RÊt h©n h¹nh ®îc
chµo ®ãn quý thÇy,
c« gi¸o.
Giáo viên: Phan
Quốc Cường
Môn: Công Nghệ lớp 11
Nhận
định
giải
Kiểm
travà
bài
cũ.thích.
MộtNêu
người
điều khiển
chiếc
máy:
nhiệm
vụ vàmột
phân
loạixecủa
hệ
+TH 1. Xe chạy 10 Km đường bằng phẳng
thống làm mát ?
+TH 2. Xe chạy 10 Km đường đèo dốc.
Trường hợp nào xe tốn nhiều nhiên liệu
hơn? Vì sao?
I.Nhiệm vụ và
phân loại:
1. Nhiệm vụ:
2. Phân loại:
I. Nhiệm vụ và phân loại:
1. Nhiệm vụ:
Cung cấp hỗn hợp xăng và không khí ( hoà khí) sạch vào
xi lanh động cơ theo tỉ lệ phù hợp với chế độ làm việc của
động
Ở cơ.
kì nạp: động cơ xăng nạp vào
2. Phân
loại:
Theo
phận tạo
thành
xilanh
hỗn
hợp
nhiên
liệu
gì ?hòa khí.
Nhiệm
vụ
của
hệ bộ
thống
này là
gì ?
+ Hệ thống
nhiên
liệu dùng bộ chế hoà khí.
+ Hệ thống nhiên liệu dùng vòi phun.
I.Nhiệm vụ và phân loại:
II. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hoà khí :
1. Cấu tạo:
1. Nhiệm vụ:
2. Phân
loại:
II. Hệ thống nhiên liệu
dùng bộ chế hoà khí :
1. Cấu
Bầu lọc khí
tạo:
2. Nguyên lý làm việc:
Thùng
xăng
Bầu
lọc
xăng
Bộ chế
hòa khí
Bơm
xăng
Xi lanh
2. Nguyên lý làm việc:
• Bơm xăng: hút xăng từ thùng xăng đưa đến bộ chế
-hòa
Khikhí
động cơ làm việc, bơm xăng hút xăng từ thùng
xăng
lênxăng
buồng
phao
của
bộ
chếtỷhoà
• Bộqua
chếbầu
hoàlọc,
khí:đưa
Trộn
vàxe
không
khícó
theo
lệ
Hệ
thống
nhiên
liệu
máy
khí.thích hợp với chế độ làm việc của động cơ.
không?
- Ởdùng
kì nạp,bơm
do sự xăng
chênh áp
suất nên không khí được hút
qua bầu
đưa vào
khuếch
của bộ chế
Ở lọc
sơkhí
đồvàtrên,
bộ họng
phận
nào tán
là quan
hoà khí, tại đây dòng khí hút xăng từ buồng phao và hoà
trọng nhất?
trộn với nhau tạo thành hoà khí cung cấp cho xi lanh động
cơ.
BCHK
I.Nhim v v phõn loi:
III. H thng phun xng :
1. Cu to:
(Tng t HT dựng b ch ho khớ)
1. Nhim v:
Các cảm biến
2. Phõn loi:
II. H thng nhiờn liu
dựng b ch ho khớ :
1. Cu to:
Thùng
xng
Bầu
lọc
xng
Bơ
m
xn
g
Bộ điều
khiển
phun
Bộ
điều
chỉnh
áp suất
Bầu lọc
khí
Vòi
phun
ờng
ống
nạp
Xilanh
động
cơ
2. Nguyờn lý lm vic:
B iu
khin
phun:
iu
khin
phun
to
ho khớ
ng
c lm
vic,
khụng
khớvũi
c
hỳt
vo
2. Nguyờn lý lm vic: -- Khi
thớch
vinh
cỏcs
ch
lm
vic
ng c.
xilanh
hp
kỡ np
chờnh
lch
ỏpca
sut.
III. H thng phun
* u
h thng
phun
xng:
Bim
iu
m
bo ỏp
vũi
-- Nh
bmchnh
xngỏp
vsut:
b iu
chnh
ỏp sut
sut,xng
xngc
xng :
phun
luụn
n
nh.
tvic
thựng
xng
qua iu
bu lc
a
n
vũi phun vi ỏp
+hỳt
Lm
trong
mi
kin
a
hỡnh.
- Cỏcn
cm
bin o cỏc thụng s: tc quay trc khuu,
sut
nh.
1. Cu to:
+ nhit
m
bo
tit c,
kim
nhiờn
tng hiu sut
ng
nc
lmliu,
mỏt
2. Nguyờn lý lm vic: ng
Thụng
qua
thụng
s t
cỏc trng.
cm iu
bin khin
m bbng
iu tớn
khin
--Vũi
phun
cu
to
nh
chic
van,
c,
gim
ụ
nhim
mụi
phunin.
s iu khin lng xng ca vũi phun cn phun
hiu
vo ng ng np.
PXL
HT dựng BCHK
Thựng
xng
Cng c :
Bu
lc
xng
Bm
xng
B ch
hũa khớ
Xi lanh
HT dựng vũi phun
H thng nhiờn liu dựng
Các cảm biến
b ch ho khớ
-S
khiBầu
Bơm
Thùng
lọc vic: xng
xng
-Nguyờn
lớ lm
xng
* B ch hũa khớ
Bu lc khớ
H thng phun xng: Bầu lọc
Bộ điều
khiển
-S phun
khi.
khí
-Bộ Nguyờn
lớ lm
vic: ờng
điều
Vòi
chỉnh áp
phun b iu
ống nạp
*suất
Cỏc cm bin,
khin phun, vũi phun.Xilanh
động cơ
Cõu hi cng c:
Cõu 1. Sp xp cỏc b phn sau vo cỏc ụ tng
ng to thnh s khi h thng phun xng :
10.Bộ điều
khiển phun
10
9. Các cảm biến
9
1.Thùng
xng
1
2.Bầu
lọc
xng
2
3.Bơ
m
xng
3
4.Bộ điều
chỉnh áp
suất
4
7.Bầu lọc
7
khí
5.Vòi
phun
5
6. ờng
6
ống nạp
8. Xilanh
8
động cơ
A. Các cảm biến
E. Bơm xng
B. Bộ điều khiển phun
G. Bộ điều chỉnh áp suất
C.Thùng xng
D.Bầu lọc xng
H. Vòi phun
K. Xilanh
L. ờng ống nạp M. Bầu lọc kh
Câu hỏi củng cố:
Câu 2.
Vì sao vòi phun có thể phun nhiên liệu phù hợp với các
chế độ làm việc của động cơ?
Đáp án:
Nhờ các cảm biến cung cấp các tín hiệu về sự thay đổi
của động cơ(trục khuỷu, khí nạp,khí thải, t0 nước..) qua đó
vòi phun sẽ được bộ điều khiển phun điều khiển lượng xăng
cần phun ra cho phù hợp chế độ làm việc của động cơ.
Bộ điều
khiển phun
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ
THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ.
CHÀO THÂN ÁI.