Bài: KHÁI NIỆM MẠCH ĐIỆN TỬ
MẠCH CHỈNH LƯU – MẠCH NGUỒN 1 CHIỀU
I-Khái niệm, phân loại mạch điện tử:
1) Khái niệm:
Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh
kiện điện tử để thực hiện một nhiệm vụ nào đó trong kỹ
thuật điện tử.
2) Phân loại:
- Phân loại theo chức năng, nhiệm vụ:
+ Mạch khuếch đại.
+ Mạch tạo sóng hình sin.
+ Mạch tạo xung.
+Mạch nguồn chỉnh lưu, mạch lọc, mạch ổn áp.
- Phân loại theo phương thức gia công, xử lý tín
hiệu:
+ Mạch điện tử tương tự.
+ Mạch điện tử số.
II-Mạch chỉnh lưu:
1) Khái niệm:
- Mạch chỉnh lưu dùng điốt để đổi dòng điện xoay
chiều thành dòng điện một chiều.
- Mạch chỉnh lưu có hai loại:
+ Mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
+ Mạch chỉnh lưu cả chu kỳ
2) mạch chỉnh lưu nửa chu kỳ
D
U2
U0
U1
U2
t
U0
t
Nhận xét:
- Mạch đơn giản (dùng một điốt chỉnh lưu).
- Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp.
- Dạng sóng ra có độ gợn lớn nên việc lọc san bằng
độ gợn khó khăn
⇒ hiệu quả kém, thực tế ít sử dụng.
2) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ (cả chu kỳ)
U21
U21
D1
U1
U0
U22
D2
U22
U0
a.Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ hình tia
Nhận xét:
- Mạch dùng 2 điốt luân phiên chỉnh lưu theo từng
nửa chu kỳ.
- Cuộn thứ cấp MBA phải quấn thành hai nửa cân
xứng nhau.
- Điốt phải chịu điện áp ngược cao.
- Dạng sóng ra có độ gợn nhỏ nên dễ lọc (dễ san bằng
độ gợn).
⇒ hiệu quả tốt, nhưng không dùng nhiều như mạch
chỉnh lưu cầu.
b.Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ hình cầu
U2A
D4
D1
U1
D3
U2B
D2
U0
Nhận xét:
- Mạch dùng bốn điốt, 2 cặp điốt luân phiên chỉnh lưu
theo từng nửa chu kỳ.
- Biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt.
- Điốt không phải chịu điện áp ngược cao.
- Dạng sóng ra có độ gợn nhỏ nên dễ lọc (dễ san bằng
độ gợn).
⇒ hiệu quả tốt, thực tế dùng phổ biến.
III-Mạch nguồn một chiều:
1) Sơ đồ khối chức năng:
1
2
3
4
Tải tiêu thụ
5
Trong đó:
- Khối 1: Biến áp nguồn.
- Khối 2: Mạch chỉnh lưu.
- Khối 3: Mạch lọc nguồn.
- khối 4: Mạch ổn áp.
- Khối 5: Mạch bảo vệ.
2) Mạch nguồn một chiều thực tế:
a.Sơ đồ mạch nguyên lý: hình 7-7 SGK trang 41
L1
1mH
~220V
D3
C1
1000uF
12V
D2
D4
+
T1
IN OUT
COM
+
D1
78XX
C2
1000uF
C3
0.1uF
J2
b.Sơ đồ mạch in: