Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

TÍNH TOÁN, SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ BÃI GIỮ XE - CĐKT CAO THẮNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.41 KB, 19 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: VÕ XUÂN NAM

CHƯƠNG III
THIẾT KẾ SƠ ĐỒ VÀ TÍNH TOÁN MẠCH
——III—–

1.Tính toán mạch
1. KHỐI NGUỒN

a ) Nguồn 5VDC
V in - A C 9 v
12v

2

1
2

1

B R ID G E

1

5v

7805
V IN


G N D

+

V O U T

3
R 1
330R

2

4

-

3

C 1
4700uF

C 2
33uF
C 3
104

LED

Sơ đồ mạch khối nguồn
- Nguồn cung cấp cho các khối sau là 5VDC:

+ Khối xử lí (pic 16F877a).
+Khối hiển thị.
+ Khối cảnh báo.
+ Khối cảm biến hồng ngoại.
+ Khối cảm biến nhiệt độ.
- Điện áp xoay chiều sau khi qua cầu diode sẽ được nắn tương đối phẳng.
- Tụ C1 có nhiện vụ làm phẳng điện áp, tụ C2 và C3 sẽ triệt tiêu các xung
gai có tần số cao (chống nhiễu).
- IC ổn áp 7805 có nhiệm vụ ổn định điện áp chuẩn là 5VDC.
- R1=330~470 ohm hạn dòng cho led đơn.
Ta có: Vled=2V; Iled=10(mA ).
 VR=VCC-Vled=5-2=3V.
IR=Iled=10(mA).
HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

R=VR/IR=3v/20mA=300(ohm).



-

GVHD: VÕ XUÂN NAM

(Nhưng chọn điện trở 330 ~ 470 ohm để tuổi thọ led được cao hơn).
b ) Nguồn 12VDC:

Nguồn 12VDC cung cấp cho khối điều khiển động cơ.
Điện áp xoay chiều sau khi qua cầu diode sẽ được nắn tương đối phẳng.
Tụ C1 có nhiện vụ làm phẳng điện áp, tụ C2 và C3 sẽ triệt tiêu các xung
gai có tần số cao (chống nhiễu).
R1=1k ~ 1k5 ohm hạn dòng cho led đơn.
Ta có: Vled=2V; Iled=10(mA ).
 VR=VCC-Vled=12-2=10V.
IR=Iled=10(mA).
 R=VR/IR=10v/10mA=1k(ohm)
(Nhưng chọn điện trở 1k~1k5 ohm để tuổi thọ led được cao hơn).
2. KHỐI XỬ LÍ (điều khiển)
V C C

10 K
1

p o rtA

re s e t

C 4

2
3
4
5
6
7

0

1
2

8
9
10

0
1
2
3
4
5
6
7

1
1
1
1
2
2
2
2

33p
C R Y S TA L

C 5


33p

5
6
7
8
3
4
5
6

14

13

R
R
R
R
R
R

A
A
A
A
A
A

0

1
2
3
4
5

/A
/A
/A
/A
/T
/A

N
N
N
N
O
N

0
1
2
3
C
4

R E 0 /R D /A N 5
R E 1 /W R /A N 6
R E 2 /C S /A N 7

R
R
R
R
R
R
R
R

C
C
C
C
C
C
C
C

0
1
2
3
4
5
6
7

/T 1 O S O /T 1 C K I
/T 1 O S I/C C P 2
/C C P 1

/S C K /S C L
/S D I/S D A
/S D 0
/T X/C K
/R X/D T

R
R
R
R
R
R
R
R

D
D
D
D
D
D
D
D

O S C 2 /C L K O

7
6
5
4

3
2
1
0

/P
/P
/P
/P
/P
/P
/P
/P

S
S
S
S
S
S
S
S

P
P
P
P
P
P
P

P

7
6
5
4
3
2
1
0

V D D
V D D
V S S
V S S

O S C 1 /C L K I

4
3
3
3
3
3
3
3

0
9
8

7
6
5
4
3

0
1
2
3
4
5
6
7

3
2
2
2
2
2
2
1

0
9
8
7
2
1

0
9

7
6
5
4
3
2
1
0

11
32

p o rtD

p o rtC

p o rtE

0

0
1
2
3
4
5


R B 7 /P G D
R B 6 /P G C
R B 5
R B 4
/V R E F -/C V R E F R B 3 /P G M
/V R E F +
R B 2
K I/C 1 O U T
R B 1
/S S /C 2 O U T
R B 0 /IN T

