Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

Các dạng bài tập toán lớp 9 học kì i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.32 KB, 75 trang )

NGUYỄN NGỌC DŨNG - VƯƠNG PHÚ QUÝ - TIÊU KHÁNH
VĂN - BÙI TIẾN LỘC - NGUYỄN CAO ĐẲNG - NGUYỄN ANH
KHOA - NGUYỄN NGỌC THIỆN - NGUYỄN THÀNH ĐIỆP

9
TOÁN
BÀI TẬP

TẬP MỘT

C

δ
D
E
F
γ

γ
A

α

β
H

■ Tóm tắt giáo khoa
■ Các dạng toán thường gặp
■ Phương pháp giải toán

B



■ Bài tập cơ bản
■ Bài tập nâng cao
■ Bài tập tổng ôn

(Tài liệu lưu hành nội bộ)


ỄN

UY

NG

C



NG


NG


Mục lục
ĐẠI SỐ

5



NG

Phần I

ỄN

NG



C

Chương 1 CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
§1.
CÁC PHÉP TOÁN CĂN BẢN VỀ CĂN BẬC HAI . . . . . .
1
Tìm tập xác định của một biểu thức chứa căn bậc hai .
2
So sánh các biểu thức của căn bậc
√ hai . . . . . . . . . .
3
Các bài toán về hằng đẳng thức A2 = |A| . . . . . . .
§2.
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI
1
Tính giá trị các biểu thức căn bậc hai (không chứa ẩn) .
2
Rút gọn các biểu thức căn bậc hai (có chứa ẩn) . . . . .
3
Chứng minh đẳng thức chứa căn bậc hai . . . . . . . . .

4
Giải phương trình chứa căn bậc hai . . . . . . . . . . .
5
Giải bất phương trình chứa căn bậc hai . . . . . . . . . .
§3.
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
Bài tập cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
bài tập nâng cao . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
§4.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG . . . . . . . . . . . . . . . .
1
ĐỀ 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
ĐỀ 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

NG

UY

Chương 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT
§1.
NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
§2.
HÀM SỐ BẬC NHẤT . . . . . . . . . . . . . . . . .

§3.
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG .
§4.
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG . . . . . . . . . . . . . . .
§5.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG . . . . . . . . . . .
1
ĐỀ 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2
ĐỀ 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Phần II
Chương
§1.
§2.
§3.

.
.
.
.
.
.
.
.
.


.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.


.
.
.
.
.
.
.
.
.

. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
PHƯƠNG
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .


.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.


.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.

.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.

.
.
.

.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

7
7
7
8
8
9
9
12
13
15
18
22
22
24

28
28
28
29
30

.
.
.
.
.
.
.
.
.

33
33
34
35
37
37
37
38
38
39

HÌNH HỌC

41


1 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG. GIẢI
TAM GIÁC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3

43
43
46
47


❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG
1
ĐỀ 1 . . . . . . . . . . . .
2
ĐỀ 2 . . . . . . . . . . . . .
3
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 . . . . . . .
4
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 . . . . . . .

Chương
§1.
§2.
§3.

§4.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.


.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.

.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.

.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.


.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.

.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

.
.
.
.
.
.

2 ĐƯỜNG TRÒN
SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN
ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN . . . . . . . . . . . . . . . . . .

LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY . . . . . . . .
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. DẤU HIỆU
NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN . . . . . . . . . . . . . . . .
TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU . . . . . . . . . . . . . . . .
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN . . . . . . . . . . . . . . . . .
ÔN TẬP CHƯƠNG II . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

51
54
54
55
55
56
57
57
58
61
63
66
69
70

NG

UY

ỄN

NG




C

§5.
§6.
§7.

.
.
.
.
.
.


NG

§4.
§5.

Tel: 0976 071 956

Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7

Trang 4/75


ỄN


UY

NG

C



NG
ĐẠI SỐ

5


NG

Phần I


ỄN

UY

NG

C



NG



NG


Chương 1

§1.
1


NG

CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA

CÁC PHÉP TOÁN CĂN BẢN VỀ CĂN BẬC HAI
Tìm tập xác định của một biểu thức chứa căn bậc hai

Bài 1: Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:
−3x + 2

d) √

−4
−2x + 3

b)

2
x+4−1


c)



x+2+


3−x

C





a)

Bài 2: Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:
b)

x(x + 2)

d) √

1
x2


−5x2 + 20


NG

a)

+ 4x + 4

c)



−5x2 − 3x + 8

a)



x2 + 1
1

b) √

−3

c)

x2 − x + 1




−5x2 − 3x + 8

x2 + 4x + 4

UY

d) √

ỄN

Bài 3: Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:

Bài 4: Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:
|x| + 1

NG

a)

d) √

b)



3x − 1

c)

4x2 + |x| + 6


2x + 4

| − 5x2 − 3x + 8|

|x|

x2 + 4x + 4

Bài 5: Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:
a)


x+2 x−1

b)


4x + 4 − 6 4x − 5

3


x2 − 4 x − 2. x + 2

c)

Bài 6: Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:
a)


1
1
√ +√
x− x
x−1



:

x+1

x−2 x+1

b)
7


x−3 x
−1
x−9

:




x+2
x−2
2 x


−√

x−2
x+2 x−4


❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG

Tel: 0976 071 956

Bài 7: Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:

d)



1
3x − 2

b) 2 − 1 − 4x


x2 − x + 1

e)



g) 3 + −x2




c)

−x2 + 2x − 5

a)


x2 − 5

b) √

d)

−3

1 − x2 − 3

e)

1

x2

c)

+ 2x − 3


1
x−1

f)

So sánh các biểu thức của căn bậc hai
b) 7 và


48

Bài 2: So sánh






NG



b) 3 12 và 2 26

Bài 3: So sánh


3− 7
a)
và 0

2

ỄN


15 − 107
b)
và 0
−22

x+ x+1

Bài 4: Cho biểu thức P =
x

a) Tìm x để P có nghĩa
b) So sánh P và P

UY

2
3 − 2x

1


x − 0, 5

2


1− x

c) 10 và

37

a) 3 3 − 2 2 và 2

x−

C



2x2 + 1 +



d) 6 và

3
− 6x + 8

−5
x−2

h)

Bài 1: So √
sánh

a) 2 và 7



f)

Bài 8: Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:

2

x2


NG

a) √



101





c) 4 − 2 2 và 3 − 3

c) So sánh P và |P |

Bài 5: So sánh

a)

b)



24 +


99 + 3 và 18

Các bài toán về hằng đẳng thức

NG

3




10 + 17 + 1 và 61

Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:

a) (2 − 5)2
c)






33 −



17 và 6 −



15

A2 = |A|

b)

(a − 2)2 với a < 2

c)

d)

√ √
6 − 2 5( 3 − 2)


6+2 5

1 √ 2
. a + b2 − 2ab với a > b
a−b


Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
d)


6+2 5

7−2 6

b)
e)


9−6 2

7+4 3

Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7

c)
f)


12 + 6 3

13 − 4 3
Trang 8/75



❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG

Tel: 0976 071 956

Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
a)


12 − 8 2 +

1
2



16 − 12 2 − 4 2




6+2 2+2 6+2 3

b)




11 + 2 10 − 4 2 − 4 5

c)


Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:




b) 9 + x + 4 − 4x + x2 với x < 2


NG

4x2 + 4x + 1
−1
với x >
2
4x − 1
2


c) 9x2 − 6x + 1 − 9x2 + 6x + 1 với x > 0

a)

Bài 5: Chứng minh các biểu thức sau:
a)


4+2 3+




4−2 3=2 3

c)

4


(2 − 5)2

(2 +

4


5)2


6+2 5−

b)

=8

Bài 6: Giải các phương trình sau
x2 = 1

x+2 x−1=5




4x2 − 4x + 1 = 3

x2 − 3x + 6 + 4 x2 − 3x + 2 = 1

d)

NG

c)

§2.

LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA VÀ PHÉP
KHAI PHƯƠNG
Tính giá trị các biểu thức căn bậc hai (không chứa ẩn)

ỄN

1

b)

C





a)



6−2 5=2

Bài tập cơ bản

Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:




1√
48 − 2 75 + 108 −
147
7

UY

a)




5
3 − 4 0, 5 + 2 2 − 64 0, 125
9


1
3−3

+ √
e) 27 − 6
3
3

1 √
7+ 7

g) 42
− 112 +
7
1+ 7

NG

c) 12

i)




44 +



11








d)

3−



2

2
1√
1√
√ −
63 +
20
4
7− 5 3

2−

6




10


+



2+

6


10





f) 2 3 − 3 27 + 4 48 − 2 75










h) 2 28 + 2 63 − 3 175 + 112 − 20
j)

11


k) 3 27 − 98 − 7

b) √

l)



24 − 6


1 3 2
− √
6
3

4
8
15
√ −
√ +√
3+ 5 1+ 5
5

Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7

Trang 9/75



❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG
Tel: 0976 071 956




3 2−2 3
10
3+ 3
3− 3
√ −

m) √
n) 2 + √
. 2− √
3− 2
1+ 6
3+1
3−1


1
1
6+3 3
1
3
√ −

√ −


o)
p) √
+
3+ 8 3−2 2
3+2
1− 3 1+ 3


√ 2

−3
5
1
6
5− 7
3 5−5 3
√ −
√ +√

q)
+
r) √ − 10 − √
2
5+2 7 3+ 7
7−2
15
3− 5




u)



w)
y)



3+1
3−2


3−

2

2

2

2



1−

+

1+


+








3 3−2 2
√ +3
t) √
3− 2

2

3

2

3

v)

4−


15


2

x)


3−2 2

2

z)

24




8+3 7−


10 − 4 6
.

6−2

k)


11 − 2 10

+

10 − 1


3
√ −
7−4 3

2+

o)



7+

35 + 5

2
√ +
s)
3− 5

1


6−

2−

35


2

7+3 5

2

d)

3+


2

2

h)

j)




3−

2

96 − 6






:



3

2



8
5

n)


2+5




14 − 6 5

+


6−4 2



5−

2

2

20 + 6

3
2
√ −
+
3 3+ 6


2− 3
2




10 − 4 6

5+2

2





7
+2 3
2


5+2 6+



8 − 2 15
. 7 − 2 10

7 − 2 10

√ √


5.( 10 + 2)(3 − 5)

p)

3+

r)


13 − 4 3 −



t)



+


9−4 5
.

5−2

l)

11 + 2 10

10 + 1

3−

C

5

24 − 1

3

7+4 3




2−

f)


6+2

NG

1
m)
5

2


11 − 4 7

1


7 − 24 + 1

i)

q)



2−5 3

ỄN


2



UY

g)


11 − 4 7


5−2 6−

e)

b)

NG



c) 2 + 7



11 + 6 2




11 − 6 2 −

a)


15

+


4
7+3 5− √
5−1

2

Bài 2. Tính giá trị các biểu thức sau:

2
4

+
3 2− 6



NG



27 − 3 2
12
6
√ +
√ +√
s) √
3− 2
3+ 3
3

2

3−

Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7

√ +
5

2

2+ 3

3− 5
2

Trang 10/75


❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG
Tel: 0976 071 956


2
2
1
2+ 3
2− 3
√ −5
u) √
+
v) √
√ +√

5
5+1
3− 5
2+ 2+ 3
2− 2− 3





3+ 5
3− 5

x)
2

1
+
2
+
1

2
2+2
w) √
+



2+ 3+ 5
2− 3− 5





14
3 − 5.(3 + 5)
12 + 30



y)

z) √ + √
. 5 − 21
10 + 2
14
2+ 5

a)

4+



15 +
6+

5−




35



21




NG


Bài 3. Tính giá trị các biểu thức sau:


47 + 21 5


5+2

16 + 4 15 −

b)

+1




c) (2− 3) 26 + 15 3−(2+ 3) 26 − 15 3 d)

g)




3

√ .(3 2 + 14)
8 3 + 3 21


i)


5+2

+
5 5 + 11

f)



2 3−3

.(2 + 3)
2 3+3

h)



3 5−1 √

.( 2 + 10)
2 5+3

C


1+ 2


2−1


3+ 2
e) √

2 2−1


3 3−4


2 3+1




5−2

5+1


47 − 21 5

5−2

8−4 3−



5



3+4

5−2 3

NG

j)

3−

Bài tập nâng cao

Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:

b)



2−1+
2+1− 2 2+2




7− 3−
7+ 3


7−2



11 + 5 + 11 − 5

3

2
2

11 + 2 29

UY

c)



ỄN

a)

2+

NG

d)
e)


a)

2+




3.

