Chơng II - các mẫu động từ
(chapter II - verb patterns)
Mẫu 1 [ VP1]: Mẫu này dùng cho động từ To be. Bổ
ngữ của chủ ngữ có thể là một danh từ, đại từ, tính từ, ngữ
tính từ (nhóm từ có giới từ), ngữ động từ nguyên thể, ngữ
trạng từ.
Chủ ngữ + To
be
Bổ ngữ (thành phần thứ hai trong vị
ngữ)
This is
This umbrella is
This book is
These pens are
This is
a book
mine
thick
for you
where I work
Chú ý: Có nhiều biến thể với chủ ngữ hình thức It /
There
There /It + To be Chủ ngữ thực
There was
It is impossible
It is a pity
A large crowd
to go further
the weather was so bad
Mẫu 2A [VP 2A]: Mẫu này dùng cho những động từ
không có tân ngữ. Chúng là những nội động từ hoàn toàn.
Phần bổ sung có thể có nhng không phải là phần chủ yếu.
Chủ ngữ Nội động từ (Vi)
We all
The moon
Time
breathe, drink and eat
rose
flies
147
Chú ý: Có nhiều biến thể với những từ giới thiệu There /
It
Nội động từ (Vi) Chủ ngữ
There followed
It doesnt matter
a big crowd
whether we start now or later
Mệnh đề bắt đầu bằng that xảy ra sau các từ seem,
appear, happen, chance, follow.
It seemed
It so chanced /
happened
It does not follow
(that) the day would never end
that we were out when she
called
that he was completely in the
wrong
Mẫu 2B [VP 2B]: Động từ ở mẫu này đợc dùng với
một trạng ngữ chỉ khoảng cách, sự kéo dài, trọng lợng, giá
cả ... Có thể có từ for trớc trạng ngữ chỉ khoảng cách và
sự kéo dài. Có thể có một tân ngữ gián tiếp sau những từ:
cost, last, take (với nghĩa cần)
Chủ ngữ + Vi (for) + Trạng ngữ
We walked
The meeting lasted
The book cost (me)
This box weighs
(for) five miles
two hours
2
five kilos
Mẫu 2C [VP2C]: Nhiều nội động từ đợc dùng với một
trạng ngữ (hoặc một trạng ngữ có giới từ)
Chỉ ngữ + Vi Trạng ngữ
Go away
148
Please
Ill soon catch
Its getting
It looks
in
up with you
on for midnight
like rain / as if it were going to
rain
Mẫu 2D [VP 2D]: Động từ trong mẫu này có tính từ,
danh từ hay đại từ (trong trờng hợp động từ phản thân)
theo sau. Những động từ diễn tả sự bắt đầu của hành động,
trạng thái và những động từ chỉ cảm giác nằm trong số này
Chủ ngữ+ Vi Tính từ / danh từ / đại từ
Her dreams have become
She married
He died
The fire has burnt
Youre not looking
Late he became
true
young
a millionaire
low
yourself
a teacher
Mẫu 2E [VP 2E): Trong mẫu này, phần chêm cho vị
ngữ có thể là một phân từ hiện tại hoặc một ngữ phân từ.
Sau động từ come, có thể dùng một danh từ hoặc một
tính từ đợc danh từ hoá bằng quán từ xác định.
Chủ ngữ + Vi Phân từ hiện tại ...
She lay
Dont come
Do you like to go
The children came
smiling at me
the bully / the artful / the mighty
over me
dancing ?
running to meet us
Mẫu 3A [VP 3A]: Động từ ở mẫu này có giới từ và tân
ngữ của nó (danh từ, đại từ, động danh từ, ngữ hoặc mệnh
đề) theo sau. Động từ và giới từ là một đơn vị.
149
Chủ ngữ + Vi
Giới từ + danh từ/đại từ/động danh
từ ...