p o rtB

33 pF

M C L R /V P P

V C C

31
12

P IC 1 6 F 8 7 7 A

Sơ đồ mạch điều khiển
- Khối điều khiển sử dụng Pic16F877A để thu thập dữ liệu và điều khiển tất cả
các khối khác.

HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM


Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: VÕ XUÂN NAM

- Tụ C4 và C5 có giá trị 33pF cùng với thạch anh 4MHz tạo thành mạch dao
động để Pic hoạt động.
- Nút reset, R4 và tụ 33uF tạo thành mạch reset cho Pic. Chân reset của
PIC16F877A tích cực ở mức thấp. Khi bắt đầu cấp nguồn, điện áp trên tụ 30pF
bằng không thì PIC được reset. Khi tụ nạp đầy, chân reset lên mức cao PIC bắt
đầu hoat động.
3. KHỐI HIỂN THỊ (số lượng xe và nhiệt độ)

Sơ đồ mạch hiển thị số lượng xe và nhiệt độ
Do led 7 đoạn gồm nhiều led đơn mắc song song nhau nên:
VLED=2V, ILED=10mA.
⇒ VRC=VCC -VLED=5-2=3V.
IRC=ILED=10mA.


V RC

R C= I

RC

=


3
= 300Ω , chọn RC=330 Ω .
10

 Ta có: kIC= β IB .


I B=

kI C
, chọn k=5, β =80.
β



I B=

5.70
= 4.375mA .
80

 Ta có: VRB=VCC-VBE=5-0.7=4.3V.


V

4.3

RB

RB= I = 4.375 ≈ 1kΩ ⇒chọn RB=1k Ω .
B

HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: VÕ XUÂN NAM

4. KHỐI QUANG LED
1
1K

VC C 5v

C 2383

33R

C

C 2383

33R

A


C 2383

33R

1K

1K

8
7
6
5
4
3
2
1

U

1K
C 2383

33R

C 2383

68R

T


1K
PO R T
PORTC

D

I

1K

C 2383

27R

O

1K

C 2383

27R

C 2383

68R

N

1K


!

Mạch quang led (caution!)
Mỗi chữ trong khối quang led được ghép lại từ các con led mắc
song song, nên cần có các giá trị điện trở khác nhau để đảm bảo an toàn
cho led.
Chữ C và T có cùng số lượng led là 9led:
VLED=2V , ILED=90mA.

VRC=VCC -VLED=5-2=3V.
IRC=ILED=90mA.


V RC

R C= I

=

RC

3
= 33Ω , chọn RC=33 Ω .
90

Chữ A và O cũng có cùng số lượng led là 10led:
VLED=2V , ILED=100mA.

VRC=VCC -VLED=5-2=3V.
IRC=ILED=100mA.



V RC

R C= I

RC

=

3
= 30Ω , nhưng chọn RC=33 Ω .
100

HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: VÕ XUÂN NAM

Chữ I và ! cũng có cùng số lượng led là 5led:
VLED=2V , ILED=50mA.

VRC=VCC -VLED=5-2=3V.
IRC=ILED=50mA.
V RC




R C= I

=

RC

3
= 60Ω , chọn RC=68 Ω .
50

Chữ O vàN cũng có cùng số lượng led là 12led:
VLED=2V , ILED=120mA.

VRC=VCC -VLED=5-2=3V.
IRC=ILED=120mA.
V RC



R C= I

RC

=

3
= 25Ω , chọn RC=27 Ω .
120


Điện trở hạn dòng cho chân B ở tranzito
Ta có: kIC= β IB .