2+

2+


2.

3+

7+




3.

2+

2+


2+


3.

2−

2+

2+

2.

3+

6+

7+


2.

3−

6+

7+





3
2

Hướng dẫn:


2+1− 2

2−1+

c) Đặt A =
Tính A2 .



7−


3−



2+1



7 + 3.

b) Đặt A =

Tính A2 .



7− 3−



7+


3.

d) Thực hiện phép nhân từ phải sang trái.

e) Thực hiện phép nhân từ phải sang trái.

Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7

Trang 11/75


❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG

2

Tel: 0976 071 956

Rút gọn các biểu thức căn bậc hai (có chứa ẩn)


Bài tập cơ bản
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau:



x−1
x+2

−√
x−2
x+1



e)

x
2
1
√ +√
+
x−4 2− x
x+2

:


10 − x
x−2+ √
x+2


:


12 − x
x−3+ √
x+3



f)

2
3
x

+√
+
x−9
x+3 3− x

g)



x x−1 x x+1
√ −

x− x
x+ x


x−1

2 (x − 2 x + 1)


x2 − 8 x

+1
x+2 x+4




x− x−1


2 x

j)


1−x x √
√ + x .
1− x

k)


6x + 4

3x



3 3x3 3x + 2 3x + 4

ỄN

i)

UY


1− x
1−x

với x

với x > 0 và x = 1.
với x

0 và x = 4; x = 9.

2

.

0 và x = 1.



1 + 3 3x3 √

− 3x
3x + 1



2
l) 
3



với x

4
0 và x = .
3

1
1
 2017
+
.
với x 0.


2
2 x + 1
2 x+1

2 x−1 


1+
1+
3
3




b
a
√ −√
. a b − b a với a > 0, b > 0, a = b.
a − ab
ab − b

NG



n)

0 và x = 9.

2




m)

với x

với x > 0 và x = 1.




x+3
x+2
x+2


+
−√
x−2 x−5 x+6
x−3

x
1− √
x+1

:

với x > 0 và x = 4.

NG

1

h) √
.
2 ( x − 1)

.

với x > 0 và x = 4.

C

:



d)

1
1

−√
x−2
x


NG




x−1

x+2
5 x+4

a)
+√
−√
với x 0 và x = 1.
x+ x−2
x+2
x−1


15 x − 11
3 x−2
3

√ −√
b)
+
với x 0 và x = 1.
x+2 x−3
1− x
x+3


x x
1
x−1



c)
+
với x 0.
:
x+1
x x+x+ x+1 x+1





a a+b b b a−a b
√ + √


a+ b
a− b


a + b + ab


a a−b b

2

với a

0, b


0 và a = b.

Bài tập nâng cao
Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7

Trang 12/75


❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG


2x + 1
x
1 + x3 √

√ − x
Bài 1. Cho biểu thức A = √

1+ x
x3 − 1 x + x + 1

Tel: 0976 071 956

a) Tìm điều kiện có nghĩa của A.
b) Rút gọn A.
c) Tìm x để A = 3.


Bài 2. Cho biểu thức A =


x
2
3

+√
+
x−9
x+3 3− x

:


12 − x
x−3+ √
x+3

a) Tìm điều kiện xác định của A và rút gọn A.
b) Tìm x ∈ Z để A có giá trị nguyên.


x+2
8 x + 19
1

√ .
+
+
Bài 3. Cho biểu thức M = √
x+3 x+ x−6 2− x


C

a) Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa.


NG

d) Tìm x để A có giá trị nhỏ nhất.

b) Rút gọn biểu thức M .



c) Tìm x để M > 3.

NG


x x−1 √

Bài 4. Cho biểu thức sau: A =
+ x với x > 1
x−1
9
Với giá trị nào của x thì biểu thức B = A + có giá trị nhỏ nhất và tính giá trị đó.
A

2x − 3 x − 2

Bài 5. Cho biểu thức A =

với x 0 và x = 4.
x−2

ỄN

a) Tìm các giá trị của x để giá trị của A

3

UY

b) Tìm các giá trị của x để

5.

2
nhận giá trị nguyên.
A

Chứng minh đẳng thức chứa căn bậc hai

Bài tập cơ bản

NG

Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau


a) 9 + 4 5 =





5+2


c) 11 + 6 2 = 3 + 2

2

b)
2




3 2+ 6
54
2

e)

. √ = −1
3
12 + 2
6



2+ 3

2− 3
g) √
√ +√
√ = 2
2+ 2+ 3
2− 2+ 3

d)

f)
h)



23 + 8 7 − 7 = 4




3+2 3 2+2 2

+ √
:
2+ 3 =1
3+2
2+1


2
2


5+2 6
5−2 6



− √
=4 6
3+ 2
3− 2



6
2
2+ 3=
+
2
2

Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7

Trang 13/75


❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG

Tel: 0976 071 956

Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau




a2 − b
a − a2 − b
+
= a+ b
2
2



a + a2 − b
a − a2 − b

= a− b
2
2


a− a
a+ a

2+ √
. 2−
= 4 − a với a > 0, a = 1
a−1
1+ a



x x−y y √

√ 2

x + y = 1 với (x > 0, y > 0, x = y)
√ + xy :
x− y

a)

b)
c)
d)





a2 − x 2
a4
a2


1
=
với |a| > |x|

x4
x2
a2 + x 2 − a2 − x 2


a + b − 2 ab
1


f)
:√
= a − b với a > 0, b > 0 và a = b

a− b
a+ b=

g)



n+1−



2

n

(2n + 1)2 −

=

(2n + 1)2 − 1 với n ∈ N


C

e) √

a2 + x 2 +


NG

a+

NG

Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau

x2 − y 2 + x −

a) |x + y| + |x − y| = x +

HD: Bình phương hai vế.

3

2+



3
20 − 3 25 = 3


x2 − y 2 với |x| ≥ |y|



3
5− 34

ỄN

b)



Bài tập nâng cao

HD: Nhận xét 2 vế không âm sau đó bình phương.
3−

c)



5−

3+




5=− 2


HD: Đánh giá âm dương, bình phương hai vế hoặc nhân hai vế với

2.

UY


4−2 3
d) √
=
3−1




6 3 − 10

3

HD: Rút gọn vế trái sau đó lập phương hai vế.
3



NG

e)

2+


5+

3

2−

3

HD: Đặt x =
trình.

f)

3


9+4 5+

3



5=1

2 + 5+

3

2−



5. Đưa về phương trình bậc 3 theo x rồi giải phương


9−4 5=3

HD: Tương tự câu trên.
g)

3


3

2−1=

3

1

9

3

2
+
9

3


4
9

HD: Lập phương hai vế. Rút nhân tử chung cho vế phải rồi nhân liên hiệp.

Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7

Trang 14/75


❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG

4

Tel: 0976 071 956

Giải phương trình chứa căn bậc hai

Bài tập cơ bản
Bài 1. Giải phương trình:


x2 + 9 = 5
x2 − x − 2 =

b)


x−2


d)



x−1+1=x

g) x + 3 + 2 − x = 5


i) x + 1 = 8 − 3x + 1


k) 3x + 7 − x + 1 = 2

m) x2 + 6x + 9 = |2x − 1|



o) x + x − 5 = 5


q) 17 + x − 17 − x = 2



s) x + 10 − 3 − 4x = 2 x + 2

u) x2 − 6x + 6 = 2x − 1


e)

f)



h)
j)
l)
n)
p)
r)

4x2 − 20x + 25 = 1


x2 − 9 = 3 − x

25x2 − 30x + 9 = x + 7


2x + 5 + 8 − 2x = 5

3x2 − 9x + 1 = x − 2


x2 − 2x − 4 = 2 − x

x2 + x + 1 = 3 − x


x2 + 10x − 5 = 2 (x − 1)



5x − 1 − 3x − 2 − x − 1 = 0


x2 − 2x − 8 = 3 (x − 4)



t)




NG

c)



C

a)

Bài 1. Giải phương trình:





e)

9x − 18
16

ỄN

x2 + x − 2 = 0


x−2+1
c) 25x − 50 +
=8
2

a)

x2 − x +

NG

Bài tập nâng cao


x+6−6 x−3=1



x+2 x−1+ x−2 x−1=2



i) 3 + x + 2 x − 1 = 2 x + 4 x − 4

k) x2 + 2x = −2x2 − 4x + 3

UY

g)

m) −x2 + 2x + 4

NG

(3 − x) (x + 1) = 9


o) x2 − 3x + 3 + x2 − 3x + 6 = 3

q) x2 + x2 + 11 = 31



s) 3 − x + x − 1 − 4 4x − x2 − 3 = −2


x2 + 4x + 4 = 3

b)


(x − 1)2 +

d)


x−1+2 x−2=2

1
1


+
= −2
x + 1 + x2 x − 1 + x2



h) 2x + 4x − 1 + 2x − 4x − 1 = 6

j) x2 + 3x + 12 = x2 + 3x

f)

l)
n)
p)
r)
t)

(x + 1) (x + 2) = x2 + 3x − 4


(x + 5) (2 − x) = 3 x2 + 3x


3 − x + x 2 − 2 + x − x2 = 1


x + 1 + 3 − x − (x + 1) (3 − x) = 2


x + 1 + 8 − x + (x + 1) (8 − x) = 3






2√
x − x2 = x + 1 − x
v) x − 2 + x + 2 = 2 x2 − 4 + 2x + 2
3




w) x + 1 + 4 − x − (x + 1) (4 − x) = 5 x) x + 4 − x2 = 2 + 3x 4 − x2







y) 3x − 2+ x − 1 = 4x−9+2 3x2 − 5x + 2 z) 2x + 3+ x + 1 = 3x+2 2x2 + 5x + 3−
16

u) 1 +

Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7

Trang 15/75


❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG

Tel: 0976 071 956

Hướng dẫn:


x2 − x + x2 + x − 2 = 0

2
√x − x = 0

x2 + x − 2 = 0

b)


x−2+1

9x − 18
=8
16
√ 2


x−2+1
⇔5 x−2+
=6 x−2
2

Đặt t = x − 2 ≥ 0


c) 25x − 50 +

e)


x+6−6 x−3=1

d)

f)

Tương tự câu trên.

g)



x+2 x−1+


x − 2 x − 1 = 2 (∗)



i) 3 + x + 2 x − 1 = 2
ĐKXĐ: x ≥ 4

2x +


4x − 1 +

2x −



4x − 1 = 6



C

Tương tự bài g). Đáp số: x = 1


x + 4 x − 4 (∗)


j)

ỄN



(∗) ⇔ 3 + x − 1 + 1 = 2 x − 4 + 2


⇔ x−1=2 x−4


x2 + 2x = −2x2 − 4x + 3

Đặt t = x2 + 2x

l)



x2 + 3x + 12 = x2 + 3x

Đặt t = x2 + 3x + 12

(x + 1) (x + 2) = x2 + 3x − 4

Đặt t = (x + 1) (x + 2) = x2 + 3x + 2

UY


k)

1
1


+
= −2 (∗)
x + 1 + x 2 x − 1 + x2
ĐKXĐ: x ∈√R.

(∗) ⇔ −x + 1 + x2 − x − 1 + x2 = −2

NG

.
Đáp số: S = [1; 2]

(x − 2)2 = 2−x


x−1+2 x−2=2

2

x−2+1 =2

⇔ x−2+1 =2

h)


ĐKXĐ: x ≥ 1
Bình phương hai vế ta ta được phương
trình:
x2 − 4(x − 1) = 2−x ⇔


(x − 1)2 + x2 + 4x + 4 = 3
⇔ (x − 1)2 + (x + 2)2 = 3
⇔ |x − 1| + |x + 2| = 3


NG

a)


(3 − x) (x + 1) = 9
n) (x + 5) (2 − x) = 3 x2 + 3x


Đặt t = x2 + 3x
(3 − x) (x + 1) = −x2 + 2x + 3

m) −x2 + 2x + 4
Đặt t =






x2 − 3x + 3 + x2 − 3x + 6 = 3
p) 3 − x + x2 − 2 + x − x2 = 1




Đặt t = x2 − 3x + 3 hoặc t = x2 − 3x + 6 Đặt t = 3 − x + x2 hoặc t = 2 + x − x2

NG

o)



q) x2 + x2 + 11 = 31


r)

Đặt t = x2 + 11 hoặc bình phương hai
vế đưa về phương trình trùng phương.

s)




3 − x + x − 1 − 4 4x − x2 − 3 = −2



Đặt t = 3 − x + x − 1

⇔ t2 = 2 + 2 4x − x2 − 3




x + 1 + 3 − x − (x + 1) (3 − x) = 2


Đặt t = x + 1 + 3 − x
⇔ t2 = 4 + 2

t)

(x + 1) (3 − x)




x + 1 + 8 − x + (x + 1) (8 − x) = 3


Đặt t = x + 1 + 8 − x
⇔ t2 = 9 + 2

Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7

(x + 1) (8 − x)

Trang 16/75



NG

❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG
Tel: 0976 071 956





2√
x − x2 = x + 1 − x
u) 1 +
v) x − 2 + x + 2 = 2 x2 − 4 + 2x + 2
3




Đặt t = x − 2 + x + 2
Đặt t = x + 1 − x


⇔ t2 = 2 x2 − 4 + 2x
⇔ t 2 = 1 + 2 x − x2





w) x + 1 + 4 − x − (x + 1) (4 − x) = 5 x) x + 4 − x2 = 2 + 3x 4 − x2



Đặt t = x + 4 − x2
Đặt t = x + 1 + 4 − x

⇔ t2 = 4 + 2x 4 − x2
⇔ t2 = 5 + 2 (x + 1) (4 − x)






y) 3x − 2+ x − 1 = 4x−9+2 3x2 − 5x + 2 z) 2x + 3+ x + 1 = 3x+2 2x2 + 5x + 3−


16
Đặt t = 3x − 2 + x − 1



Đặt
t = 2x + 3 + x + 1
2

⇔ t = 4x − 3 + 2 3x2 − 5x + 2

⇔ t2 = 3x + 4 + 2 2x2 + 5x + 3

Bài 2. Giải phương trình:





a) 2 (1 − x) x2 + 2x − 1 = x2 − 2x − 1

b) x2 + 3x + 1 = (x + 3) x2 + 1




c) 5x2 − 6x + 1 = (x + 1) x2 + 3x − 1
2x − 1 +

x−

x+

g)


x − 1 + 2 x − 2−



2x − 1 = 2



x−1−2 x−2=

h)


x+2 x−1−



1


x+2 x−1+

f)

C



e)

d) 2x2 + 8x − 4 = (x + 7) x2 + 2x


x+3
x−2 x−1=
2


x−2 x−1=2

Hướng dẫn:

NG



a) 2 (1 − x) x2 + 2x − 1 = x2 − 2x − 1
Đặt t =
trình:





b) x2 + 3x + 1 = (x + 3) x2 + 1

x2 + 2x − 1, ta được phương



Đặt t =

x2 + 1, ta được phương trình:

t2 − (x + 3)t + 3x = 0 (∗)

t2 − 2 (1 − x) t − 4x = 0 (∗)


ỄN

có ∆ = (x − 3)2 ≥ 0 nên (∗) có hai nghiệm:

có ∆ = (x + 1)2 ≥ 0 nên (∗) có hai
nghiệm:


2
√x + 2x − 1 = 2
x2 + 2x − 1 = −2x

c) 5x2 − 6x + 1 = (x + 1) x2 + 3x − 1

Đặt t = x2 + 3x − 1, ta được phương

t=3

t=x


2
√x + 1 = 3
x2 + 1 = x

UY

t=2


t = −2x



d) 2x2 + 8x − 4 = (x + 7) x2 + 2x
Đặt t =
trình:

NG

trình:

e)

t2 + (x + 1) t − 6x2 + 3x = 0

x+



2x − 1 +

x−



2x − 1 = 2

Bình phương hai vế và rút gọn ta được
phương trình: |x − 1| = 1 − x


x − 1 + 2 x − 2−

g)
1



x−1−2 x−2=



x−2+1 − x−2−1 =1


x2 + 3x − 1, ta được phương

2t2 − (x + 7) t + 4x − 4 = 0


x+3
x−2 x−1=
2


x+3
⇔ x−1+1 + x−1−1 =
2



h) x + 2 x − 1 − x − 2 x − 1 = 2


⇔ x−1+1 − x−1−1 =2

f)


x+2 x−1+

Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7

Trang 17/75


❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG

Tel: 0976 071 956

Bài 3. Giải phương trình:
a)


x+2+2 x+1+


x+5
x+2−2 x+1=
2


7+x+6 x−2=6


NG


x−1+2 x−2+


c) 3x2 − 18x + 28 + 4x2 − 24x + 45 = −5 − x2 + 6x


d) 4x2 + 4x + 5 + 8x2 + 8x + 11 = 4 − 4x2 − 4x

b)

Hướng dẫn:

x+2+2 x+1+

C


x+5
x+2−2 x+1=
2


x+5
⇔ x+1+1 + x+1−1 =

2


b) x − 1 + 2 x − 2 + 7 + x + 6 x − 2 = 6


⇔ x−2+1 + x−2+3 =6


c) 3x2 − 18x + 28 + 4x2 − 24x + 45 = −5 − x2 + 6x


⇔ 3x2 − 18x + 28 − 1 + 4x2 − 24x + 45 − 3 + x2 − 6x + 9 = 0

a)

4 (x − 3)2
+√
+ (x − 3)2 = 0
3x2 − 18x + 28 + 1
4x2 − 24x + 45 + 3
4
3
+√
+1 =0
⇔ (x − 3)2 √
3x2 − 18x + 28 + 1
4x2 − 24x + 45 + 3



d) 4x2 + 4x + 5 + 8x2 + 8x + 11 = 4 − 4x2 − 4x (∗)

Tương tự câu trên:


4x2 + 4x + 5 − 2 +

5

1
2

UY

Đáp số: x = −


8x2 + 8x + 11 − 3 + 4x2 + 4x + 1 = 0

ỄN

(∗) ⇔

NG



3 (x − 3)2

⇔√


Giải bất phương trình chứa căn bậc hai

Bài tập cơ bản

NG

Bài 1: Giải bất phương trình:


3x + 1 > 2x − 3

c) x2 − x − 1 < 1 − x

a)

e)