You may rely
Can I count
What..has
happened
We are waiting
She pleaded
I rely
on that man / his discretion / his being
discreet
on your help ?
to them ?
for our new car to be delivered
with the judge to have mercy
on you to be discreet
Mẫu 3B [VP 3B]: Giới từ có thể bỏ đi trớc một mệnh
đề bắt đầu bằng that nên sinh ra mẫu [VP 9] cho ngoại
động từ
Giới từ có thể đợc giữ lại trong một số trờng hợp nếu
tân ngữ của nó là một câu hỏi hay mệnh đề phụ thuộc.
Chủ ngữ + Vi (giới từ + it) mệnh đề, v...v
I agree
You must see
I hesitated
Have..you
decided
Dont worry
that it was a mistake
(to it) that this sort of thing never occurs
again
(about) whether to accept your offer
(upon) where you will go for your
holidays
(about) how the money was lost
Mẫu 4A [VP 4A]: Trong mẫu này, động từ có động từ
nguyên thể chỉ mục đích, kết quả (hậu quả).
Chủ ngữ + Vi Động từ nguyên thể/ngữ động từ
nguyên thể
We stopped
How did you
come
Will you live
Someone has
to rest / to have a rest
to know her ?
to be ninety ?
to see you ?
150
called
Mẫu 4B [VP 4B]: Động từ nguyên thể có thể tơng đơng
với mệnh đề.
Chủ ngữ + Vi
Động từ nguyên thể/ngữ
động từ nguyên thể
He awoke
The good old days have
gone
Electronic music has clearly
The drunken man awoke
to find the house on fire
never to return
come to stay
to find himself in a ditch
Mẫu 4C [VP 4C]: Phần chêm là động từ nguyên thể đ-
ợc dùng sau một số động từ dùng với giới từ trong mẫu 3A
Dont trouble / bother about that
Dont trouble / bother to meet me
Chủ ngữ + Vi Động từ nguyên thể / ngữ động từ
nguyên thể
He hesitated
She was
longing
He agreed
to tell anyone
to see her family again
to come at once
Mẫu 4D [VP 4D]: Động từ seem và appear đợc
dùng trong mẫu này. Nếu động từ nguyên thể là to be
với một tính từ hay danh từ làm bổ ngữ thì to be có thể
bỏ (nếu tính từ không phải là từ dùng làm vị ngữ nh trong
mẫu 4E)
Chủ ngữ + seem / appear (to be) + tính từ / danh từ
He seemed
This seems
I seem
(to be) surprised at the news
(to be) a serious matter
(to be) unable to enjoy
151
myself
Chú ý: Có một biến thể của mẫu này với từ giới thiệu it
khi chủ ngữ là một động từ nguyên thể, ngữ động danh từ
hay mệnh đề.
It +
seem/appear
Tính từ / danh
từ
Chủ ngữ
It seemed
It seems
It doesnt seem
It appears
reasonable
a pity
much use
unlikely
to try again
to waste them
going on
that well arrive in
time
Mẫu 4E [VP 4E]: Nếu tính từ sau seem/appear đợc sử
dụng chỉ làm vị ngữ (awake, asleep, afraid) thì to be phải
có mặt. Happen và chance cũng đợc dùng trong mẫu
này.
Chủ ngữ + seem /
appear / happen / chance
Động từ nguyên thể / ngữ
động từ nguyên thể
The baby seems
My enquiries seem
She happened
We chanced
to be asleep/to be sleeping
to have been resented
to be out when I called
to meet in the park
Mẫu 4F [VP4F]: Các hình thái có ngôi của to be đợc
dùng với động từ nguyên thể chỉ sự đa dạng về nghiã.
Chủ ngữ + To be (Có
ngôi)
Động từ nguyên thể/ngữ
động từ nguyên thể
We are
At what time am I
How am I
to be married in May
to come
to pay my debts ?
152
Mẫu 5 [VP5]: Trong mẫu này trợ động từ hoặc những
động từ có ngôi khác thờng nh: will / would, shall / should,
can / could, must, dare, need có động từ nguyên thể không
to theo sau. Các ngữ Had better, had, would rather,
would sooner hợp với mẫu này.
Chủ ngữ + động từ khác
thờng
Động từ nguyên thể /
ngữ động từ nguyên thể
You may
You neednt
Youll
I didnt dare
Youd better
leave now
wait
find it in the box
tell anyone
start at once
Mẫu 6A [VP 6A]: Động từ trong mẫu này có một danh
từ hay đại từ làm tân ngữ trực tiếp có thể chuyển sang cách
nói bị động:
Chủ ngữ + vt Danh từ/Đại từ
We all enjoyed
We all had
Everyone likes
the film
a good time
her
Mẫu 6B [VP 6B]: Động từ trong mẫu này có một danh
từ hay đại từ làm tân ngữ trực tiếp nhng không chuyển
sang cách nói bị động đợc. Những động từ phản thân, động
từ có tân ngữ cùng nguồn gốc, động từ have với nghĩa
có, ăn, uống ở trong mẫu này.
Chủ ngữ + vt Danh từ / Đại từ
Have you had
She has
Have you hurt
She smiled
He dreamed
breakfast yet ?
green eyes
yourself ?
her thanks
a very odd dream
153
Mẫu 6C [VP 6C]: Trong mẫu này, tân ngữ là một động
danh từ.
Chủ ngữ + Vt Động danh từ, v.v
She enjoys
Have you finished
I resent
playing tennis
talking?
being spoken to so rudely
Mẫu 6D [VP 6D]: Trong mẫu này tân ngữ là một động
danh từ hoặc có thể thay bằng một động từ nguyên thể.
Chủ ngữ + Vt Động danh từ, v.v
She loves
Ill continue
He began
going to the cinema
working while my health is good
talking about his clever children
Mẫu 6E [VP 6E]: Sau need, want (= need) và wont
/wouldnt bear , động danh từ tơng đơng với động từ
nguyên thể ở dạng bị động.
Chủ ngữ + Need, Want ... Động danh từ, v.v .. (Bị động)
My shoes want
Hell need
His language wouldnt bear
(= His language was too bad
mending
looking after
repeating
to be repeated)
Mẫu 7A [VP 7A]: Trong mẫu này, tân ngữ là động từ
nguyên thể/ ngữ động từ nguyên thể (Với nội động từ cùng
cấu trúc câu, xem phần [VP 4]
Chủ ngữ + Vt (not) + Động từ nguyên thể ...
Do you want
He pretended
I forgot / remembered
to go ?
not to see me
to post your letters
154
Mẫu 7B [VP 7B]: Các ngôi của to have ở mẫu này
chỉ sự bắt buộc. Trong văn nói, have got to thờng dùng
hơn have to, Ought cũng dùng trong mẫu này và mẫu
7A.
Chủ ngữ + Have / Ought,
v.v
(not) + Động từ nguyên thể
...
Do you often have
You ought
to work overtime ?
not to waste your money
there
Mẫu 8 [VP 8]: Trong mẫu này, tân ngữ là một đại từ
hoặc trạng từ liên kết (trừ why, whether) có động từ
nguyên thể theo sau:
Chủ ngữ + vt Đại từ / trạng từ liên kết+ động từ
nguyên thể
Do you see /
know
I couldnt decide
You must learn
how to do it?
what to do next
when to give advice and when to be
silent
Mẫu 9 [VP9]: Tân ngữ là mệnh đề có that ở đầu.
That thờng đợc bỏ đi, trừ khi đứng sau những động từ
trang trọng (decide, intend ...)
Chủ ngữ + vt Mệnh đề bắt đầu bằng that
I suppose
I wish
We intended
youll be there
you wouldnt interrupt
that he should be invited
155
Mẫu 10 [VP 10]: Trong mẫu này, tân ngữ là một mệnh
đề phụ thuộc hay câu hỏi. Mệnh đề này đợc giới thiệu
bằng một đại từ hoặc trạng từ liên kết.
Chủ ngữ+ Vt Mệnh đề phụ thuộc/câu hỏi
Does anyone know
Tell me
I wonder
how it happened?
what youve bought
whether / if hell come
Mẫu 11 [VP 11]: Theo sau động từ là danh từ/đại từ và
một mệnh đề có that
Chủ ngữ +
vt
Danh từ /
đại từ
Mệnh đề có that
He warned
I convinced
We satisfied
him
him
ourselves
that the roads were icy
that I was innocent
that the plan would work
Mẫu 12 A [VP 12A]: Tân ngữ gián tiếp ở mẫu này tơng
đơng với phần chêm có giới từ với to nh mẫu [VP 13A]
Chủ ngữ + vt Tân ngữ gián tiếp Tân ngữ trực
tiếp
Wont you lend
He doesnt owe
he denied/grudged
him
me
her
your car ?
anything
nothing
Mẫu 12B [VP 12B]: Theo sau động từ là tân ngữ gián
tiếp và tân ngữ trực tiếp. Tân ngữ gián tiếp tơng đơng với
một phần chêm có giới từ for nh mẫu [VP 13B].
Chủ ngữ + vt Tân ngữ gián tiếp Tân ngữ trực tiếp
She made
Will you do
She cooked
herself
me
her husband
a new dress
a favour ?
some sausage
156
Mẫu 12C [VP 12C]: Động từ trong mẫu này hiếm khi
hoặc không bao giờ có thể đổi sang mẫu [VP13]. theo sau
động từ là hai tân ngữ trực tiếp.
Chủ ngữ + vt Danh từ/đại từ Danh từ / đại từ
Ask
I envy
He struck
him
you
the door
his name
your fine garden
a heavy blow
Mẫu 13A [VP13A]: Trong mẫu này, động từ có tân ngữ
trực tiếp, giới từ to và tân ngữ có giới từ . Nó tơng ứng
với mẫu [VP12A].
Chủ ngữ +
vt
Tân ngữ
trực tiếp
To+ (ngữ) danh từ /
đại từ
She told
He sold
Ive sent
the news
his old car
presents
to everyone in the village
to one of his neighbours
to most of my family
Mẫu 13 B [VP 13B]: Trong mẫu này có giới từ for.
Nó tơng ứng với mẫu [VP 12B]
Chủ ngữ +
vt
Tân ngữ
trực tiếp
For +(ngữ) danh từ/đại
từ
She made
Will you do
Can you cash
a new dress
a favour
this cheque
for her youngest daughter
for a friend of mine ?
for me ?
Mẫu 14 [VP 14]: Trong mẫu này, động từ có tân ngữ
trực tiếp và tân ngữ gián tiếp có giới từ. Mẫu này không
chuyển đổi sang mẫu [VP12] đợc vì giới từ gắn liền với
động từ (Ví dụ: congratulate sb on sth) và có thể thay đổi
(Ví dụ: Put sth on / under the table)
157
Chủ ngữ + vt Tân ngữ trực
tiếp
Giới
từ
(Ngữ / mệnh
đề / danh
từ / đại từ)
We
congratulated
He compared
I explained
him
the heart
my difficulty
on
to
to
his success
a pump
him
Chú ý: Có thể có sự biến đổi. Nếu tân ngữ trực tiếp dài, thì
ngữ giới từ có thể đứng trớc nó. Từ giới thiệu it có thể đợc
dùng khi có một ngữ động từ nguyên thể hay một mệnh đề.
Chủ ngữ + vt Giới từ +
danh từ / đại
từ
Tân ngữ trực tiếp
I explaided
I must leave it
to him
to your own
judgement
the impossibility of
granting his request
to decide whether you
should offer your resigna-
tion
So sánh: chủ ngữ +
vt
Tân ngữ trực
tiếp
Giới từ+danh
từ/đại từ
I explained
I must leave
the problem
the decision
to him
to you
Mẫu 15 A [VP 15A]: Trong mẫu này, tân ngữ trực tiếp
bắt buộc phải có một trạng ngữ chỉ nơi chốn, sự kéo dài,
khoảng cáchv.v... theo sau, Vì: I read the book [VP6] là
câu hoàn chỉnh, còn I put the book thì là câu cha hoàn
chỉnh, nên put cần có một thành phần bổ nghĩa nh: down
/ away / on the shelf.... Trạng ngữ ở [VP 15A] là một ngữ
giới từ.
Chủ ngữ +Vt Tân ngữ Trạng ngữ
158
trực tiếp
Dont let the child
put
The secretary
showed
Please put
his head
me
these papers
out of the car
window
to the door
in that drawer
Mẫu 15 B[VP 15B]: Trong mẫu này, có trạng từ đợc sử
dụng. Khi tân ngữ trực tiếp là một đại từ nhân xng thì có
trạng từ đi sau. Khi tân ngữ trực tiếp là một danh từ hay
ngữ danh từ thì trạng từ đi trớc hoặc đi sau đều đợc. Nếu
tân ngữ mà dài thì trạng từ thờng đi trớc.
Chủ ngữ +Vt Tân ngữ trực tiếp Trạng từ
Take
Dont throw
them / your shoes
it / that old hat
off
away
Chủ ngữ +Vt Trạng từ Tân ngữ trực tiếp
Lock
She gave
up
away
all your valuables
all her old school books
Mẫu 16 A [VP16A]: Trong mẫu này có một trạng ngữ
là ngữ động từ nguyên thể. Ngữ này có thể đợc giới thiệu
bằng in order to hoặc so as so. Mẫu này đợc phân biệt
với mẫu [VP 17] (có cùng kết cấu câu).
I sent him to buy some fruit [VP 16A]
I want him to buy some fruit [VP 17]
(Ngữ) động từ nguyên thể [VP 16A] chỉ mục đích hoặc
kết quả dự định.
159
(Ngữ) động từ nguyên thể [VP 17] là một phần của tân
ngữ trực tiếp.
Chủ ngữ +Vt Tân ngữ trực
tiếp
(Ngữ) động từ nguyên
thể
He brought
He opened
They left
his brother
the door
me
to see me
to let the cat out
to do all the dirty work
Mẫu 16 B [VP 16B]: Tân ngữ trực tiếp có một phần bổ
nghĩa theo sau nh as hoặc like, hoặc một mệnh đề bắt
đầu bằng as if hoặc as though
Chủ ngữ +Vt
Tân ngữ trực
tiếp
As /like+(ngữ/mệnhđề)
danh từ
I cant see
Her parents spoilt
You mustnt treat
myself
her
your wife
as a pop singer
as a child
as if she were a servant
Mẫu 17 [VP 17]: Trong mẫu này, động từ có danh từ
hoặc đại từ và một động từ nguyên thể (hoặc ngữ động từ
nguyên thể) theo sau. Danh từ/đại từ + Động từ nguyên thể
là tân ngữ
Chủ ngữ
+Vt
Danh từ / đại
từ
(Not) + (ngữ) động từ
nguyên thể
He likes
They warned
Do you want
his wife
us
me
to dress well
not to be late
to stay ?
Mẫu 18 A[VP 18A]: Trong mẫu này, động từ đợc dùng
với một danh từ hoặc đại từ mà một động từ nguyên thể bỏ
to. Động từ chỉ cảm giác vật lí. Những động từ này cũng
đợc dùng ở mẫu [VP 19], chỉ hành động còn đang trong
quá trình phát triển. Còn mẫu này chỉ hành động đã kết
thúc.