I B=

kI C
, chọn k=5, β =80.
β



I B=

5.120
= 7.5mA .
80

Ta có: VRB=VCC-VBE=5-0.7=4.3V.


V

4.3

RB
RB= I = 7.5 = 573Ω ⇒chọn RB=680 ~ 1K Ω .
B


5. KHỐI DIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
J1
RB4
RB5

VCC

1K

12v

1K TIP42

Q1

1N4007

MOTOR DC

2
1

1
Q5

1K

1N4007
TIP42
2


2N2222
TIP41

1K

Q2

2N2222
Q3

1N4007

1N4007

TIP41

Q6

Q4

 Tính RB cho các transistor:
Ta có dòng IE3 = IĐC = 75mA. β = 80.
Mà công thức tính dòng điện bão hòa là :
HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


GVHD: VÕ XUÂN NAM

Β*IB3 = k*IC3 (mà IC3 ≈ IE3).
 IB3 = k*IC3/β.
 IB3 > 5*75mA/80.
 IB3 > 4,6875mA.
Và RB3 = Vcc/IB3 = 5V/4.6875mA ≈ 1k Ω
Chọn điện trở 1k Ω .
Ngoài ra 4 con diode 4007 dùng để bảo vệ transistor khi động cơ trả điện ngược
lại.
6. KHỐI CẢM BIẾN
VC C

270

10k

270

LED
7

270

3

10k

4 .7 k


6

C 1815

Led Thu

1
Vout

4

Led Phat

2

+

741

1k

R 3
270

1
2
nguon 5v

 Rled thu=Rled phát=Rled= 270~330 Ω hạn dòng.

Ta có: Vled=2V; Iled=10(mA).
 VR=VCC-Vled=5-2=3V.
IR=Iled=10(mA).
 R=VR/IR=3v/10mA=300 Ω
Thực tế Rled thu là 270 ~ 330 Ω nhưng nên chọn Rled thu cao (10k Ω )
để led thu được nhạy hơn và hoạt động tốt ở cự li xa. Vì led thu giống
như 1 quang trở khi có ánh sáng hồng ngoại càng mạnh thì điện áp
nghịch qua nó càng lớn và ngược lại.
 Tính cho trường hợp không có V6 (có Vout và led thu dẫn):
Khi có không có V6 thì V+ = 0v
HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: VÕ XUÂN NAM

V- =Vcc*(VRB + 0,27)/(VR+0,54).
Để V6 = Vcc thì V+ < V0

< (Vcc*(VRB + 0,27))/(VR+0,54).

 VR + 0,54

< Vcc*VRB + Vcc*0,27.

 10 + 0,54


< 5*VRB + 5*0,27.

 10 + 0,54 – 1,35 < 5*VRB.
 VRB

< 0,81/ 5.

 VRB

< 1838 Ω .
Nên chọn VR có điện trở 10k Ω

 Tính RB cho c1815:
Ta có: chọn k=5, β =80.
IE ≈IC=10mA.
VRB=Vout-VBE= 5V-0.8V =4,2V.
Mà: k*IC= β*IB.
 IB = k*IC/ β.
 IB = 5*10mA/80 = 0.625mA.
Nên RB = VRB/IB = 4,2V/0.625mA= 6,72k Ω .
Nhưng chọn điện trở 4,7k cùng với điện trở 1k để tạo nên cầu phân
áp cho c1815 và điện trở 1k dùng để chống nhiễu.
VB = V6*1/(4,7+1) = 5*1/(4,7+1) =0,877V.

HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


GVHD: VÕ XUÂN NAM

CHƯƠNG IV LƯU ĐỒ GIẢI THUẬT
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀCHƯƠNG TRÌNH
——IV—–

1. Chương trình
#include <16f877a.h>
#fuses nowdt,noprotect,nolvp,xt,put
#device 16f877*=16 adc=10
#use delay (clock=4000000)
#use fast_io(d)
#use fast_io(b)
#use fast_io(a)
#use fast_io(c)
#use fast_io(e)
#byte portd=0x8
#byte portb=0x6
#byte portc=0x7
#byte porta=0x5
#byte porte=0x9
#bit f=portb.4
//chan kich mo cua xe vao
#bit t=portb.5
//chan kich dong cua xe vao
#bit k=portb.6
//chan kich mo cua xe ra
#bit l=portb.7
//chan kich dong cua xe ra

#bit a1=porta.1
//quet led dem xe
#bit a2=porta.2
#bit a3=porta.4
//quet led nhiet do
#bit a4=porta.5
#bit b0=portb.0
//cam bien xe vao
#bit b1=portb.1
//cam bien xe ra
#bit b2=portb.2
#bit b3=portb.3
#bit e3=porte.2
int mang[10]={192,249,164,176,153,146,130,248,128,144};
int mangg[10]={192,249,164,176,153,146,130,248,128,144};
int i,z,h,dv,chuc,chuct,dvt;
float x;
int16 y;
void doc_adc();
void hienthi();
void xera();
void xevao();
void canhbao();

HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


GVHD: VÕ XUÂN NAM

void racungluc();
void vaocungluc();
void hienthix();
void main()
{
set_tris_d(0);
set_tris_b(0b00001111);
set_tris_c(0);
set_tris_a(0b00000001);
set_tris_e(0b000);
z=0;
x=0;
h=0;
h=read_eeprom(0x01);
portb=0b00001111;
portc=0b00000000;
porte=0b000;
l=1;
t=1;
for(i=0;i<=10;i++)
{
hienthi();
}
l=0;
t=0;
loop:
if(b2==0)

{
z=read_eeprom(0x00);
goto loop;
}
if(b3==0)
{
for(i=0;i<50;i++)
{
hienthix();
}
for(i=0;i<100;i++)
{
hienthix();
if(b3==0)
{
if(h>=95)
{
h=0;
}
else
{

HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

//khai bao io

//tao vong lap 200ms dong cua

//vao chuong trinh chinh
// lay du lieu xe dem duoc da luu

//doc du lieu xe dem duoc
//vao vong lap gioi han so luong xe vao
//vong lap 1s

//tang gia tri gioi han xe vao 5dv

Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: VÕ XUÂN NAM

h=h+5;
for(i=0;i<10;i++)
{
hienthix();
}
}
}
write_eeprom(0x01,h);
//ghi lai gia tri duoc dat vao 0x01
}
}
doc_adc();
//doc nhiet do
x=read_adc();
x=x/2.049;
y=x;
if(x>=40)

//kiem tra nhiet do
{
porta=0b111111;
//tat het led hien thi
f=1;
//mo cua xe ra
t=0;
k=1;
l=0;
loop6:
canhbao();
//canh bao nhiet do
goto loop6;
}
else
{
e3=0;
portc=0b00000000;
}
loop1:
if(z>=h)
//kt gioi han xe vao
{
goto loop4;
}
else
{
if(b0==1)
//kt xe vao
{

xevao();
goto loop;
}
else
{
f=0;
t=0;
l=0;
z=z;
loop4:
if(z<=0)
//gioi han xe ra khi chua co xe vao

HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: VÕ XUÂN NAM

{
hienthi();
goto loop;
}
else
{
if(b1==1)
//kt xe ra

{
xera();
goto loop;
}
else
{
k=0;
l=0;
t=0;
z=z;
hienthi();
goto loop;
}
}
}
}
}
///////////////////////////////////////
void hienthi()
//tao vong lap hien thi
{
chuc=z/10;
dv=z%10;
chuct=y/10;
dvt=y%10;
portd=mang[chuc];
a1=0;
a2=1;
a3=1;
a4=1;

delay_ms(5);
portd=mang[dv];
a1=1;
a2=0;
a3=1;
a4=1;
delay_ms(5);
portd=mangg[chuct];
a1=1;
a2=1;
a3=0;
a4=1;
delay_ms(5);

HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: VÕ XUÂN NAM

portd=mangg[dvt];
a1=1;
a2=1;
a3=1;
a4=0;
delay_ms(5);
}

///////////////////////////////////////////////
void xevao()
// cho xe vao
{
f=1;
//kich xung mo cua
t=0;
loop2:
for(i=0;i<=10;i++)
//tao vong lap 200ms
{
hienthi();
}
f=0;
t=0;
if(b1==0)
//kt co xe ra ko
{
if(b0==1)
//kt neu xe chua vao
{
f=0;
t=0;
goto loop2;
}
else
{
for(i=0;i<=100;i++)
//vong lap doi xe vao xong
{

hienthi();
}
for(i=0;i<=10;i++)
{

//vong lap dong cua xe vao

f=0;
t=1;
hienthi();
}
z=z+1;
//tang gia tri dem 1dv
write_eeprom(0x00,z);
//ghi gia tri dem xe
}
}
else
{
if(z>0)
//gioi han xe ra
{
racungluc();
//mo cua cho xe ra

HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

Trang



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: VÕ XUÂN NAM

}
else
{
goto loop2;
}
}
}
//////////////////////////////////////////////////////////
void xera()
//cho xe ra
{
k=1;
l=0;
loop3:
for(i=0;i<=10;i++)
//vong lap mo cua xe ra
{
hienthi();
}
k=0;
if(b0==0)
//kt co xe vao ko
{
if(b1==1)
//kt neu xe chua ra
{

k=0;
l=0;
goto loop3;
}
else
{
for(i=0;i<=100;i++)
//vong lap doi xe ra xong
{
hienthi();
}
for(i=0;i<=10;i++)
{
k=0;
l=1;
hienthi();
}
l=0;
z=z-1;
write_eeprom(0x00,z);
}
}
else
{
if(z>=h)
{
goto loop3;
}

HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM


//vong lap dong cua xe ra

Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
vaocungluc();
}
}

GVHD: VÕ XUÂN NAM
//mo cua cho xe vao

//////////////////////////////////////////////////////////////
void doc_adc()
//doc adc
{
set_tris_a(1);
setup_adc(adc_clock_internal);
//khai bao tan so
setup_adc_ports(an0);
set_adc_channel(0);
delay_us(100);
}
//////////////////////////////////////////////////////////
void canhbao()
// bao dong chay
{
e3=1;

portc=0b00000001;
delay_ms(100);
portc=0b00000011;
delay_ms(100);
portc=0b00000111;
delay_ms(100);
portc=0b00001111;
delay_ms(100);
portc=0b00011111;
delay_ms(100);
portc=0b00111111;
delay_ms(100);
portc=0b01111111;
delay_ms(100);
portc=0b11111111;
delay_ms(100);
portc=0b11111110;
delay_ms(100);
f=0;
t=0;
k=0;
l=0;
portc=0b11111101;
delay_ms(100);
portc=0b11111011;
delay_ms(100);
portc=0b11110111;
delay_ms(100);
portc=0b11101111;
delay_ms(100);


HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: VÕ XUÂN NAM

portc=0b11011111;
delay_ms(100);
portc=0b10111111;
delay_ms(100);
portc=0b01111111;
delay_ms(100);
portc=0b00000000;
delay_ms(100);
portc=0b01111111;
delay_ms(100);
portc=0b10111111;
delay_ms(100);
portc=0b11011111;
delay_ms(100);
portc=0b11101111;
delay_ms(100);
portc=0b11110111;
delay_ms(100);
portc=0b11111011;
delay_ms(100);

portc=0b11111101;
delay_ms(100);
portc=0b11111110;
delay_ms(100);
portc=0b11111111;
delay_ms(100);
portc=0b00000000;
delay_ms(100);
portc=0b11111111;
delay_ms(100);
portc=0b00000000;
delay_ms(100);
}
/////////////////////////////////////////////////////////////////////////
void racungluc()
{
t=0;
f=0;
k=1;
l=0;
loop33:
for(i=0;i<=10;i++)
{
hienthi();
}
k=0;
l=0;
if(b1==0)

HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM


Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: VÕ XUÂN NAM

{
k=0;
l=0;
for(i=0;i<=100;i++)