4−



1−x>



2−x


x2 − x − 12 < 7 − x


i) x2 − 3x − 10 ≥ x − 2

k) 1 − x + 2x2 − 3x − 5 < 0

g)

b)
d)
f)
h)






x2 − 4x + 3 <



2x2 − 10x + 11

x2 + x − 6 < x − 1
2x − 1 > 2x − 3
21 − 4x − x2 < x + 3



3x2 + 13x + 4 + 2 − x ≥ 0



l) 2x + 3 + x + 2 ≤ 1

j)

Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7

Trang 18/75


❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG
Tel: 0976 071 956




m) 3 −x2 + x + 6 + 2 (2x − 1) > 0
n) x + 3 − 7 − x > 2x − 8

q)
s)

2x +




x2 + 1 > x + 1


p)


x−1>2

r)

11 − x −

1 1
− >
x 2



2−x>

1
1 1
3
− < −
2
x
4
x 2

4
3

2

x
4

Bài 2: Giải bất phương trình:

e)
g)
i)






3−x−


1
x+1>
2

b)

x2 − 4x − 12 ≤ x − 4

x+3<1−x



x2 − 5x − 14 ≥ 2x − 1


x2 − 3x − 10 < x − 2

f) x − 3 x + 1 + 3 > 0

h) x2 − 4x − 12 > 2x + 3

−x2 + 6x − 5 > 8 − 2x

j)

d)

x2 − 16 ≥ 2x − 7



2

(x2 − x) > x − 2


x−2> x−3



n) x + 3 ≥ 2x − 8 + 7 − x




p) x + 2 − 3 − x ≥ 5 − 2x

l)



x−1−



NG

x2 − 3x + 2 > 2x − 5



m) 3x + 4 + x − 3 ≤ 4x + 9



o) 5x − 1 − 3x − 2 − x − 1 > 0

k)



C

c)






a)



7 − x − −2x − 3


NG

o)

Bài tập nâng cao

Bài 3: Giải bất phương trình:

ỄN



a) x 1 − x2 ≤ 0


b) √

x2 − 16 √
5


+ x−3> √
d)
x−3
x−3

e) (x − 3) x2 − 4 > x2 − 9
f)



g) x2 + 3x + 2 + x2 + 6x + 5 ≥ 2x2 + 9x + 7



h) x2 − 3x + 2 + x2 − 4x + 3 ≥ 2 x2 − 5x + 4

2 − x + 4x − 4
i)
≥2
j)
x

2x − 4
k) √
>1
l)
2
x − 3x − 10


8 − 2x − x2
m)
>1
n)
x+2

NG

UY

c)

o) √

1
2x2 + 3x − 5

>

1
2x − 1

p)

4

<2
2−x− 2+x
|1 − 4x| ≥ 2x + 1






x2 − 4x + 3− 2x2 − 7x + 5 ≥ − x − 1



x+5
<1
1−x

51 − 2x − x2
<1
1−x

1 − 1 − 4x2
<3
x


x+

Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7




x+9≥ x+1+ x+4
Trang 19/75



❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG

Tel: 0976 071 956

Hướng dẫn:


a) x 1 − x2 ≤ 0 (∗)

4

< 2 (∗)
2−x− 2+x

b) √

ĐKXĐ: −1 ≤ x ≤ 1 (∗) ⇔

x
ò 0
1 − x2 ≥ 0

ĐKXĐ: −2 ≤ x ≤ 2 và x = 0
(∗) ⇔



2−x>




2+x+2



f)





x2 − 4x + 3− 2x2 − 7x + 5 ≥ − x − 1(∗)

ĐKXĐ: x ≥ 3

A<0
B<0

(∗) ⇔ (x − 1) (x − 3)− (x − 1) (2x − 5) ≥
− (x − 1)


⇔ x − 3 − 2x − 5 ≥ −1

(Do x − 1 > 0, ∀x ≥ 3)





x2 + 3x + 2 + x2 + 6x + 5 ≥ 2x2 + 9x + 7

ĐKXĐ: x ≥ −1 hoặc x ≤ −5
(x + 1) (x + 2) +

(x + 1) (x + 5) ≥

(x + 1) (2x + 7)

NG





g)

A>0
hoặc
B>0

|A| ≥ B ⇔ A ≥ B hoặc A ≤ −B


NG

AB > 0 ⇔

|1 − 4x| ≥ 2x + 1


d)

C

x2 − 16 √
5

+ x−3> √
x−3
x−3
ĐKXĐ: x ≥ 4

Nhân hai
√ vế cho x − 3 ta được phương
trình: x2 − 16 > 8 − x

e) (x − 3) x2 − 4 > x2 − 9

c)

Trường hợp 1: x = −1 là nghiệm của bất phương trình.
Trường hợp 2: x > −1
(∗) ⇔



x+2+




x + 5 ≥ 2x + 7

Trường hợp 3: x ≤ −5

ỄN




(∗) ⇔ −x − 2 + −x − 5 ≥ −2x − 7



h) x2 − 3x + 2 + x2 − 4x + 3 ≥ 2 x2 − 5x + 4



UY

Tương tự câu trên.

2 − x + 4x − 4
i)
≥ 2 (∗)
x
ĐKXĐ: x ≤ 2 và x = 0


x+5

j)
<1
1−x

Tương tự câu trên.

NG

Trường hợp 1: 0 < x ≤ 2
(∗) ⇔



2 − x + 4x − 4 ≥ 2x

Trường hợp 2: x < 0


(∗) ⇔ 2 − x + 4x − 4 ≤ 2x

2x − 4
k) √
> 1 (∗)
x2 − 3x − 10
ĐKXĐ: x > 5


(∗) ⇔ 2x − 4 > x2 − 3x − 10



51 − 2x − x2
l)
<1
1−x


ĐKXĐ: 1 − 2 13 < x < 1 + 2 13 và
x=1

Xét hai trường √
hợp: 1 − 2 13 < x < 1
và 1 < x < 1 + 2 13

Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7

Trang 20/75


❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG


8 − 2x − x2
1 − 1 − 4x2
m)
>1
n)
<3
x+2
x


Tương tự câu trên.