160
Chủ ngữ +Vt Danh từ / đại
từ
(Ngữ) động từ
nguyên thể
Did you see/notice
We felt
anyone
the house
leave the house
shake
Mẫu 18 B[VP 18B]: Có một số nhỏ động từ chỉ cảm
giác vật lí đợc dùng ở đây nh make, let ...
Chủ ngữ +Vt
Danh từ / đại
từ
(Ngữ) động từ
nguyên thể
What makes
Let
Ive never known
you
me
him
think so ?
go !
behave so badly before
Mẫu 18 C [VP 18C]: Have dùng ở mẫu này với nghĩa
là wish, experience hoặc cause.
Chủ ngữ +HAVE Danh từ / đại từ
(Ngữ) động từ
nguyên thể
What would you
have
She likes to have
I had
We often have
me
the house
a frightening
thing
our friends
do ?
clean and tidy
happen to me
yesterday
visit us on Sundays
Mẫu 19A [VP 19A]: Động từ trong mẫu này có danh từ
hoặc đại từ và một phân từ hiện tại theo sau. Động từ là
những động từ dùng trong mẫu [VP18A] (cả với to
smell)
Chủ ngữ +Vt Danh từ /
đại từ
(Ngữ) phân từ hiện tại
Can you smell
She could feel
something
her heart
burning?
beating wildly
161
Mẫu 19B [VP 19B]: Mẫu này dùng cho một số động từ
không chỉ cảm giác vật lí.
Chủ ngữ +Vt Danh từ/đại từ (Ngữ) phân từ hiện tại
I found
They left
This set
Please start
He soon had
him
me
them
the clock
us all
working at this desk
waiting outside
thinking
going
laughing
Mẫu19C [VP 19C]: Trong mẫu này, danh từ hoặc đại
từ có động từ ở dạng -ing theo sau. Đó có thể là phân từ
hiện tại, có thể là động danh từ tùy thuộc vào việc nó đứng
sau đại từ hay danh từ hay từ thuộc sở hữu.
Chủ ngữ +vt Danh từ / đại
từ / từ thuộc sở
hữu
Dạng - ing của động
từ
I cant
understand
Can you imagine
Does this justify
I cant remember
I admire
him / his
me / my
you / your
my parents/
their
Tom(s)/him/his
behaving so foolishly
being so stupid
taking legal action
ever being unkind to
me
standing his ground
Mẫu 20 [VP 20]: Trong mẫu này, theo sau động từ là
một danh từ, đại từ, trạng từ liên kết (trừ why) hoặc đại từ
liên kết và một đại từ hay (ngữ) động từ nguyên thể
162
Chủ ngữ +vt Danh từ/đại
từ
Trạng từ liên kết + (ngữ)
động từ nguyên thể
I showed
Tell
them
him
how to do it
where to put it
Mẫu 21 [VP 21]: Mẫu này tơng tự nh mẫu 20. Ngữ động
từ nguyên thể đợc thay bằng một mệnh đề.
Chủ ngữ +vt Danh từ/đại từ Mệnh đề phụ thuộc / câu
hỏi
Tell
Ask
me
him
what your name is
where he put it
Mẫu 22 [VP 22]: Tân ngữ trực tiếp có một tính từ chỉ kết
quả hay cách thức.
Chủ ngữ +vt Tân ngữ trực tiếp Tính từ
We painted
The sun keeps
The mud made
the ceiling
us
walking
green
warm
difficult
Mẫu 23 [VP 23]: Trong mẫu này, theo sau tân ngữ là
một danh từ.
Chủ ngữ +vt Tân ngữ
trực tiếp
Ngữ (danh từ)
They made
They named
They usually call
Newton
the baby
him
President of the
Royal Society
Richard
Dick
Mẫu 24A [VP 24A]: Theo sau động từ là một danh từ
hoặc đại từ với một phân từ quá khứ.