//vong lap doi xe ra xong

{
hienthi();
}
for(i=0;i<=10;i++)
//dong cua ra
{
t=0;
f=0;
k=0;
l=1;
hienthi();
}
l=0;
z=z-1;
write_eeprom(0x00,z);

}
else
{
k=0;
l=0;
goto loop33;
}
}
////////////////////////////////////////////////////////////////////////////////
void vaocungluc()
{
k=0;
l=0;
t=0;
f=1;
loop22:
for(i=0;i<=10;i++)
//tao vong lap 100ms
{
hienthi();
}
f=0;
t=0;
if(b0==0)
{
f=0;
t=0;
for(i=0;i<=100;i++)
//vong lap doi xe vao xong
{

hienthi();
}
for(i=0;i<=10;i++)
//vong lap dong cua xe vao

HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: VÕ XUÂN NAM

{
f=0;
t=1;
l=0;
k=0;
hienthi();
}
z=z+1; //tang gia tri dem 1dv
write_eeprom(0x00,z);
t=0;
}
else
{
t=0;
f=0;
goto loop22;

}
}
///////////////////////////////////////////////////////
void hienthix()
//hien thi dat gioi han xe
{
chuc=h/10;
dv=h%10;
chuct=y/10;
dvt=y%10;
portd=mang[chuc];
a1=0;
a2=1;
a3=1;
a4=1;
delay_ms(10);
portd=mang[dv];
a1=1;
a2=0;
delay_ms(10);
}

2. Lưu đồ giải thuật

HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

Trang


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


GVHD: VÕ XUÂN NAM

CHƯƠNG V KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG
PHÁT TRIỂN

1. Kết luận
- Ngày nay mạch đếm xe ngày càng trở nên quan trọng hơn trong cuộc
sống hiện đại. Khi xã hội ngày càng phát triển, hệ thống giữ xe tự động cũng vì
thế mà phát triển không ngừng không chỉ đếm số lượng xe ra vào mà còn biết
cách ghi và đọc lại nhiệt độ của môi trường để đưa ra cảnh báo khi có sự cố
cháy. Hệ thống giữ xe tự động còn giúp giảm được nhân viên làm việc từ đó
giảm bớt doanh thu. Do đó mạch đếm xe ngày càng cần thiết hơn và được sử
dụng rộng rải hơn trong đời sống. Được sự hướng dẫn của thầy Võ Xuân Nam
kết hợp với những kiến thức đã học ở trường, chúng em đã hoàn thành đồ án
trong thời gian quy định và đáp ứng các yêu cầu đã đề ra.
- Do kiến thức và thời gian hạn chế nên nên đồ án và bản luận văn còn
nhiều thiếu sót, mong thầy cô và các bạn chia sẻ và góp ý thêm để đề tài hoàn
chỉnh hơn.

2. Hướng phát triển
Như đã nói ở trên, hệ thống bãi giữ xe tự động sẽ ngày càng phát triển. Sau
này, khi đã đủ kiến thức chúng em sẽ phát triển hệ thống giữ xe này với quy mô
lớn hơn, có khả năng đọc và ghi lại biển số xe. Đặc biệt hệ thống giữ xe tự động
co khả năng dùng password cho từng chiếc xe thay vì dùng thẻ giữ xe.

HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

Trang



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: VÕ XUÂN NAM

3.Sơ đồ ngyên lý
V in - A C 9 v
12v 5v

2

1
2

-

+

1

7805

1

V IN

B R ID G E

GN D


4

VO U T

330R

8
7
6
5
4
3
2
1

3

330R

8
7
6
5
4
3
2
1

a
b

c
d
e
f
g
h

1
2
U 3A
4
5
6
7
9

VC C 5v
a
b
c
d
e
f
g
h

1
1K
C 2383


33R

C

C 2383

33R

A

C 2383

33R

2

330R

1
2
U 3A
4
5
6
7
9

p o rtD
LED


5v

5v
10k

10k

12v
12v
J5

d a t g ia t r i g io i h a n x e

1k

R A2
R A1
Vcc

la y d u lie u t u e p p r o m
1
2

R B2
R B3

5v
1
2


POR T E

POR T A

re s e t

POR T C

7

1
R B1

-

C 4

2
3
4
5
6
7

0
1
2

8
9

10

0
1
2
3
4
5
6
7

1
1
1
1
2
2
2
2

33p

5
6
7
8
3
4
5
6


14

R
R
R
R
R
R

A
A
A
A
A
A

0
1
2
3
4
5

R B 7/P G D
R B 6/P G C
/A N 0
R B5
/A N 1
R B4

/A N 2 /V R E F -/C V R E F R B 3 /P G M
/A N 3 /V R E F +
R B2
/T O C K I/C 1 O U T
R B1
/A N 4 /S S /C 2 O U T
R B 0 /IN T

R E 0 /R D /A N 5
R E 1 /W R /A N 6
R E 2 /C S /A N 7
R
R
R
R
R
R
R
R

C
C
C
C
C
C
C
C

0

1
2
3
4
5
6
7

/T 1 O S O /T 1 C K I
/T 1 O S I/C C P 2
/C C P 1
/S C K /S C L
/S D I/S D A
/S D 0
/T X/C K
/R X /D T

1k

R 3
270

C R Y STAL
C 5

13

7 /P
6 /P
5 /P

4 /P
3 /P
2 /P
1 /P
0 /P

S
S
S
S
S
S
S
S

270
7
2

+

VSS
VSS

O S C 1 /C L K I

0
1
2
3

4
5
6
7

3
2
2
2
2
2
2
1

0
9
8
7
2
1
0
9

7
6
5
4
3
2
1

0

11
32

741

1

4 .7 k
6

C 1815

-

12v
0v

4

K H O I C A M B IE N C U A V A O

33R

C 2383

68R

T

I

1K
0
1
2
3
4
5
6
7

O

27R

C 2383
1K

VC C

C 2383

31
12

N

27R


1K
C 2383

R B0

T IP 4 2
1N 4007

1K

!

68R

LM35
3 2 1

1N 4007

1K

M O TO R D C
1

2N 2222
TIP 4 1

le d t h u
R 3
270


C 2383

1K

R B5
R B4

1K

LE D
3

7
6
5
4
3
2
1
0

0
9
8
7
6
5
4
3


R B7
R B6

TIP 4 2

10k

P
P
P
P
P
P
P
P

VD D
VD D

O S C 2 /C L K O

270

10k

U

K H O I V I D IE U K H IE N


5v

Led P hat

D
D
D
D
D
D
D
D

4
3
3
3
3
3
3
3

33p

K H O I C A M B IE N C U A R A

270

R
R

R
R
R
R
R
R

le d t h u
4

Led P hat

2

C 1815

0
1
2
3
4
5

M C L R /V P P

POR T D

LE D
4 .7 k
6


1K

POR T B

C 6
10u

0

741

+

A 1015

P IC 1 6 F 8 7 7 A

10 K

270

3

1k

1k

1


270

1K

A1015

VC C

5v

5v

10k

1k

R A4
R A5
Vcc

A1015

1k

KH OI NGUO N 5V DC

10k

N H IE T D O


A 1015

C ON 2

270

p o rtD

S O L U O N G X E H IE N C O

vcc1
vcc2 1
2

104

330R

POR TC

3

104

330R

vcc1
vcc2 1
2


1000uF

1N 4007

2N 2222

2

1N 4007

T IP 4 1

GN D
R A0
VC C
T IP 4 2

1K

1K
12v
0v

1K

T IP 4 2
1N 4007

1N 4007


1K

1K

M O TO R D C

CÒI BÁO

1

2N 2222
T IP 4 1

1N 4007

2N 2222

2

1N 4007

TIP 4 1

VC C
R E2
GN D

1k

C 2383

1K

KH O I D O NG C O CU A RA

HSTH: CHUNG – DỮNG – NAM

KH O I D O NG CO CU A VAO

Trang



×