to support _______ to establish a top position in
their industry.
(A) the other
(B) another
(C) each other
(D) some
Giải
+ Bƣớc 1. Khi có ONE chọn THE OTHER và khi có OTHER chọn ONE khi đã xác định trƣớc 2
cái rồi.
+ Bƣớc 2: Nhìn sau chỗ trống ==> Nếu không có N loại ngay SOME vì SOME + N (đếm đƣợc số
nhiều/N không đếm đƣợc)
+ Bƣớc 3: Trong đáp án mà có ONE ANOTHER/ EACH OTHER: nhau ==> Dịch ==> Nghĩa
OK chọn luôn :v
Dịch: Có 2 công ty chuyên những đồ dùng trong nhà đã đồng ý để hỗ trợ nhau để thành lập nên 1
vị trí hàng đầu trong ngành công nghiệp của họ
Mặt khác: “one another” dành cho nhóm 3 ngƣời/vật trở lên, còn “each another” dành cho nhóm
chỉ có 2 ngƣời/vật.
==> Nghĩa OK
==> Đáp án C
==> Another + N đếm đƣớc SỐ ÍT và Another thay thế cho N không xác định SỐ ÍT
8. If the remote controls or _____ other equipment (N không đếm đƣợc) is not returned to
CableMega by the expiration date, customers have to pay the full replacement value of the
equipment to CableMega.
(A) any
(B) each
(C) one
(D) many
Giải:

+ ANY + Danh từ đếm đƣợc số nhiều và không đếm đƣợc – thƣờng dùng trong câu PHỦ ĐỊNH
và CÂU HỎI.
- ANY dùng trong câu KHẲNG ĐỊNH nếu nó mang nghĩa “BẤT KỲ” (Trƣớc N đếm đƣợc số ít)
+ Each/Every + N(đếm đƣợc SỐ ÍT)
+ Many + N (Đếm đƣợc số nhiều)
==> Đằng sau chỗ trống là N không đếm đƣợc
==> Đáp án A
9. The management decided to offer ________seminar next week.
(A) other


(B) each other
(C) another
(D) many
Giải:
+ Bƣớc 1. Khi có ONE chọn THE OTHER và khi có OTHER chọn ONE khi đã xác định trƣớc 2
cái rồi. ==> Không có trong đáp án ==> không cần xét
+ Bƣớc 2: Nhìn đằng sau chỗ trống trƣớc
==> Nếu có N chỉ đƣợc chọn 2 cái là:
+ Another + N đếm đƣớc số ít
+ Other + N đếm đƣợc số nhiều/ N không đếm đƣợc
==> Vì seminar là N đếm đƣợc số ít
==> Đáp án C
==> Many + N (Đếm đƣợc số nhiều)
10.------- the doctors were surprised when the patient made a quick recovery from his injuries.
(A) Many
(B) Some
(C) Most of
(D) Almost
Giải:

==> Nhìn đằng sau:
+ Có MẠO TỪ + N ==> Chọn MOST OF luôn
+ Không có MẠO TỪ ==> Chọn MOST
==> Đáp án C
==> Many + N (Đếm đƣợc số nhiều)
==> SOME/(SOME OF + MẠO TỪ) + Danh từ đếm đƣợc số nhiều và không đếm đƣợc –
thƣờng dùng trong câu KHẲNG ĐỊNH.
- SOME dùng trong câu HỎI nếu nó là LỜI MỜI
==> ALMOST + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ TRẠNG TỪ
- Almost chỉ đi đƣợc với: Almost all of/half of/everyone/people…
==> Nhìn đằng sau chỗ trống mà là all of/half of/everyone/people…==> Chọn ngay almost
11. If your washing machine malfunctions,you may replace it with……or get a full refund.
A. all other
B. other
C. another
D. each other
Giải:


+ Bƣớc 1. Khi có ONE chọn THE OTHER và khi có OTHER chọn ONE khi đã xác định trƣớc 2
cái rồi. ==> Không có trong đáp án ==> không cần xét
+ Bƣớc 2: Nhìn sau chỗ trống ==> Nếu không có N loại ngay OTHER (vì OTHER chỉ + N đếm
đƣợc số nhiều/ N không đếm đƣợc)
+ Bƣớc 3: Trong đáp án mà có ONE ANOTHER/ EACH OTHER: nhau ==> Dịch ==> Nghĩa
OK chọn luôn :v
Dịch: Nếu máy rửa bát của bạn gặp trục gặp, bạn có thể thay thế nó với nhau or lấy 1 sự hoàn trả
==> Không hợp nghĩa ==>LOẠI
Mặt khác: “one another” dành cho nhóm 3 ngƣời/vật trở lên, còn “each another” dành cho nhóm
chỉ có 2 ngƣời/vật.
==> Another + N đếm đƣớc SỐ ÍT và Another thay thế cho N không xác định SỐ ÍT

(another = another washing machine)
==> Đáp án C
12. We are aware of your limited budget, and were impressed that you managed to create……..a
high-quality film given the lack of financial backing.
(A) some
(B) much
(C) most
(D) such
Giải:
+ SOME/(SOME OF + MẠO TỪ) + Danh từ đếm đƣợc số nhiều và không đếm đƣợc – thƣờng
dùng trong câu KHẲNG ĐỊNH.
- SOME dùng trong câu HỎI nếu nó là LỜI MỜI
==>Nếu chọn SOME thì phải là SOME OF vì SOME OF + MẠO TỪ + N
+ Much + N (Không đếm đƣợc)
+ MOST ==> Nếu chọn MOST thì phải là MOST OF vì MOST OF + MẠO TỪ + N (Mạo từ ở
đây là “a”)
+ Such + N
==> Đáp án D.
13. On weekends the Italian restaurant is often busy _____ hours of the day and night.
(A) all
(B) almost
(C) always
(D) every
Giải:
+ All + N đếm đƣợc số nhiều
+ALMOST + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ TRẠNG TỪ


- Almost chỉ đi đƣợc với: Almost all of/half of/everyone/people…
==> Nhìn đằng sau chỗ trống mà là all of/half of/…==> Chọn ngay ALMOST

+ Every/Each + N (Đếm đƣợc SỐ ÍT)
+ Always ==> Loại vì trong câu có OFTEN rồi
==>Đáp án A
14.------- half of the existing employees at Alabama factory have agreed to transfer to the newly
built factory
(A) Every
(B) Almost
(C) Once
(D) Near
Giải:
+ALMOST + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ TRẠNG TỪ
- Almost chỉ đi đƣợc với: Almost all of/half of/everyone/people…
==> Nhìn đằng sau chỗ trống mà là all of/half of/…==> Chọn ngay ALMOST
15. On the municipality‟s website one can read reviews of ------- of the city‟s finest restaurants.
(A) so
(B) such
(C) ones
(D) some
Giải:
+ SOME/(SOME OF + MẠO TỪ) + Danh từ đếm đƣợc số nhiều và không đếm đƣợc – thƣờng
dùng trong câu KHẲNG ĐỊNH.
==> Đáp án D
16. Mr.Kim„s acceptance of this award is ------- remarkable when we realize that he has not
worked in the field of digital multimedia‟s technology.
(A) most of
(B) too much
(C) all the more
(D) many more
Giải:
==> Nhìn đằng sau chỗ trống là từ loại ADJ

==> MOST OF + MẠO TỪ + N ==> Loại
==> Much + N (không đếm đƣợc) ==> Loại
==> QUAN TRỌNG NHẤT: Nhấn mạnh so sánh hơn: much, still, even, far, a lot, lot + So sánh
hơn ==> NHẤN MẠNH ==> Không có MANY MORE ==> LOẠI


==> More/Most + adj/adv
+ Dùng adj: Khi trƣớc nó là TOBE, MAKE, BECOME, REMAIN, STAY, FIND + O +ADJ,..
+ Dùng adv: Khi trƣớc nó là V
==> Đáp án C.
17. --------office supplies will be ordered by Mr. Lee in the purchasing department, so if you need
any supplies
(A)Less
(B)Much
(C)Almost
(D)All
Giải:
==> Much + N (không đếm đƣợc) ==> Loại
==> ALMOST + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ TRẠNG TỪ
- Almost chỉ đi đƣợc với: Almost all of/half of/everyone/people…
==> Nhìn đằng sau chỗ trống mà là all of/half of/…==> Chọn ngay ALMOST ==> Loại
==> All + N (Đếm đƣợc số nhiều)
==> Đáp án D
18. _____all of the newly-hired employees were unhappy with the organization of the orientation
schedule.
A.Most
B.Mostly
C.Almost
D.Every
Giải:

==> ALMOST + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ TRẠNG TỪ
- Almost chỉ đi đƣợc với: Almost all of/half of/everyone/people…
==> Nhìn đằng sau chỗ trống mà là all of/half of/…==> Chọn ngay ALMOST
==> Đáp án C
19. The director said that.....the merchandise displayed at the conference was of high quality.
A. almost
B. about
C. most of
D. almost of
Giải:
+ ALMOST + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ TRẠNG TỪ
- Almost chỉ đi đƣợc với: Almost all of/half of/everyone/people…


==> Nhìn đằng sau chỗ trống mà là all of/half of/…==> Chọn ngay ALMOST ==> Loại
+ Nhìn đằng sau: Có MẠO TỪ + N ==> Chọn MOST OF luôn
==> Đáp án C
20.………… of these proposals are too controversial for the committee to consider seriously.
A. Much
B. Any
C. Most
D. Almost
Giải:
+ Nhìn đằng sau: Có MẠO TỪ (of) + N ==> Chọn MOST luôn vì MOST OF + MẠO TỪ + N
==> Đáp án C
+ ALMOST + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ TRẠNG TỪ
- Almost chỉ đi đƣợc với: Almost all of/half of/everyone/people…
==> Nhìn đằng sau chỗ trống mà là all of/half of/…==> Chọn ngay ALMOST ==> Loại
+ ANY + Danh từ đếm đƣợc số nhiều và không đếm đƣợc – thƣờng dùng trong câu PHỦ ĐỊNH
và CÂU HỎI.

- ANY dùng trong câu KHẲNG ĐỊNH nếu nó mang nghĩa “BẤT KỲ” (Trƣớc N đếm đƣợc số ít)
+ Much + N (Không đếm đƣợc)
21…..... half of the existing employees at ABC factory have agreed to transfer to the newly built
factory.
A. Every
B. Almost
C. Once
D. Near
Giải:
+ ALMOST + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ TRẠNG TỪ
- Almost chỉ đi đƣợc với: Almost all of/half of/everyone/people…
==> Nhìn đằng sau chỗ trống mà là all of/half of/…==> Chọn ngay ALMOST
==> Đáp án B
22. Mr. Montoya's biography of former president John Kendall is the subject of.........debate.
A. almost
B. mostly
C. many
D. much
Giải:
+ Sau of (giới từ) + N/Ving – Đi với Ving khi sau Ving có Tân ngữ (Danh từ)


==>Debate (N)
+ ALMOST + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ TRẠNG TỪ
- Almost chỉ đi đƣợc với: Almost all of/half of/everyone/people…
==> Nhìn đằng sau chỗ trống mà là all of/half of/…==> Chọn ngay ALMOST ==> Loại
+ Many + N (Đếm đƣợc số nhiều) ==> Loại
+ Much + N (Không đếm đƣợc)
+ Mostly (adv) ==> Không bổ nghĩa cho N đƣợc
==> Đáp án D

23.The opinions shared by------------the people surveyed show that they believe the mayor is
doing a good job.
(A) most of
(B) the most
(C) almost of
(D) the most of
Giải:
+ Nhìn đằng sau: Có MẠO TỪ (The) + N ==> Chọn MOST OF luôn vì MOST OF + MẠO TỪ +
N
==> Đáp án A
24. _______ business owners and managers think retention of good employees is based on
compensation issues such as wage, salary levels and incentives.
A. Almost
B. Most of
C.The most
D. Most
Giải:
==> Nhìn đằng sau chỗ trống:
+ Có MẠO TỪ + N ==> MOST OF ==> Loại
+ Không có MẠO TỪ ==> Chọn MOST vì MOST (tính từ/đại từ) + N
==> Đáp án D
+ ALMOST + TÍNH TỪ/ ĐỘNG TỪ/ TRẠNG TỪ
- Almost chỉ đi đƣợc với: Almost all of/half of/everyone/people…
==> Nhìn đằng sau chỗ trống mà là all of/half of/…==> Chọn ngay ALMOST ==> Loại
+ The most + Adj (SO SÁNH HƠN NHẤT)



×