Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.35 KB, 8 trang )

Từ vựng tiếng Anh lớp 12 thực sự rất quan trọng và cần thiết. Hy vọng bài
viết này thực sự hữu ích đối với các bạn.
Unit 1 HOMELIFE
STT
Từ Vựng
1

shift

Nghĩa

ca, kíp

2

night shif

ca đêm

3

biologist

nhà sinh vật học

4

project

đề án, dự án


5

to join hands

nắm tay nhau, cùng nhau

6

caring (adj)

quan tâm tới người khác c

7

responsibility

trách nhiệm

8

to take/assume the responsibility to sob for sth

chịu trách nhiệm với ai v

9

gì đó

gì đó


10

household chores (n)

việc nhà, việc vặt trong n

11

to run the household

trông nom việc nhà

12

to leave home for school

đến trường

13

suitable

phù hợp

14

to rush to (v) xông tới, lao vào

15


to be willing (to do sth)

sẵn sàng làm cái gì

16

to give a hand

giúp một tay

17

eel

con lươn

18

eel soup

cháo lươn

19

attempt

sự cố gắng

20


to win a place at university

thi đỗ vào trường đại học

21

to take out the garbage

đổ rác

22

mischievous

tinh nghịch, tai quái

23

mishief

trò tinh nghịch, trò tinh qu

24
obedient (to sb/sth)
Unit 2: CULTURAL DIVERSITY
STT
Từ Vựng

xông tới, lao vào


biết vâng lời, ngoan ngõa
Nghĩa

1

culture

văn hóa

2

cultural

văn hóa

3

precede

đến trước, đi trước


4

to confide in sb tin tưởng, giao phó

tin tưởng, giao phó

5


partnership sự cộng tác

sự cộng tác

6

determine

7

determination

8

sacrifice

9

oblige

10

diversity

tính đa dạng

11

factor


nhân tố

12

to approve

chấp thuận

13

tradition

14

traditional

15

to marry

16

marriage hôn nhân

hôn nhân

17

to believe in


tin vào

18

romantic

lãng mạn

19

to be attracted to

bị thu hút

20

to fall in love with

phải lòng ai

21

On the other hand

mặt khác

22

contractual


23

bride

24

groom

chú rể

25

to be supposed

được cho là

26

survey

27

surveyor

28

to conduct

29


respone

đáp lại

30

answer

câu trả lời

31

key value

giá trị cơ bản

32

concerned

33

to maintain

giữ, duy trì

34

to reject


khước từ, từ bỏ

35

trust

quyết định, xác định
sự xác định
hy sinh
bắt buộc, cưỡng bách

truyền thống
theo truyền thống

kết hôn, lấy vợ, lấy chồng

thỏa thuận
cô dâu

cuộc điều tra
nhân viên điều tra
tiến hành

quan tâm

tin cậy


36
record

Unit 3: WAYS OF SOCIALISING
STT
Từ Vựng

sổ sách ghi chép
Nghĩa

1

social

thuộc xã hội

2

society

xã hội

3

to socialise (v)

xã hội hóa

4

to attract sb’s attention (v)

gây sự chú ý của ai


5

verbal

6

non verbal (a) phi ngôn

7

informal (adj)

thân mật

8

formal (adj)

trịnh trọng

9

informality (n)

sự thân mật

10

nod (v)


gật đầu

11

approach

lại gần, đến gần

12

communication

sự giao tiếp

13

to communicate

giao tiếp

14

common (adj)

15

to wave (v)

vẫy tay


16

to raise one’s hands

giơ tay

17

signal

18

to be excited (v)

19

to jump up and down

20

instance

21

for instance

22

obvious (adj)


23

appropriate

24

choice

25

to choose

26

to pass (v)

27
to catch one’s eye
Unit 4: SCHOOL EDUCATION SYSTEM
STT
Từ Vựng

bằng lời, hữu ngôn
phi ngôn

thông thường, phổ biến

dấu hiệu
phấn khích

nhảy lên
trường hợp
ví dụ, chẳng hạn
rõ ràng, hiển nhiên
thích hợp
sự lựa chọn
lựa chọn
đi ngang qua
đón mắt của ai
Nghĩa


1

to be separated

2

optional

3

break

4

to last

5


parallel

6

category

loại

7

tearaway

người bốc đồng

8

fee

tiền thù lao, lệ phí

9

disruptive

gây rối

10

tuition fee (n)


học phí

11

method

12

fee paying (adj)

