Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn thương mại điện tử có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.71 KB, 34 trang )

CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
KHOA KINH TẾ NGOẠI THƯƠNG

BỘ MÔN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
-----o0o----Hà Nội, ngày 16 thỏng 12 năm 2005

CÂU HỎI ÔN TẬP THI TRẮC NGHIỆM
PHẦN 1
Dành cho các khối A, B, C, D, E, F – K41 - KTNT
Phần 2 sẽ được đưa lên mạng vào thứ 3, ngày 16 tháng 12 năm 2005
PHẦN 1
Câu 1. Cách gọi nào KHÔNG đúng bản chất thương mại điện tử
a. Online trade (Thương mại trực tuyến)
b. Cyber trade (Thương mại điều khiển học)
c. Electronic Business (Kinh doanh điện tử)
d. Các câu trả lời trên đều đúng
Trả lời: D
Câu 2. "Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ, thanh
toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại, internet và
các phương tiện khác". Đây là Thương mại điện tử nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông
b. Kinh doanh
c. Dịch vụ
d. Mạng Internet
Trả lời: A
Câu 3. “Thương mại điện tử là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông
tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh”. Đây là Thương mại điện tử
nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông


b. Kinh doanh
c. Dịch vụ
d. Mạng Internet
Trả lời: B
Câu 4. “Thương mại điện tử là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông
tin thông qua mạng Internet và các mạng khác”. Đây là Thương mại điện tử nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông
b. Kinh doanh
c. Dịch vụ
d. Mạng Internet
Trả lời: D
Câu 5. Theo cách hiểu chung hiện nay, Thương mại điện tử là việc sử dụng .... để tiến hành
các hoạt động thương mại.
a. Internet
b. Các mạng
c. Các phương tiện điện tử
d. Các phương tiện điện tử và mạng Internet
Trả lời: D
ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

1


CH í; CC CU HI V P N CH Cể TNH CHT HNG DN ễN TP

Cõu 6. Ch ra yu t KHễNG phi li ớch ca Thng mi in t
a. Gim chi phớ, tng li nhun
b. Dch v khỏch hng tt hn
c. Giao dch an ton hn
d. Tng thờm c hi mua, bỏn

Tr li: C
Cõu 7. Ch ra yu t KHễNG phi l li ớch ca Thng mi in t
a. Khỏch hng cú nhiu s la chn hn
b. Tng phỳc li xó hi
c. Khung phỏp lý mi, hon chnh hn
d. Tip cn nhiu th trng mi hn
Tr li: C
Cõu 8. Ch ra yu t KHễNG phi hn ch ca Thng mi in t
a. Vn an ton
b. S thng nht v phn cng, phn mm
c. Vn hoỏ ca nhng ngi s dng Internet
d. Thúi quen mua sm truyn thng
Tr li: C
Cõu 9. Ch ra yu t KHễNG thuc h tng cụng ngh thụng tin cho Thng mi in t
a. H thng mỏy tớnh c ni mng v H thng cỏc phn mm ng dng Thng mi
in t
b. Ngnh in lc
c. H thng cỏc ng truyn Internet trong nc v kt ni ra nc ngoi
d. Tt c cỏc yu t trờn
Tr li: D
Cõu 10. Thnh phn no KHễNG trc tip tỏc ng n s phỏt trin Thng mi in t
a. Chuyờn gia tin hc
b. Dõn chỳng
c. Ngi bit s dng Internet
d. Nh kinh doanh thng mi in t
Tr li: B-Dõn chỳng
Cõu 11. Yu t no tỏc ng trc tip nht n s phỏt trin Thng mi in t
a. Nhn thc ca ngi dõn
b. C s phỏp lý
c. Chớnh sỏch phỏt trin Thng mi in t

d. Cỏc chng trỡnh o to v Thng mi in t
Tr li: B (lp lun ngc li, nu thiu cỏi gỡ thỡ TMT khú phỏt trin nht hin nay)
Cõu 12. Trong cỏc yu t sau, yu t no quan trng nht i vi s phỏt trin TMT
a. Cụng ngh thụng tin
b. Ngun nhõn lc
c. Mụi trng phỏp lý, kinh t
d. Mụi trng chớnh tr, xó hi
Tr li: A - Cụng ngh thụng tin, cỏc yu t cũn li trong Thng mi truyn thng cng
quan trng nh th

ThS. Nguyễn Văn Thoan - Trởng Bộ môn Thơng mại điện tử

2


CH í; CC CU HI V P N CH Cể TNH CHT HNG DN ễN TP

Cõu 13. Ch ra loi hỡnh KHễNG phi giao dch c bn trong Thng mi in t
a. B2B
b. B2C
c. B2G
d. B2E
Tr li: D - Khụng phi B2E m l G2C
Cõu 14. Ch ra thnh phn ca AIDA trong Marketing in t c gii thớch cha ỳng
a. A - Website phi thu hỳt s chỳ ý ca ngi xem
b. I - Website c thit k tt, d tỡm kim, d xem, nhanh chúng, thụng tin phong phỳ
c. D - Cú cỏc bin phỏp xỳc tin to mong mun mua hng : gim giỏ, qu tng
d. A - Form mu p, tin li, an ton khỏch hng thc hin mua d dng
Tr li: D - cha , tt c cỏc bin phỏp h tr thc hin n hng qua mng
Cõu 15. Ch ra hot ng CHA hon ho trong Thng mi in t

a. Hi hng
b. Cho hng
c. Xỏc nhn
d. Hp ng
Tr li: D
Cõu 1. i tng no KHễNG c phộp ký kt hp ng mua bỏn ngoi thng qua
mng
a. Doanh nghip XNK
b. Doanh nghip
c. Cỏ nhõn
d. Cha cú quy nh rừ v iu ny
Tr li: D
Cõu 2. Nguyờn tc no ph bin hn c hỡnh thnh hp ng in t
a. Nhn c xỏc nhn l ó nhn c chp nhn i vi cho hng
b. Thi im chp nhn c gi i, dự nhn c hay khụng
c. Thi im nhn c chp nhn hay gi i tu cỏc nc quy nh
d. Thi im xỏc nhn ó nhn c chp nhn c gi i
Tr li: A l chc chn nht v do thi gian gi nhn gn nh tc thi nờn nguyờn tc ny
nờn c ỏp dng m bo bỡnh ng gia hai bờn
Cõu 3. Ni dung gỡ ca hp ng in t KHễNG khỏc vi hp ng truyn thng
a. a ch cỏc bờn
b. Quy nh v thi gian, a im ca giao dch
c. Quy nh v thi gian, a im hỡnh thnh hp ng
d. Quy nh v cỏc hỡnh thc thanh toỏn in t
Tr li: A
Cõu 4. Ch ra yu t KHễNG phi c im ca ch ký in t
a. Bng chng phỏp lý : xỏc minh ngi lp chng t
b. Rng buc trỏch nhim : ngi ký cú trỏch nhim vi ni dung trong vn bn
c. ng ý : th hin s tỏn thnh v cam kt thc hin cỏc ngha v trong chng t
d. Duy nht : ch duy nht ngi ký cú kh nng ký in t vo vn bn

Tr li: D - khụng phi ch duy nht mt ngi cú kh nng s dng ch ký s hoỏ ú
Cõu 5. Vn gỡ NấN chỳ ý nht khi s dng Ch ký s hoỏ
ThS. Nguyễn Văn Thoan - Trởng Bộ môn Thơng mại điện tử

3


CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

a. Xác định chính xác người ký
b. Lưu giữ chữ ký bí mật
c. Nắm được mọi khoá công khai
d. Biết được sự khác nhau giữa luật pháp các nước về chữ ký điện tử
Trả lời: D - để tránh tranh chấp xẩy ra
Câu 6. Để thực hiện các giao dịch điện tử (B2B) các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ
ký trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình đang tiến hành giao dịch. Để đảm
bảo như vậy cần
a. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
b. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
c. Có ngân hàng lớn, có uy tín, tiềm lực tài chính lớn đảm bảo
d. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
Trả lời: D
Câu 7. Bước nào trong quy trình sử dụng vận đơn đường biển điện tử sau là KHÔNG đúng
a. Người chuyên chở sau khi nhận hàng sẽ soạn thảo vận đơn đường biển dưới dạng thông
điệp điện tử/dữ liệu
b. Người chuyên chở ký bằng chữ ký số và gửi cho người gửi hàng thông qua trung tâm
truyền dữ liệu
c. Người gửi hàng gửi mã khoá bí mật cho người nhận hàng
d. Người gửi hàng gửi tiếp mã khoá bí mật cho ngân hàng
Trả lời: C - thường thì ngân hàng gửi cho người nhận sau khi người nhận thanh toán

Câu 8. Phương tiện thanh toán điện tử nào được dùng phổ biến nhất
a. Thẻ tín dụng
b. Thẻ ghi nợ
c. Thẻ thông minh
d. Tiền điện tử
Trả lời: A - chiếm 90% tổng trị giá các giao dịch
Câu 9. Sử dụng ..... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng
trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính
a. Tiền số hoá - Digital cash
b. Tiền điện tử - Ecash
c. Ví điện tử - Ewallet
d. Séc điện tử - Echeque
Trả lời: C
Câu 10. Doanh thu bán lẻ trên mạng ở Mỹ và EU chiếm tỷ lệ ... trong tổng doanh thu bán
lẻ
a. Dưới 3%
b. Từ 3%-5%
c. Từ 5%-20%
d. Trên 20%
Trả lời: A - khoảng 1,5%
Câu 11. Trong các luật sau, luật nào không áp dụng ở Mỹ
a. UETA
b. UCITA
c. E-SIGN
d. E-SIGNATURE
ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

4



CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

Trả lời: D
Câu 12. Hiện nay, khoảng ..... số doanh nghiệp Việt nam sử dụng Internet để gửi và nhận
thư điện tử
a. 20%
b. 20% - 40%
c. 40% - 60%
d. Trên 60%
Trả lời: C - khoảng 50% theo điều tra năm 2003
Câu 13. Số doanh nghiệp có KHÔNG quá 4 người biết sử dụng thư điện tử chiếm
a. 10%
b. 10% -20%
c. 20%-40%
d. Trên 40%
Trả lời: D - khoảng 50% có dưới 4 người biết sử dụng thư điện tử (2003)
Câu 14. Trung bình Số chuyên viên CNTT/Số doanh nghiệp khoảng
a. 30.000 / 100.000
b. 20.000 / 100.000
c. 30.000 / 150.000
d. 20.000 / 80.000
Trả lời: A - 2004 có khoảng 30.000 chuyên viên CNTT và khoảng 100.000 doanh nghiệp
Câu 15. Website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ
quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, ký kết hợp đồng, thanh
toán... được gọi là
a. Sàn giao dịch điện tử
b. Chợ điện tử
c. Trung tâm thương mại điện tử
d. Sàn giao dịch điện tử B2B
Trả lời: D đúng hơn là A

Câu 1. Chỉ ra sàn giao dịch của Nhà nước
a. www.vnet.vn
b. www.export.com.vn
c. www.worldtradeB2B.com
d. www.vnemart.com.vn
Trả lời: D
Câu 2. Trên sàn giao dịch hiện nay các doanh nghiệp KHÔNG thể làm gì
a. Quảng cáo
b. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
c. Tìm kiếm khách hàng
d. Ký kết hợp đồng
Trả lời: D
Câu 3. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải khó khăn khi tham gia thương mại điện tử
a. Nhân lực: Đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
b. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
c. Thương mại truyền thống chưa phát triển
d. Nhận thức quá “đơn giản” về thương mại điện tử
ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

5


CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

Trả lời: C
Câu 4. Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào Kinh doanh
quốc tế
a. WTO
b. OECD
c. UNCTAD

d. APEC
Trả lời: C
Câu 5. Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế tuân theo 5 bước cơ bản theo
thứ tự nào là đúng
a. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội
xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; Quản trị mối quan hệ với khách hàng
b. Quản trị quan hệ khách hàng ; Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập
khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu;
c. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Lập kế hoạch xuất nhập
khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu;
d. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội
xuất nhập khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu;
Trả lời: A
Câu 6. Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp KHÔNG
cần yếu tố nào
a. Trang web riêng của công ty
b. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử
c. Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử
d. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
Trả lời: D
Câu 7. Mệnh đề nào SAI
a. www.superpages.net là website cung cấp thông tin thị trường
b. www.jetro.go.jp hỗ trợ các nhà xuất khẩu nước ngoài tìm nhà nhập khẩu Nhật bản
c. www.worldtariff.com là website của công ty FedEx Trade Network
d. www.jurisint.org cung cấp các thông tin về thương mại ngoại trừ luật
Trả lời: D
Câu 8. Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của e-markespace
a. www.amazon.com
b. www.hp.com
c. www.jetro.go.jp

d. www.alibaba.com
Trả lời: D
Câu 9. Website www.superpages.net là mô hình
a. B2C
b. B2B
c. B2G
d. G2B
Trả lời: B
Câu 10. Website là website cung cấp thông tin
ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

6


CH í; CC CU HI V P N CH Cể TNH CHT HNG DN ễN TP

a. Thng mi
b. Xut nhp khu
c. Lut trong thng mi quc t
d. Niờn giỏm thng mi
Tr li: D
Cõu 11. Website www.tsnn.com l website cung cp thụng tin v
a. Cỏc mt hng cn mua v doanh nghip nhp khu
b. Cỏc mt hng cn bỏn v doanh nghip xut khu
c. Cỏc thụng tin v trin lóm thng mi
d. Cỏc thụng tin v u giỏ quc t
Tr li: C
Cõu 12. Website www.countryreports.org cú tỏc dng i vi hot ng no nht
a. Nghiờn cu th trng nc ngoi
b. ỏnh giỏ kh nng ti chớnh ca i tỏc

c. Xin h tr ti chớnh xut khu
d. Tỡm kim danh mc cỏc cụng ty xut nhp khu
Tr li: A
Cõu 13. Ch ra gii phỏp KHễNG cú chung tớnh cht vi cỏc gii phỏp cũn li
a. Hon thin h thng chớnh sỏch phỏp lớ v Thng mi in t
b. Bo h s hu trớ tu
c. Bo v ngi tiờu dựng
d.Chin lc ng dng thng mi in t cho SMEs
Tr li: D
Cõu 14. Ch ra gii phỏp KHễNG cú chung tớnh cht vi cỏc gii phỏp cũn li
a. u t phỏt trin h thng thụng tin cho cỏc t chc, doanh nghip
b. u t phỏt trin ngun nhõn lc cho thng mi in t
c. Xõy dng l trỡnh c th ng dng thng mi in t cho doanh nghip XNK
d. Lut hoỏ vn bo mt thụng tin cỏ nhõn
Tr li: D
Cõu 15. Website no KHễNG h tr v bo mt thụng tin cỏ nhõn
a. W3C (P3P)
b. BBBOnline
c. BetterWeb
d. Intracen
Tr li: D
Cõu 1. Quy trỡnh ng ng TMT vi doanh nghip XNK no ỳng
a. Xỏc nh ngnh hng KD; Xõy dng Website; Qung bỏ Website; H tr khỏch hng;
Thanh toỏn qua mng; i mi phng thc kinh doanh
b. Xỏc nh ngnh hng KD; Xõy dng Website; H tr khỏch hng; Qung bỏ website;
Thanh toỏn qua mng; i mi phng thc kinh doanh
c. Xỏc nh ngnh hng KD; Xõy dng Website; Thanh toỏn qua mng; Qung bỏ Website;
H tr khỏch hng; i mi phng thc kinh doanh
d. Xỏc nh ngnh hng KD; Xõy dng Website; Qung bỏ Website; Thanh toỏn qua mng;
i mi phng thc kinh doanh; H tr khỏch hng

Tr li: A

ThS. Nguyễn Văn Thoan - Trởng Bộ môn Thơng mại điện tử

7


CH í; CC CU HI V P N CH Cể TNH CHT HNG DN ễN TP

Cõu 2. Ch ra yu t quang trng nht i vi mt website
a. Mua tờn min v dch v hosting
b. T chc cỏc ni dung ca website
c. Thit k website
d. Bo trỡ v cp nht thụng tin
Tr li: D
Cõu 3. Qung bỏo website nh th no s KHễNG tit kim nht
a. ng ký trờn cỏc Search Engine
b. Liờn kt qung cỏo gia cỏc doanh nghip vi nhau
c. S dng chin lc lan to - viral marketing
d. Qung cỏo trờn tp chớ chuyờn ngnh nh thng mi hay bu chớnh vin thụng
Tr li: D
Cõu 4. Cỏc mụ hỡnh kinh doanh thng mi in t thc cht l
a. Cỏc mụ hỡnh kinh doanh truyn thng v cỏc mụ hỡnh hon ton mi
b. Cỏc mụ hỡnh kinh doanh truyn thng t trong mụi trng thng mi in t
c. S nõng cp cỏc mụ hỡnh kinh doanh truyn thng
d. S nõng cp cỏc mụ hỡnh kinh doanh truyn thng v cỏc mụ hỡnh kinh doanh hon ton
mi
Tr li: D
Cõu 5. Ch ra mụ hỡnh kinh doan B2B trong cỏc mụ hỡnh sau
a. www.amazon.com

b. www.eBay.com
c. www.ChemUnity.com
d. www.goodsonline.com
Tr li: C
Cõu 6. Hp ng in t l hp ng c giao kt thụng qua cỏc phng tin in t,
trong ú hp ng hoc mt phn ca hp ng c lp di dng d liu in t. õy
l khỏi nim hp ng in t trong
a. D tho Phỏp lnh Thng mi in t ca Vit nam
b. Lut mu v thng mi in t ca UNCITRAL
c. Nhúm nghiờn cu thuc U ban Chõu u v hp ng trong TMT
d. OECD
Tr li: A
Cõu 7. Vic ký kt hp ng in t l quỏ trỡnh thit lp, m phỏn, ký kt v duy trỡ cỏc
hp ng hon ton dng d liu in t. õy l khỏi nim v giao kt hp ng in t
trong
a. D tho Phỏp lnh Thng mi in t ca Vit nam
b. Lut mu v thng mi in t ca UNCITRAL
c. Nhúm nghiờn cu thuc U ban Chõu u v hp ng trong TMT
d. OECD
Tr li: C
Cõu 8. Ch ra yu t KHễNG phi l li ớch ca hp ng in t
a. Tit kim thi gian v chi phớ cho cỏc bờn tham gia
b. Tin ti th gii t ng hoỏ trong kinh doanh
c. m bo s an ton v chớnh xỏc, trỏnh gi mo
d. Tng thờm th phn cho doanh nghip trờn th trng quc t
ThS. Nguyễn Văn Thoan - Trởng Bộ môn Thơng mại điện tử

8



CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

Trả lời: D
Câu 9. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của hợp đồng điện tử
a. An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng
b. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
c. Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp
d. Tiền đề để thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
Trả lời: C
Câu 10. Điều gì KHÔNG phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền
thống
a. Sử dụng chữ ký bằng tay và sử dụng chữ ký điện tử
b. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được tổng hợp thông qua thống
nhất các điều khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau
c. Thời điểm ký của hai bên gần nhau và cách xa nhau
d. Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn
Trả lời: D
Câu 11. Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống thể hiện rõ nhất ở
a. Đối tượng của hợp đồng
b. Nội dung của hợp đồng
c. Chủ thể của hợp đồng
d. Hình thức của hợp đồng
Trả lời: D
Câu 12. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng
a. Hợp đồng B2B linh hoạt hơn hợp đồng B2C
b. Hợp đồng điện tử phụ thuộc vào máy tính và các phần mềm lập và hiển thị nó
c. Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi không thể nhận được hàng
d. Hợp đồng điện tử được ký giữa người và phần mềm máy tính
Trả lời: C
Câu 13. Công ước "E-TERMS” là do tổ chức nào đưa ra

a. ICC
b. UNCITRAL
c. ITC
d. WTO
Trả lời: A
Câu 14. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng
a. Khi mua hàng trên mạng, chào hàng chỉ bắt đầu khi người mua đồng ý với đơn hàng do
cửa hàng tổng hợp trên cơ sở các lựa chọn của người mua trước đó
b. Khi người mua chấp nhận chào hàng này thì hợp đồng được hình thành và người bán có
thể nhận được tiền ngay sau đó
c. Nguyên tắc chung khi mua sắm trên mạng là chọn các cửa hàng lớn, có uy tín để mua
d. Hợp đồng điện tử B2C được hình thành khác với các hợp đồng truyền thống về nội dung
Trả lời: D
Câu 15. Chỉ ra mệnh đề SAI
a. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
b. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
c. Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi thương mại điện tử ra đời và phát triển
ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

9


CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

d. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
Trả lời: C
Câu 1. Vận đơn đường biển thường bị làm giả KHÔNG vì mục đích nào
a. Sửa đổi số lượng, chất lượng của hàng hoá được mô tả trên vận đơn
b. Làm giả vận đơn để bán lại hàng hoá cho người hàng hoặc nhận hàng
c. Làm giả vận đơn để nhận tiền theo quy định trong L/C

d. Làm giả vận đơn để gửi sớm cho người mua để họ nhận hàng
Trả lời: D
Câu 2. “Vì ..... là một chứng từ có thể chuyển nhượng được nên ngân hàng có thể giữ
chứng từ này như một sự đảm bảo cho các khoản tín dụng cấp cho người nhập khẩu. Khi
hàng hoá tới cảng đến, người mua xuất trình ... gốc cho người chuyên chở để nhận hàng”
a. Vận đơn đường biển
b. Vận đơn điện tử
c. Hợp đồng điện tử
d. Bộ chứng từ thanh toán
Trả lời: A
Câu 3. Đặc điểm nào KHÔNG phải của mã khoá bí mật
a. Khoá để mã hoá và giải mã giống nhau
b. Người gửi và nhận cùng biết khoá này
c. Chi phí quản lý loại khoá này thấp và quản lý đơn giản đối với cả hai bên
d. Doanh nghiệp sẽ phải tạo ra khoá bí mật cho từng khách hàng
Trả lời: C
Câu 4. Yếu tố nào KHÔNG thuộc quy trình tạo lập chữ ký điện tử
a. Thông điệp gốc
b. Bản tóm lược của thông điệp
c. Khóa công cộng
d. Chữ ký điện tử
Trả lời: C
Câu 5. Yếu tố nào KHÔNG thuộc quy trình xác nhận chữ ký điện tử
a. Thông điệp nhận được
b. Khoá bí mật
c. Bản tóm lược của thông điệp
d. Kết quả so sánh hai bản tóm lược
Trả lời: B
Câu 6. Về cơ bản, trên chứng thực điện tử (hay chứng chỉ số hoá) được cấp cho một tổ
chức gồm có, ngoại trừ

a. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
b. Địa chỉ liên lạc
c. Thời hạn hiệu lực, mã số của chứng thực
d. Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức
Trả lời: D
Câu 7. Trong thương mại quốc tế, các chứng thực cần được một tổ chức cấp, tổ chức này
cần có các đặc điểm sau, ngoại trừ
a. Một tổ chức hàng đầu thế giới
b. Có uy tín trong cộng đồng kinh doanh, ngân hàng, vận tải
ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

10


CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

c. Có khả năng đặc biệt về ứng dụng công nghệ thông tin trong thương mại điện tử
d. Có mạng lưới chi nhánh rộng khắp thế giới
Trả lời: D
Câu 8. Các quy tắc của CMI sử dụng công cụ ............... để thực hiện việc ký hậu và chuyển
quyền sở hữu đối với vận đơn điện tử
a. Khoá công cộng của vận đơn điện tử
b. Khó bí mật của vận đơn điện tử
c. Chữ ký điện tử
d. Hệ thống Bolero
Trả lời: B
Câu 9. Người nắm giữ ............... của vận đơn điện tử có thể ra lệnh giao hàng, chuyển
quyền sở hữu hàng hoá cho bên thứ ba, chỉ định hoặc thay thế người nhận hàng; nhìn
chung có đầy đủ các quyền mà người nắm giữ vận đơn giấy có được.
a. Khoá công cộng của vận đơn điện tử

b. Khoá bí mật của vận đơn điện tử
c. Chữ ký điện tử
d. Hệ thống Bolero
Trả lời: B
Câu 10. Các vấn đề chính được đề cập trong các nguồn luật điều chỉnh Thương mại điện tử
gồm, ngoại trừ
a. Hiệu lực pháp lý của các thông điệp dữ liệu
b. Yêu cầu về “văn bản”
c. Yêu cầu về “chữ ký”
d. Vận đơn điện tử
Trả lời: D - chưa đúng, thứ 4 là Chứng từ sở hữu và khả năng chuyển nhượng
Câu 11. Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng
a. Tại nhiều quốc gia, các bản ghi điện tử (computerised records) đã được chấp nhận là
bằng chứng
b. Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thi hành của thông tin thường vẫn bị phủ nhận vì
nó được thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu mà không phải bằng giấy
c. Quy tắc “bằng chứng tốt nhất” hay “bằng chứng bổ sung” khi áp dụng đối với thông
điệp dữ liệu thì cũng không thay đổi hiệu lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng của các
thông điệp này
d. Trong trường hợp không có chứng từ gốc, một thông điệp dữ liệu hoặc một bản in từ
máy tính có thể được coi là bằng chứng tốt nhất
Trả lời: B
Câu 12. "Bằng văn bản" theo luật của úc, được hiểu là, ngoại trừ
a. bất kỳ giấy tờ hoặc chất liệu nào có chữ trên đó
b. bất kỳ giấy tờ hoặc chất liệu nào có các ký hiệu, hình ảnh... có ý nghĩa và có thể hiểu
được
c. bất kỳ đồ vật hoặc chất liệu nào phát ra hình ảnh hoặc chữ viết mà có thể tái tạo lại được
d. các hình thức khác chữ trên giấy hoặc chất liệu tương tự đều không được chấp nhận
Trả lời: D
Câu 13. “Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng ………… là để cho người nhận

thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên
đưa ra thông điệp đó"
ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

11


CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

a. Mã khoá bí mật
b. Mã khoá công cộng
c. Chữ ký điện tử
d. Cơ quan chứng thực
Trả lời: C
Câu 14. Incoterms 2000 và eUCP 1.0 đều
a. có quy định chi tiết và rõ ràng về các chứng từ điện tử
b. có quy định và đề cập đến những nội dung cơ bản về chứng từ điện tử
c. chưa có quy định cụ thể về chứng từ điện tử
d. chấp nhận tất cả các chứng từ điện tử
Trả lời: B
Câu 15. Chỉ ra định nghĩa thương mại điện tử theo chiều ngang
a. MSDP
b. MSPD
c. MDSP
d. MDPS
Trả lời: A - Marketing, Sales, Distribution, Payment

ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

12



CH í; CC CU HI V P N CH Cể TNH CHT HNG DN ễN TP

Cõu 1. Ch ra nh ngha Thng mi in t theo chiu dc
a. IMBSA
b. IMBAS
c. IBMSA
d. IBMAS
Tr li: Infrastructure-Messages-Basic rules-Specific rules-Applications
Cõu 2. c trng no KHễNG phi ca riờng thng mi in t
a. Cỏc bờn giao dch khụng cn gp trc tip, khụng cn bit nhau t trc
b. Xoỏ nho khỏi nim biờn gii quc gia
c. S tham gia ca cỏc c quan chng thc l tt yu
d. Thụng tin th trng tr thnh cụng c cnh tranh c lc
Tr li: D
PHN 2 - CU HI THI TRC NGHIM T SCH: ECOMMERCE TURBAN 2004
Cõu 1.
Cỏc mụ hỡnh kinh doanh sau õy, mụ hỡnh no khụng phự hp vi mụi trng kinh doanh
trờn Internet
a. Marketing liờn kt
b. u giỏ
c. Chuyn phỏt nhanh
d. Khỏch hng t t giỏ
Tr li: c - chuyn phỏt nhanh
Cõu 2.
Cụng ty XYZ cú dch v giỳp cỏc cỏ nhõn bỏn hng cho cỏc cỏ nhõn khỏc v thu mt
khon phớ trờn cỏc giao dch c thc hin. Mụ hỡnh kinh doanh EC no c cụng ty s
dng ?
a. B2B

b. B2C
c. C2C
d. P2P
Tr li: c- C2C - Khỏch hng ny bỏn hng cho khỏch hng khỏc, nu cụng ty bỏn hng
trc tip cho khỏch hng cỏ nhõn thỡ ú l B2C, nu bỏn cho khỏch hng doanh nghip thỡ
l B2B
Cõu 3.
Cõu 4. Cỏ bit hoỏ rng rói cho phộp cụng ty cú th:
a. Sn xut s lng ln sn phm ging nhau
b. Sn xut cỏc sn phm phự hp tng nhúm khỏch hng
c. Sn xut s lng ln sn phm phự hp tng cỏ nhõn
d. Hiu c nhng nhu cu c th ca s ụng khỏch hng t ú to ra nhng sn
phm thnh cụng
Tr li: Cõu c. ỏp ng nhu cu ca mi cỏ nhõn
Cõu 5. Nhn xột no KHễNG phi l hn ch ca TMT
a. Mt s khỏch hng thớch kim tra hng hoỏ thc trc khi mua
b. Tc ng truyn Internet ngy cng nhanh hn
c. Vn an ninh cũn ớt c chỳ ý v ang trong giai on xõy dng
d. Cỏc phn mm ng dng thay i thng xuyờn
ThS. Nguyễn Văn Thoan - Trởng Bộ môn Thơng mại điện tử