163
Chủ ngữ +vt Tân ngữ
trực tiếp
(Ngữ) phân từ quá
khứ
You must make
Have you ever heard
We want
your views
this opera
the work
known
sung in Italian ?
finished by Saturday
Mẫu 24 B [VP 24B]: Động từ to have đợc dùng ở
mẫu này chỉ cái mà chủ ngữ của câu trải qua hay chịu đựng
hoặc cái mà đợc nắm giữ hay sở hữu.
Chủ ngữ
+HAVE
Tân ngữ
trực tiếp
Ngữ (phân từ quá
khứ)
King Charles I
had
They have
his head
scarcely any
money
cut off
saved for their old age
Mẫu 24 C [VP 24C]: Have và get đợc dùng trong
mẫu có nghĩa là khiến cho.
Chủ ngữ
+HAVE / GET
Tân ngữ trực
tiếp
Ngữ (phân từ quá
khứ)
Can we get
Please have
Ill have / get
the programme
these letters
the matter
changed
translated into English
seen to
Mẫu 25 [VP 25]: Động từ ở mẫu này có thể có một
danh từ hoặc đại từ và một thành phần bổ nghĩa theo sau
cùng với to be (thờng đợc bỏ đi). Trong tiếng Anh nói,
mẫu [VP 9] thờng đợc dùng hơn mẫu này.
Chủ ngữ +vt Tân ngữ
trực tiếp
(To be) + Tính từ/danh
từ
Most..people
considered
They all felt
him
the plan
(to be) innocent
to be unwise
164
I’ve always found
In Britain we presume
Jonathan
a man
friendly / a good friend
(to be) innocent until
he is proved guilty
Chó ý: Víi vÝ dô 1: “Most people considered that he was
innocent”, mÉu 9 [VP 9] thêng dïng h¬n. Tõ më ®Çu “it”
®îc dïng nÕu cã mét mÖnh ®Ò, ng÷ ®éng tõ nguyªn thÓ ...
thay thÕ mét danh tõ.
VÝ dô:
Do you consider long hair for men strange
Do you consider it strange for men to let their hair
grow long ?
165
Chơng III - Phụ tố
(chapter III - affixes)
A- /ei-,
-, ae -/ (tiền tố). Không, không có
Amoral / aem r l/ (adj). không luân lí, phi luân lí
Aseptic / septik/ (adj). Vô trùng, vô khuẩn
A- /
-/ (tiền tố)
1 (~ + danh từ= trạng từ): ở trong, ở trên, ở tại
Abed /bed/ (adv). ở trong giờng
Afield / fi:ld/ (adv). ở trên đồng, ở ngoài đồng
2 (~ + động từ = trạng từ / tính từ). Đang lúc, trong lúc.
Asleep /sli:p/ (adv, adj). Đang ngủ, quay tít (con quay)
Ablaze /bleiz/ (adv, adj). Đang rực cháy, đang bừng
bừng
Ab - /ae b-,
b-/ (tiền tố) Xa, khỏi
Absent/ ổbsnt/ (adj). Vắng mặt, đi vắng, nghỉ. Lơ đãng
Abduct/ ae bdkt/ (vt). Bắt cóc, cuỗm đi, lừa đem đi.
- Able (- ible) /-
bl/ (hậu tố)
1. (danh từ + ~ = tính từ) Tỏ rõ phẩm chất của thành tố
(mà hậu tố kết hợp).
Fashionable / f aenbl/ (adj) Đúng mốt, hợp thời trang.
Responsible / risponsbl/ (adj) Có trách nhiệm, có uy tín.
Chịu trách nhiệm
2. (động từ + ~ = tính từ): Có thể, thích hợp để (thực
hiện hành động của thành tố mà hậu tố kết hợp).
Eatable / i: tbl/ (adj). Ăn đợc
Reducible / ridju:sbl/ . Có thể giảm bớt đợc. (toán)
Rút gọn đợc.