13

level

14

education level (n)

cấp học

15

struggle

cuộc đấu tranh

16

national curriculum


17

to get on

tiến bộ

18

to be set

được đặt ra

19

to go through

đi qua

20

government

21

to go away

22

to be made up


23

pretty

khá

24

Design and Technology

thiết kế và kỹ thuật

25

actually

thực ra

26

Information Technology (n)

công nghệ thông tin

27

on the whole

tóm lại


28
Physical Education (n)
UNIT 5: HIGHER EDUCATION

được tách ra
tự chọn, không bắt buộc
kỳ nghỉ ngắn
kéo dài
song song

phương pháp
trả học phí
mức độ, trình độ

chương trình giáo dục quốc gia

chính phủ
bỏ đi
được tạo nên bởi

môn giáo dục thể chất


STT

Từ Vựng

Nghĩa

1


challenge

thách thức

2

challenging (adj)

kích thích

3

blame

khiển trách

4

scary

frightening sợ hãi

5

mate

bạn bè

6


roommate (n)

bạn cùng phòng

7

to apply for

nộp đơn

8

application form

9

applicant

người nộp đơn

10

impression

ấn tượng

11

impressive (adj)


12

exciting

13

excited

14

to explain

giải thích với ai về điều gì

15

explanation (n)

sự giải thích

16

to follow

17

existence

sự tồn tại


18

suddenly

đột ngột

19

to fight back tears

20

all the time = always

21

degrees Celsius

22
to graduate from
Unit 6: FUTURE JOB
STT
Từ Vựng

tờ đơn

có ấn tượng
hứng thú, lý thú
sôi nổi


đi theo

gạt nước mắt
luôn luôn, lúc nào cũng
độ C
tốt nghiệp
Nghĩa

1

vacancy

một vị trí, chức vụ còn bỏ trống

2

resume

bản lý lịch


3

recommendation

4

jot down


ghi lại tóm tắt

5

keeness

sự say mê, sự nhiệt tình

6

be keen on sth/doing sth

7

qualification

văn bằng, bằng cấp

8

interview

cuộc phỏng vấn

9

interviewer

10


interviewee

người được phỏng vấn

11

casual clothes

quần áo bình thường

12

honest

13

honesty

14

selfconfident

tự tin

15

nervous

bồn chồn, lo lắng


16

sense of humour (n)

17

to avoid

18

to prepare for

19

stressful

20

particularly

21

some pieces of advice

22

to reduce

giảm bớt


23

to create

tạo nên

24

to find out

tìm ra, tìm hiểu

25

as much as possible

càng nhiều càng tốt

26
candidate
Unit 7: ECONOMIC REFORM
STT
Từ Vựng

sự tiến cử, lời giới thiệu

say mê

người phỏng vấn


chân thật
tính chân thật

óc hài hước
tránh
chuẩn bị cho
gây ra căng thẳng
đặc biệt là
một vài lời khuyên

người xin việc
Nghĩa

1

stagnant

trì trệ

2

inflation

3

eliminate

loại bỏ, loại trừ

4


subsidy

sự bao cấp

5

intervention

sự can thiệp

6

state intervention

sự lạm phát

sự can thiệp của nhà nước


7

dissolve

giải tán, giải thể

8

substantial


đáng kể, lớn

9

dominate

10

commitment

11

reform

12

to lead a life

13

to improve

cải tiến, cải thiện

14

situation

tình hình


15

measure

biện pháp

16

to promote

đẩy mạnh

17

to develop

phát triển

18
development
Unit 8: ECONOMIC REFORM
STT
Từ Vựng

sự phát triển

chi phối, thống trị
lời hứa, lới cam kết
cải tổ, cải cách
sống một cuộc sống


Nghĩa

1

inflation

sự lạm phát

2

eliminate

3

to eliminate sth/sb from sth

4

subsidy

sự bao cấp

5

intervention

sự can thiệp

6


state intervention

7

dissolve

8

substantial

9

dominate

10

commitment

11

reform

12

to lead a life

13

to improve


cải tiến, cải thiện

14

situation

tình hình

15

measure

biện pháp

16

to promote

đẩy mạnh

17

to develop

phát triển

18

development


: loại bỏ, loại trừ
loại bỏ, loại trừ

sự can thiệp của nhà nước
giải tán, giải thể
đáng kể, lớn
chi phối, thống trị
lời hứa, lới cam kết
cải tổ, cải cách
sống một cuộc sống

sự phát triển


Unit 9: LIFE IN THE FUTURE
STT
Từ Vựng

Nghĩa

1

pessimistic

bi quan

2

pessimist


người bi quan

3

optimistic

lạc quan

4

optimist

người lạc quan

5

terrorism

sự khủng bố

6

labor saving

tiết kiệm sức lao động

7

wipe sth out


xóa bỏ, hủy bỏ

8

corporation

công ty kinh doanh

9

far

nhiều

10

medical system

hệ thống y tế

11

domestic chores

công việc vặt trong nhà

12

burden


gánh nặng

13

for better or worse

bất chấp hậu quả ra sao



×