13


CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

Trả lời: Câu b - Tốc độ đường truyền cao hơn giúp TMĐT phát triển tốt hơn, không phải là
yếu tố hạn chế TMĐT
Câu 6.
Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân. Mô hình kinh doanh EC nào

được công ty sử dụng ?
a. B2B
b. B2C
c. C2C
d. P2P
Trả lời: A-B2C
Câu 7.
Câu 8. Chỉ ra hạn chế của Thương mại điện tử
a. Khả năng hoạt động liên tục 24/7
b. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
c. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
d. Mở rộng thị trường
Trả lời: c - Cần có những đầu tư nhất định để tham gia TMĐT
Câu 9. Chỉ ra lợi ích của Thương mại điện tử
a. Khắc phục hạn chế về đường truyền
b. Mọi người có thể giao tiếp dễ dàng hơn
c. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT
d. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh
Trả lời : b - TMĐT giúp giao tiếp, giao dịch dễ dàng hơn
Câu 10. TMĐT làm giảm chu kỳ của các hoạt động sau, ngoại trừ :
a. Sự thoả mãn của khách hàng
b. Các chiến lược marketing
c. Vòng đời sản phẩm
d. Thời gian tung sản phẩm ra thị trường
Trả lời: a - TMĐT vẫn chưa thể làm giảm sự thoả mãn của khách hàng
Câu 11. Tại sao Thương mại điện tử B2C kém hấp dẫn hơn so với B2B?
a. Dễ tiến hành hơn
b. Chi phí đầu tư và thực hiện thấp hơn
c. Số lượng khách hàng lớn hơn
d. Xung đột trong kênh phân phối

Trả lời: d - xung đột giữa kênh phân phối truyền thống và mới là một khó khăn trong
TMĐT. Còn B2B dễ tiến hành hơn B2C, ví dụ XNK dễ tiến hành qua mạng hơn là bán lẻ.
Câu 12. Công ty XYZ giúp các cá nhân trao đổi các sản phẩm số hoá. Mô hình kinh doanh
TMĐT nào đang được họ sử dụng?
a. B2B
b. B2C
c. C2C
d. P2P
Trả lời: d - Peer to Peer các cá nhân có vai trò tương đương nhau, sử dụng các công cụ do
XYZ cung cấp để trao đổi sản phẩm số hoá

ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

14


CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

Câu 13. Công ty ABC có nhiều chi nhánh đã thiết kế được hệ thống thông tin của mình cho
phép truy cập từ bên ngoài thông qua Internet. Công ty sẽ liên kết các chi nhánh này với
nhau. Mạng của công ty thuộc loại gì?
a. Internet
b. Intranet
c. Extranet
d. Virtual private network
Trả lời : c- Extranet
Câu 14. Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua Website của mình. Họ đang sử
dụng mô hình kinh doanh nào?
a. Marketing liên kết
b. Đấu giá trực tuyến

c. Bán lẻ trực tuyến
d. Khách hàng tự định giá
Trả lời: c- Bán lẻ trực tuyến
Câu 15. ABC là một hiệp hội giúp các thành viên của mình mua sắm với giá thấp hơn khi
mua với số lượng lớn. Mô hình kinh doanh mà ABC đang sử dụng là mô hình gì?
a. Mua sắm theo nhóm
b. Đấu giá trực tuyến
c. Marketing liên kết
d. Khách hàng tự định giá
Trả lời: A- Mua sắm theo nhóm với số lượng lớn giúp khách hàng được hưởng các chính
sách giảm giá
Phần 2:
Câu 1. Mạng extranet sử dụng các đường truyền dữ liệu của riêng mình để liên kết các
mạng intranet với nhau.
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: b - Extranet sử dụng Internet để liên kết các mạng intranet với nhau
Câu 2. Mô hình sàn giao dịch điện tử sử dụng các doanh nghiệp khác để thông tin đến
khách hàng về sàn giao dịch của mình.
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: b - Mô hình marketing liên kết mới sử dụng các website của các doanh nghiệp
khác để thông tin về doanh nghiệp của mình
Câu 3. Một sàn giao dịch điện tử không nhất thiết phải đặt ở vị trí địa lý trung tâm
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: a - Đây là một lợi thế của sàn giao dịch hay chợ điện tử
Câu 4. Một công ty bán các sản phẩm đến người tiêu dùng cuối cùng được coi là sử dụng
mô hình B2C.
a. Đúng

b. Sai
Trả lời: a - nếu bán cho cá nhân thì là B2C, nếu bán cho doanh nghiệp thì là B2B

ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

15


CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

Câu 5. Thay đổi quá trình kinh doanh (BPR - business process re-engineering) có nghĩa là
thay đổi những sản phẩm và dịch vụ công ty cung cấp
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: b - thay đổi qua trình kinh doanh có nghĩa là thay đổi cơ cấu tổ chức và quá trình
hoạt động bên trong doanh nghiệp
Câu 6. Intranet là một mạng riêng của các tổ chức sử dụng giao thức Internet để liên kết và
chia xẻ thông tin giữa các bộ phận trong tổ chức
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: a - mạng này được các tổ chức và công ty sử dụng rộng rãi hiện nay
Câu 7. Kinh doanh điện tử (e-business) có nghĩa là bán hàng hoá và dịch vụ thông qua
Internet
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: b - đây là định nghĩa hẹp của thương mại điện tử, kinh doanh điện tử có phạm vi
hoạt động rộng hơn và là một hình thái phát triển bậc cao của thương mại điện tử khi có sự
liên kết giữa các tổ chức, doanh nghiệp, khách hàng... với nhau.
Câu 8. Marketing liên kết là việc sử dụng các bảng quảng cáo điện tử để hướng khách hàng
đến website của doanh nghiệp

a. Đúng
b. Sai
Trả lời: b - Marketing liên kết là việc sử dụng các website của doanh nghiệp khác để hướng
khách hàng đến website của mình
Câu 9. Định giá động là việc giá cả được thay đổi nhanh chóng theo kịp sự biến động cung
cầu trên thị trường nhờ hệ thống thông tin hiện đại.
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: a - Đúng
Câu 10. EC là một lĩnh vực ứng dụng của công nghệ thông tin, trong lĩnh vực này chỉ có
một số quy luật kinh tế được áp dụng.
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: b - Sai. Đây là một lĩnh vực rất rộng có nhiều ngành liên quan và có nhiều quy luật
được áp dụng, cả kinh tế, xã hội... và vẫn còn nhiều hoạt động mới được hình thành và phát
triển
Câu 11. Theo nghiên cứu của hãng Forester Research, dự đoán tổng giá trị các giao dịch
B2B năm 2004 vào khoảng 150 nghìn tỷ USD.
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: b - Sai. Vào khoảng 2-7 nghìn tỷ USD
Câu 12. CRM và TQM là hai khái niệm chứng tỏ các mô hình kinh doanh luôn được phát
triển
a. Đúng
b. Sai

ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

16



CH í; CC CU HI V P N CH Cể TNH CHT HNG DN ễN TP

Tr li: a - ỳng - Customer Relationship Management v Total Quality Management l
hai khỏi nim mi hin nay trong kinh doanh
Cõu 13. Giỏ thp hn KHễNG phi l li ớch ca EC i vi ngi tiờu dựng
a. ỳng
b. Sai
Tr li: b - õy l mt li ớch ca EC i vi ngi tiờu dựng. EC lm tng cnh tranh v
vỡ th gim giỏ i vi hng hoỏ, dch v
Cõu 14. Cng l mt khỏi nim mi ch mt website ti ú cú th truy cp mt s lng
ln thụng tin v nhiu lnh vc.
a. ỳng
b. Sai
Tr li: a - ỳng, õy l mt mụ hỡnh cung cp cỏch tip cn nhanh chúng i vi nhiu
ngun thụng tin.
Cõu 15. Thiu s tin tng ca khỏch hng chớnh l mt hn ch hin nay ca Thng mi
in t
a. ỳng
b. Sai
Tr li: a - Nhiu khỏch hng vn khụng cm thy an ton khi thanh toỏn cỏc giao dch trờn
mng. Trờn thc t vn cú rt nhiu virus, hacker cú th ly cp thụng tin ca cỏc t chc
ln mt cỏch d dng m gii chuyờn mụn cng nh cỏc cụng ty phn mm, bo mt cha
th chc chn hn ch tuyt i kh nng b ly cp cỏc thụng tin núi chung v thụng tin
trong thanh toỏn núi riờng.
CH IN T
Cõu 1. Yu t no khụng phi chc nng ca th trng
a. Kt ni ngi mua v ngi bỏn
b. To iu kin tin hnh giao dch
c. m bo li nhun cho ngi mụi gii

d. Cung cp mụi trng tin hnh cỏc hot ng kinh doanh
Tr li: c - Th trng khụng m bo li nhun cho ai c
Cõu 2. Ch ra trung gian
a. Mt hóng marketing chuyờn cung cp cỏc qung cỏo
b. H thng mỏy tớnh-phn mm kt ni nhng ngi mua (Cn mua) v ngi bỏn (Cn
bỏn)
c. Ngi bỏn cung cp cỏc sn phm trờn mng
d. UPS cung cp cỏc sn phm n khỏch hng
Tr li: b - Kt ni úng vai trũ trung gian, h tr nhng khụng thc hin giao dch
Cõu 3. Gim chi phớ tỡm kim ca khỏch hng cho phộp h
a. Tỡm kim nhiu sn phm v giỏ c la chn giỏ tt nht
b. Thc hin cỏc quyt nh mua sm ỳng n
c. Tớnh toỏn c chi phớ ca sn phm
d. Thng lng c giỏ tt nht
Tr li: a - Tỡm kim nhiu thụng tin v sn phm v nh cung cp hn
Cõu 4. Hot ng no KHễNG c s dng lm tng lũng tin v cht lng
a. Mu hng min phớ
ThS. Nguyễn Văn Thoan - Trởng Bộ môn Thơng mại điện tử

17


CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

b. Giảm giá
c. Chính sách trả lại hàng
d. Bảo hành
Trả lời: B- Chính sách giảm giá không làm tăng lòng tin về chất lượng được
Câu 5. Theo chiến lược khác biệt hoá sản phẩm, định giá căn cứ vào
a. Chi phí sản xuất

b. Chi phí của sản phẩm tương tự
c. Giá trên thị trường
d. Mức giá khách hàng sẵn sàng chấp nhận thanh toán
Trả lời: D-Khi khác biệt sản phẩm theo nhu cầu của từng khách hàng riêng biệt, giá phụ
thuộc từng khách hàng.
Câu 6. Chỉ ra yếu tố không thuộc NĂM lực lượng cạnh tranh trong mô hình của Michael
Porter
a. Đe doạ từ phía các sản phẩm thay thế
b. Sức ép từ phía các nhà cung cấp
c. Sức ép từ phía các đối thủ cạnh tranh
d. Tác động của hệ thống thông tin thương mại điện tử
Trả lời: d - Hai lực lượng khác là Cạnh tranh trong nội bộ ngành và Sức ép của Khách hàng
Câu 7. Tại sao người kinh doanh muốn cá biệt hoá sản phẩm
a. Có thể định giá cao hơn
b. Giảm chi phí sản xuất
c. Trong TMĐT yêu cầu phải cá biệt hoá
d. Khách hàng có xu hướng chỉ chấp nhận sản phẩm cá biệt hoá
Trả lời: A-Giá có thể định giá cao hơn do đáp ứng các yêu cầu cụ thế cá biệt của khách
hàng
Câu 8.
a.
b.
c.
d.
Trả lời:
Câu 9. Chỉ ra ví dụ của việc tiếp tục sử dụng trung gian trong kinh doanh
a. Sử dụng nhân viên bán hàng để thương lượng các hợp đồng lớn, phức tạp
b. Mua vé máy bay trực tiếp từ hãng hàng không
c. Mua bản hiểm từ công ty thay vì qua các đại lý
d. Mua bán chứng khoán qua Internet thay vì sử dụng các môi giới

Trả lời: a - Đây là một ví dụ của tiếp tục sử dụng trung gian trong kinh doanh
Câu 10. Chỉ ra yếu tố là hạn chế của đấu giá truyền thống
a. Thời gian tiến hành
b. Thời gian kiểm tra
c. Khả năng kỹ thuật của người mua
d. Yêu cầu hiện diện thực tế
Trả lời: A-Thời gian tiến hành cố định (và cả địa điểm) là một hạn chế của đấu giá truyền
thống
Câu 11. Một câu hỏi về đấu giá tăng dần trên mạng
ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