Tương tự câu trên.
1
2x2 + 3x − 5

>

1
2x − 1

p)






x+9≥ x+1+ x+4

x+

ĐKXĐ: x > 0
Bình phương hai vế hai lần ta được bất
phương trình:

5
ĐKXĐ: x > 1 hoặc x < −
2
Trường hợp 1: x > 1 ⇒ 2x − 1 > 0

5
Trường hợp 2: x < − ⇒ 2x − 1 < 0
2

x (x + 9) ≥ 0 (luôn đúng ∀x ≥ 0)

4x +

Bài 4: Giải bất phương trình:
a)



6x + 1 −



2x + 3 <



8x −


4x + 2



2x2 − 3x − 2 ≥ 0




i) 3x2 − 2x − 25 − x2 ≤


3x2 + 5x + 7 −


3x2 + 5x + 2 > 1


2



4x + 1 −

x2 − 4 ≤ 0

2



3x − 2 ≤



j) x + x2 + 16 ≥ √
l) √


40
x2 + 16

2x
> 2x + 2
2x + 1 − 1

2x2

3 − 9 + 2x

n)

x+3
5

2

≥ x + 21


p) 9 (x + 1)2 ≤ (3x + 7) 1 − 3x + 4

>x−4

UY

x2

1+ 1+x


h)

x2

5 + 25 − x2

m) 4 (x + 1)2 ≤ (2x + 10) 1 − 3 + 2x

o)



C

x2

2 − 4 − x2

ỄN

k)

≥ 3x + 2


x2
− 3x − 2 ≥ 1 − x
3x − 2






g) x2 − x − 4 + 4 − x2 ≥

f) √

NG



5x2 − 1

d) x2 − 4x + 3

c) (2x − 5) 2x2 − 5x + 2 ≥ 0
e) x2 − 3x

9x2 − 4

b) √


NG

o) √

Tel: 0976 071 956


2



NG

q) x2 + 4x ≥ (x + 4) x2 − 2x + 4

a)

Hướng dẫn:




6x + 1 − 2x + 3 < 8x − 4x + 2




⇔ 6x + 1 + 4x + 2 < 8x + 2x + 3


⇔2

(6x + 1) (4x + 2) < 2


c) (2x − 5) 2x2 − 5x + 2 ≥ 0
 2

⇔

2x − 5x + 2 = 0
2x2 − 5x + 2 > 0
2x − 5 ≥ 0

9x2 − 4

b) √

5x2 − 1

≥ 3x + 2

⇔ (3x + 2) 3x − 2 −



5x2 − 4 ≥ 0

8x (2x + 3)

d) x2 − 4x + 3
 2
⇔

Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7




x2 − 4 ≤ 0

x −4=0
x2 − 4 > 0
x2 − 4x + 3 ≤ 0
Trang 21/75


❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG

f) √

2x − 3x − 2 = 0
2x2 − 3x − 2 > 0
x2 − 3x ≥ 0


x2

2 − 4 − x2


⇔ x2 − x − 4 + 4 − x2 ≥ 2 + 4 − x2

g) x2 − x − 4 + 4 − x2 ≥

h)

⇔ x2 − x − 6 ≥ 0



i) 3x2 − 2x − 25 − x2 ≤


j) x + x2 + 16 ≥ √

+ 16
16
40
⇔√
≥√
x2 + 16 − x
x2 + 16


⇔ 5x ≥ 3 x2 + 16 (Do x2 + 16 − x ≥ 0
suy ra từ V T ≥ V T > 0)


25 − x2 = 0 thì sẽ sót nghiệm.



3x2 + 5x + 7 − 3x2 + 5x + 2 > 1

Đặt t = 3x2 + 5x + 7

hoặc t = 3x2 + 5x + 2



2

2

2x2
n)
≥ x + 21

2
3 − 9 + 2x

2
⇔ 3 + 9 + 2x ≥ 2x + 42

NG

m) 4 (x + 1) ≤ (2x + 10) 1 − 3 + 2x

2x
> 2x + 2
2x + 1 − 1

⇔ 2x + 1 + 1 > 2x + 2

l) √



k)


(x + 1)2

1 + 3 + 2x

⇔ 4 (x + 1)2 ≤ 8 (x + 5)

2

(Nhân lượng liên hợp).

Xét hai trường hợp: x+1 = 0 và x+1 = 0

ỄN

x2
>x−4

2
1+ 1+x

1− 1+x=0


2
1− 1+x >x−4



p) 9 (x + 1)2 ≤ (3x + 7) 1 − 3x + 4


UY

o)

40

x2

Nếu không xét riêng trường hợp :
5−


x+3
3x − 2 ≤
5
x+3
x+3

⇔√

5
4x + 1 + 3x − 2
4x + 1 −



x2

5 + 25 − x2


5 − 25 − x√2 = 0

3x2 − 2x − 25 − x2 ≤ 5 − 25 − x2






NG

⇔


x2
− 3x − 2 ≥ 1 − x
3x − 2

⇔ (x − 1) x − 2 + 3x − 2 ≥ 0

2x2 − 3x − 2 ≥ 0

C



e) x2 − 3x
 2

Tel: 0976 071 956


2

9 (x + 1)2
⇔ 9 (x + 1) ≤ (3x + 7)

1 + 3x + 4
2

2

Xét hai trường hợp: x+1 = 0 và x+1 = 0



q) x2 + 4x ≥ (x + 4) x2 − 2x + 4


x2 − 2x + 4 ≥ 0

NG

⇔ (x + 4) x −

§3.
1

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG

Bài tập cơ bản



x
x+2

Bài 1: Cho biểu thức P = √

a) Tìm điều kiện xác định của P .
b) Tìm các giá trị của nguyên của x để P đạt giá trị nguyên.
Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7

Trang 22/75


❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG

x+2 x+1

Bài 2: Cho biểu thức P =
x

Tel: 0976 071 956

a) Chứng minh rằng P > 0 với ∀x > 0, x = 1
b) Tính giá trị của P biết x =

2

2+ 3




Bài 3: Cho biểu thức P = a − a
a) Biết a > 1, hãy so sánh P và Q = |P |

b) Tìm a để P = 2


NG


x+1
Bài 4: Cho biểu thức P = √
x−1

a) Tìm các giá trị nguyên của x để P đạt giá trị nguyên.

x

1− x+x

Bài 5: Cho biểu thức P =
x

b) Tìm các giá trị x để P =



b) Tính giá trị của P biết x = 7 − 4 3


C

a) Tìm điều kiện xác định của P .
c) Tìm các giá trị của x để P > x

NG






2 x−9
x+3 2 x+1


Bài 6: Cho biểu thức A =
−√

x−5 x+6
x−2
3− x

a) Tìm điều kiện xác định của A.

b) Rút gọn A

2

d) Tìm x để A < 1

3− 5


2a + a
a2 + a

− √
+1
Bài 7: Cho biểu thức M =
a− a+1
a

ỄN

c) Tính giá trị của A khi x =

a) Tìm điều kiện xác định của M .
c) Biết a > 1. Hãy so sánh M và


M

b) Rút gọn M .
d) Tìm a để P = 2

UY



x

3
6 x−4
Bài 8: Cho biểu thức P = √
+√

x−1
x−1
x+1

a) Rút gọn P

b) Tìm x để P <

NG



x
2 x−1

Bài 9: Cho biểu thức P = √

x−1
x− x

a) Thu gọn P .

1
2


b) Giải phương trình P = 2

c) So sánh M và 1


Bài 10: Cho biểu thức P =

x
2
1
√ +√
+
x−4 2− x
x+2

a) Tìm điều kiện xác định của P .

:



10 − x
x−2+ √
x+2

b) Rút gọn P .

c) Tìm các giá trị của x để P > 0
Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7


Trang 23/75


❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG



y − xy
x xy + y xy

Bài 11: Cho biểu thức P =
x+ √
: √

xy(y − x)
x− y

Tel: 0976 071 956

a) Tìm điều kiện xác định của P .
b) Rút gọn P .







x+3 2 x+1
2 x−9



−√

Bài 12: Cho biểu thức M =
x−5 x+6
x−2
3− x

a) Tìm điều kiện xác định của P .

b) Rút gọn M .

c) Tìm x ∈ Z để M ∈ Z
Bài 13: Cho biểu thức P =



2 x
x
3x + 3

+√
+
9−x
x+3
x−3

.



x−7

+1
x+1

b) Tìm x để P ≥ −

a) Rút gọn P .

b) Rút gọn A.



a) Tìm điều kiện xác định của A.


1
x
2

+√
+
x−4
x+2 2− x

NG

Bài 15: Cho biểu thức M =


a) Tìm điều kiện xác định của M .

:


6−x
x+ √
−2
x+2

b) Rút gọn M .

ỄN

c) Tìm x ∈ Z để M ∈ Z

1
2

C


2
3
4−4 x

+√
−√
Bài 14: Cho biểu thức A =
x − 2 x − 35

x−7
x+5

2


NG

c) Tính giá trị của P khi x = 4 + 2 3, y = 4 − 2 3

bài tập nâng cao

HD:

UY

Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:

3+
D=

5 − 13 +


6+ 2



48
.





1
3
3 1
Ta có: 13 + 48 = 12 + 2 12 + 1 và 2 + 3 = + 2 √ √ + .
2 √ 2 2√ 2

x−3 x
x−3
x−2
9−x
√ +
√ −

Bài 2: Cho biểu thức: D = 1 −
:
x−9
2− x 3+ x x+ x−6
với x ≥ 0, x = 9, x = 4.
a) Rút gọn biểu thức D.

NG



b) Tìm giá trị của x để D = 1.
HD:

a) Sử dụng hằng đẳng thức A2 − B 2 , chú ý đến đa thức bậc hai với biến là



nữa x + x − 6 = ( x − 2)( x + 3).
Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7



x và thêm

Trang 24/75


❀ Bài tập Toán 9 - HKI ❀ Thầy NGUYỄN NGỌC DŨNG

Tel: 0976 071 956

b) Dùng kết quả rút gọn ở câu a).
1
1
√ +√
x
x+1

Bài 3: Cho biểu thức D =

:



x
√ , với x > 0.
x+ x

a) Rút gọn biểu thức D.
b) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức D có giá trị nguyên.
HD:


Bài 4: Cho a = 7 − 4 3. Tính giá trị biểu thức D =


NG

b) Để D nhận giá trị nguyên thì mẫu phải là ước của tử.
8−a
2
√ −√
a+4 a
a+4


4 a−1
.
.√
a−2

HD:



Rút gọn D và lưu ý: 7 − 4 3 = 4 − 2.2 3 + 3.




3)
2
+
3
+
(2
+
3)
2

3.√
Bài 5: Rút gọn biểu thức D
=
(2






1
3+2 3+1
3
3 1
4+2 3

+ 2 √ √ + hoặc 2 + 3 =
=
.
2
2
2
2√ 2 2


x
−x + x x + 6
x+1

Bài 6: Cho biểu thức D = √
+
−√
, với x ≥ 0, x = 1.
x+2
x+ x−2
x−1

HD: Lưu ý 2 + 3 =

C

a) Rút gọn biểu thức D.

(x + 27)D

, với x ≥, x = 1, x = 4. Chứng minh T ≥ 6.

( x + 3)( x − 2)



b) Cho biểu thức T = √

NG

HD:

a) Khi rút gọn ta sử dụng sơ đồ Hoocner để phân tích đa thức bậc 3 thành các đơn

thức, chú ý với biến là x.
b) Biến đổi tương đương để đưa T ≥ 6 về hằng đẳng thức.

ỄN



2 x−1 2 x+1
− √
, với x ≥ 0, x = 1.
Bài 7: Cho biểu thức D = √
x−1
x+1

a) Rút gọn biểu thức D.

3
4


UY

b) Tìm các giá trị của x để D = .


c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = ( x − 4)(x − 1)D.
HD:
c) Thêm bớt để đưa biểu thức T về hằng đẳng thức và kết luận giá trị nhỏ nhất.

NG




2x − 3 x − 2
x3 − x + 2x − 2


Bài 8: Cho biểu thức D =
và T =
với x ≥ 0; x = 4.
x−2
x+2

a) Rút gọn các biểu thức D và T .

b) Tìm tất cả giá trị của x để D = T .
HD:
a) Đối với T , ta có thể nhẩm hoặc sử dụng máy tính tìm nghiệm của pt bậc 3 theo biến


x và sử dụng Hoocner phân tích thành bậc 2 và 1.

Bài 9: Cho biểu thức D =

2a2 + 4
1
1
√ −
√ , với a ≥ 0; a = 1.

3
1−a
1+ a 1− a

Chuyên toán 9 - 10 - 11 - 12 - THPT Quốc Gia tại Quận 7

Trang 25/75


×