18


CH í; CC CU HI V P N CH Cể TNH CHT HNG DN ễN TP

a.
b.
c.
d.
Tr li:
Cõu 12. Mt cõu hi v u giỏ gim dn trờn mng
a.
b.
c.
d.
Tr li:
Cõu 13. Ch l yu t KHễNG phi l li ớch ca u giỏ i vi ngi bỏn
a. Nhiu khỏch hng
b. Gii trớ

c. Nhanh chúng thu c tin
d. Loi b cỏc trung gian
Tr li: b- Gii trớ - l li ớch ca ngi mua nhiu hn
Cõu 14. Ch ra cỏc bc trong quỏ trỡnh mc c trờn mng
a. Tỡm kim, la chn, thng lng, hon thnh giao dch
b. Tỡm kim, la chn, thng lng, tip tc la chn, thng lng, hon thnh giao
dch
c. Tỡm kim, thng lng, la chn, hon thnh giao dch
d. Tỡm kim, thng lng, la chn, tip tc la chn v thng lng, hon thnh g.dch
Tr li: b - tỡm ri la chn v mc c giỏ, tip tc lp li xem Amazon lm vớ d
Cõu 15. Ch ra hn ch ca u giỏ
a. Quy mụ th trng
b. a dng hoỏ sn phm cho bỏn
c. Cú nguy c gi mo
d. Bỏn hng linh hot
Tr li: c - Nguy c gi mo l hn ch ca u giỏ (hng gi, tr giỏ gi v)
Phn 2:
Cõu 1. Ba chc nng ca th trng l: kt ni ngi mua v ngi bỏn, to iu kin thc
hin cỏc giao dch v c s h tng
a. ỳng
b. Sai
Tr li: ỳng
Cõu 2. Ch truyn thng khỏc ch in t yờu cu v v trớ a lý
a. ỳng
b. Sai
Tr li: ỳng
Cõu 3. Ch trờn mng cú th kinh doanh cỏc hng hoỏ s hoỏ d dng
a. ỳng
b. Sai
Tr li: ỳng


ThS. Nguyễn Văn Thoan - Trởng Bộ môn Thơng mại điện tử

19


CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

Câu 4. Cá biệt hoá làm giảm khả năng thay thế của sản phẩm
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: Đúng
Câu 5. Khi lựa chọn hai sản phẩm giống nhau, giá cả thấp hơn sẽ thu hút được khách hàng
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: Sai - còn nhiều yếu tố khác như dịch vụ, phân phối, quan hệ, bảo hành...
Câu 6. Trung gian giúp làm giảm các rủi ro trong ký kết hợp đồng trên mạng
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: Đúng - các sàn giao dịch sẽ làm giảm được nguy cơ và tăng sự tin tưởng trong ký
kết hợp đồng, các ý kiến phản hồi công khai được gửi lên sàn do đó ảnh hưởng đến uy tín
của doanh nghiệp tham gia trước cộng đồng, đảm bảo được tính công bằng trong các giao
dịch
Câu 7. Đặt hàng qua mạng có lợi chủ yếu cho người mua mà không phải cho người bán
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: Sai - Người bán cũng có lợi khi xử lý đơn hàng qua mạng như chính xác hơn,
nhanh hơn
Câu 8. Tiền điện tử
a. Đúng

b. Sai
Trả lời:
Câu 9. Thương mại điện tử “di động” chỉ các giao dịch thương mại thông qua các thiết bị
thông tin không dây như mobile phone, PDA, máy tính xách tay kết nối mạng không dây...
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: Đúng
Câu 10. Bản chất của đấu giá trên mạng và đấu giá truyền thống giống nhau đều là “tạo ra
một môi trường cạnh tranh để cuối cùng chọn được một mức giá tối ưu”
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: Đúng - Đây chính là bản chất của đấu giá
Câu 11. Đấu giá trên mạng
a. Đúng
b. Sai
Trả lời:
Câu 12. Sự khác biệt giữa đấu giá kiểu Anh và Mỹ là ở số lượng các mặt hàng được đưa ra
để đấu giá
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: Đúng - Theo kiểu Anh, một mặt hàng được đưa ra. Theo kiểu Mỹ, nhiều mặt hàng
được đưa ra
ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

20


CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

Câu 13.

a. Đúng
b. Sai
Trả lời:
Câu 14.
a. Đúng
b. Sai
Trả lời:
Câu 15. B2B và B2C có điểm khác nhau cơ bản là khả năng thương lượng giá trong B2B
dễ thực hiện hơn trong B2C
a. Đúng
b. Sai
Trả lời: Đúng - Tuy nhiên cần hiểu là trong giai đoạn hiện nay, hầu hết các cửa hàng B2C
đều chưa cung cấp khả năng để khách hàng trả giá, trong tương lai khi có nhiều cửa hàng
cạnh tranh trên mạng, khách hàng sẽ có đòi hỏi được trả giá.
BÁN LẺ ĐIỆN TỬ
Câu 1. Jeff muốn mua hàng trên mạng nhưng không tin tưởng vào chính sách bảo mật
thông tin các nhân. Anh ta có thể sử dụng công cụ nào trên mạng để tham khảo?
a. Shopbot
b. Trust verification site
c. Business rating site
d. Shopping portals
Trả lời: b- trust verification site
Câu 2. Các site đánh giá độ tin cậy của các site thương mại điện tử khác. Các đánh giá này
có độ tin cậy như thế nào?
a. Rất cao, các đánh giá đảm bảo độ tin cậy tuyệt đối của các site được đánh giá
b. Trung bình, thông thường mức đánh giá được tham khảo để khách hàng quyết định
c. Thấp, công ty nào cũng được đánh giá là tốt
d. Thấp, công ty nào bị coi là không đáng tin cậy thì mới được đánh giá
Trả lời: b- trung bình
Câu 3. Một site cung cấp các nội dung miễn phí, tuy nhiên trên các banner có những quảng

cáo. Công ty đang sử dụng mô hình kinh doanh nào?
a. Sponsorship Model
b. Transaction Model
c. Subscription Model
d. Advertising-supported Model
Trả lời: d Câu 4. Chỉ ra ví dụ của mô hình bán lẻ tổng hợp qua mạng
a. Cửa hàng A không có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá qua mạng Internet
b. Cửa hàng B không có trụ sở thực và bán một số sản phẩm nhất định qua mạng
c. Cửa hàng C có trụ sở thực và có website, bán nhiều loại hàng hoá
d. Cửa hàng D có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá
Trả lời: A

ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

21


CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

Câu 5. Chỉ ra dịch vụ KHÔNG được các công ty du lịch qua mạng cung cấp
a. Bán và đặt vé
b. Thông tin giới thiệu
c. Giảm giá vé máy bay
d. Máy tính chuyển đổi tiền
Trả lời: C - Giảm giá vé máy bay không phải dịch vụ điển hình
Câu 6. Các đại lý trên mạng KHÔNG tạo ra thay đổi nào dưới đây đối với ngành du lịch
a. Các dịch vụ cá biệt hoá nhiều hơn
b. Tiện lợi hơn
c. Hiểu biết nhiều về sản phẩm hơn
d. Chi phí cao hơn do giảm bớt nhiều dịch vụ

Trả lời: D - không đúng, dù bớt nhiều dịch vụ nhưng chi phí vẫn thấp hơn
Câu 7. Đe doạ nghiêm trọng nhất đối với các đại lý du lịch truyền thống là gì ?
a. Giá thấp hơn
b. Các đại lý ảo qua mạng
c. Dịch vụ tự động
d. Dịch vụ liên tục 24/24
Trả lời: B - Lợi thế về khối lượng kiến thức và khả năng hỗ trợ khách hàng của các đại lý
qua mạng
Câu 8. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là động lực trong thị trường lao động qua mạng ?
a. Quy mô của thị trường lao động
b. Chi phí
c. Thời gian tìm kiếm
d. Tốc độ giao tiếp
Trả lời: A - Không phải quy mô
Câu 9. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi thế của thị trường lao động qua mạng đối với người
lao động ?
a. Tốc độ giao tiếp
b. Khả năng tìm kiếm nhiều vị trí hơn
c. Khả năng đánh giá giá trị của mình trên thị trường lao động
d. Số người sử dụng Internet còn thấp
Trả lời: D
Câu 10. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất
động sản
a. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
b. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
c. Thông tin chi tiết về sản phẩm
d. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem
Trả lời: D - khách hàng đối với bất động sản luôn luôn có nhu cầu đến tận nơi để xem
Câu 11. Trong các công ty sau, công ty nào KHÔNG mua bán chứng khoán qua mạng?
a. Priceline.com

b. Schwab.com
c. E-Trade.com
d. Datek.com
Trả lời: A - Priceline.com cung cấp dịch vụ đấu giá qua mạng

ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

22


CH í; CC CU HI V P N CH Cể TNH CHT HNG DN ễN TP

Cõu 12. Dch v no khụng thuc kh nng ca Home Banking?
a. In sộc mi t Internet
b. Thanh toỏn hoỏ n
c. Xem thụng tin v ti khon
d. Chuyn tin gia cỏc ti khon
Tr li: A - Chc nng ny vn cha c cung cp
Cõu 13. Ch ra yu t KHễNG phi l li th ca Online Banking
a. Thanh toỏn hoỏ n qua mng
b. Truy cp mi lỳc
c. Giao tip trc tip vi nhõn viờn
d. Xem chi tit cỏc giao dch ó thc hin
Tr li: C - Khụng tip xỳc vi nhõn viờn trc tip
Cõu 14. Cõu hi v trung gian trong TMT
a.
b.
c.
d.
Tr li:

Cõu 15. Cỏc ni dung c xut bn nhng ch cú th c c qua mỏy vi tớnh hay cỏc
thit b cm tay l vớ d no ca xut bn in t ?
a. Edu-tainment
b. E-book
c. P2P
d. Distance learning
Tr li: B - Ebook
QUNG CO TRấN MNG
Cõu 1. Mt website cú 10,000 ngi xem mt ngy nhng ch website khụng th bit
chớnh xỏc nhng ngi xem ú ging hay khỏc nhau. 10,000 ln m website ny c gi
l
a. Impressions
b. Unique visitors
c. Hits
d. Cookies
Tr li: A- Impressions (ln xem website)
Cõu 2. Ch ra lý do KHễNG lm qung cỏo trờn Internet ngy cng phỏt trin
a. Cỏc qung cỏo c cp nht d dng
b. Qung cỏo cú th s dng nhiu phng tin khỏc nhau
c. S ngi dựng Internet ó t mc bóo ho
d. WebTV ó phỏt trin ngi s dng Internet cú th tip cn
Tr li: C - S ngi dựng t mc bóo ho khụng lm Qcỏo phỏt trin
Cõu 3. Ch ra yu t KHễNG phi hn ch ca qung cỏo trc tuyn
a. Cha cú tiờu chun chung ỏnh giỏ
b. Khú phõn on th trng
c. Khú o lng quy mụ th trng
d. Khú so sỏnh cỏc c hi qung cỏo
ThS. Nguyễn Văn Thoan - Trởng Bộ môn Thơng mại điện tử

23



CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

Trả lời: B-Khó phân đoạn thị trường không phải là hạn chế của quảng cáo trực tuyến
Câu 4. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi ích của quảng cáo bằng “banner” trên mạng
a. Dẫn người sử dụng đến website được quảng cáo
b. Người xem bị buộc phải xem banner quảng cáo
c. Thay đổi nội dung phù hợp thị trường mục tiêu
d. Chi phí thấp
Trả lời: d- Chi phí thấp không phải lợi ích của quảng cáo bằng Banner
Câu 5. Công ty A đăng quảng cáo trên hàng loạt các website khác đồng thời bán lại chỗ để
quảng cáo trên website của mình. Chiến lược công ty sử dung có tên gọi là gì?
a. Skyscaper Ad (chiếm cả một cột của trang web để quảng cáo)
b. Banner exchange
c. Banner swapping
d. Customized banner
Trả lời: B - Banner exchange
Câu 6. Tại sao e-mail được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử
a. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
b. Khách hàng có số lượng message giảm dần
c. Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng
d. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
Trả lời: A- Đây chính là lợi ích lớn của quảng cáo bằng thư điện tử
Câu 7. Công ty ABC cho phép người sử dụng sản phẩm thảo luận về sản phẩm, công dụng,
cách sử dụng… trên website của mình . Công ty đang sử dụng hình thức quảng cáo gì?
a. E-mail
b. E-mercial
c. Chat rooms
d. Banner

Trả lời: C-Chat rooms
Câu 8. Công ty ABC gửi những e-mail đến các khách hàng trung thành của mình. Công ty
hy vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng
nghiệp của họ. Hình thức marketing này được gọi là gì?
a. Push marketing
b. Pull marketing
c. Test marketing
d. Viral marketing
Trả lời: D- Viral marketing
Câu 9. Các website so sánh cho phép khách hàng
a. Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên
của site
b. Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet
c. Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm
d. Xác định xem một sản phẩm được đinh giá hợp lý hay không
Trả lời: A - chỉ so sánh giá trong số những nhà cung cấp là thành viên của site này
Câu 10. Một câu hỏi về Pull và Push
a.
b.
ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

24


CHÚ Ý; CÁC CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHỈ CÓ TÍNH CHẤT HƯỚNG DẪN ÔN TẬP

c.
d.
Trả lời:
Câu 11. Công ty ABC cho thuê chỗ để quảng cáo và tính phí trên số lượng người truy cập

website của khách hàng thông qua banner này. Đây là mô hình quảng cáo gì ?
a. Page views
b. Click-throughs
c. Hits
d. Actual purchases
Trả lời: B - Click throughs
Câu 12. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền
thống
a. Đòi hỏi kỹ năng về tin học
b. Cá biệt hoá đơn giản
c. Dễ cập nhật
d. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn
Trả lời: A - Đòi hỏi kỹ năng về tin học
Câu 13. Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà Cindy xem,
website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này được gọi
là website gì ?
a. Catalogue động
b. Catalogue so sánh
c. Catalogue các biệt hoá
d. Pointcast
Trả lời: C - cá biệt hoá
Câu 14. Điều gì KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web
a. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ
b. Sử dụng cookies
c. Bán hàng trên mạng
d. Spamming
Trả lời: C - Bán hàng trên mạng
Câu 15. Yếu tố nào là KHÔNG cần thiết khi tiến hành quảng cáo trên Internet
a. Phối hợp với quảng cáo truyền thống
b. Xác định khách hàng mục tiêu

c. Khách hàng mục tiêu cần online
d. Có phần cứng phù hợp
Trả lời: A - Không nhất thiết phải phối hợp với quảng cáo truyền thống
MUA SẮM TRỰC TUYẾN
Câu 1. Chỉ ra mô hình B2B e-market place tư nhân
a. Công ty ABC bán phụ tùng máy móc cho 20 khách hàng qua catalogue in
b. Công ty ABC cùng với các nhà sản xuất khác và người mua giao dịch mua bán phụ tùng
máy móc thông qua một website
c. Công ty ABC bán phụ tùng máy móc cho 20 khách hàng thông qua website của mình
d. Công ty ABC bán đĩa CDs cho khách hàng thông qua website của mình
Trả lời: C - website của công ty

ThS. NguyÔn V¨n Thoan - Trëng Bé m«n Th¬ng m¹i ®iÖn tö

25


×