Ad - /
d-, ae d-/ (tiền tố). Tới, về phía
Advance /dva: ns/ (vi). Tiến lên, Tăng lên.
(vt) Đa lên, đa ra. Đề xuất.
166
Adjoin /d
3
oin/ (vt) Nối liền vào: sth to sth
- Ade /- eid, - ae d/ (hậu tố) (Dùng để thành lập danh từ).
Blockade /blokeid/ (n) . Sự phong tỏa, bao vây. Sự ùn,
tắc nghẽn (xe cộ).
Lemonade /lemneid/ (n) Nớc chanh.
Aer (o) - /
r (
)- / (tiền tố) Thuộc máy bay, khí cầu
Aero - dynamics /roudainaemiks/ (n). Khí động lực học
Aeronaut / rn :t / (n) . Nhà hàng không, ngời lái khí
cầu
Age / -id, a:
3
/ (hậu tố). (Dùng để thành lập danh từ.)
Postage/ poustid
3
/ (n)Bu phí
Sabotage / sae bta:
3
/ (n) Sự phá hoại ngầm.
- Al / -l, -
l / (hậu tố)
1 . (danh từ + ~ = tính từ)
Magical / mae d
3
ikl / (adj). (Thuộc) ma thuật. Có ma
lực. Có phép thần thông.
2 . (động từ + ~ = danh từ)
Survival /svaivl/ (n) Sự sống sót. Ngời còn lại, vật sót
lại
Ambi - /ae mbi-/ (tiền tố) Cả hai, đôi, lỡng
Ambiguous / ae mbigjus/ (adj) Nớc đôi, nhập nhằng, mơ
hồ.
Ambidextrous /aembidekstrs/ (adj). Thuận cả hai tay.
Ăn ở hai lòng, lá mặt lá trái.
An - / ae n-,
n-/ (tiền tố). Không , không có
Anonymous/ nonims/(adj). Giấu tên, nặc danh.
Anaesthetic /ae nisetik/ (adj) Gây tê, gây mê
- An /
n-, -n/ (hậu tố)
(danh từ riêng + ~ = danh từ / tính từ)
167
Mexican / meksikn / (n). Ngời Mê-hi-cô. (adj)
(thuộc) Mê-hi-cô.
German /d
3
:mn/ (n). Ngời Đức, tiếng Đức (adj) (thuộc)
Đức.
- Ance (ence) /-
ns, -ns/ (hậu tố) (động từ+~= danh từ)
assistance /sistns/ (n) Sự giúp đỡ
Confidence /konfidns/ (n) Sự giãi bày tâm sự. Chuyện
riêng, chuyện tâm sự.
- Ant (ent) / -
nt, -nt/ (hậu tố)
1. (động từ + ~ = tính từ).
Different /difrnt/ (adj). Khác, khác nhau, khác biệt.
Nhiều, tạp.
Significant /signifiknt/ (adj) Đầy ý nghĩa. Quan trọng.
Trọng đại
2. (động từ + ~ = danh từ)
Assistant /sistnt/ (n). Ngời giúp việc, ngời phụ tá.
Trợ giáo.
Deterrent /diternt/ (n). Cái ngăn chặn. Cái làm nản
lòng nhụt chí.
- Ante - /ae nti- / (tiền tố). ở đằng trớc / Trớc, trớc khi
Anteroom /aen tirum/ (n). Phòng trớc, phòng ngoài.
Antenatal /ae ntineitl/ (adj) Trớc khi sinh.
- Anthrop (o) / aen
r
p (
)-/ (tiền tố): Thuộc ngời, thuộc loài
ngời
Anthropoid /ae nrpoid/ (n) Vợn ngời (adj). Có hình
dạng ngời.
Anthropolory /aenrpold
3
i/ (n). Nhân chủng học,
nhân loại học.
Anti- /ae nti-/ (tiền tố)
1. Đối lập với, chống lại (thành tố mà tiền tố kết hợp)
168
Anti-social /ae ntisoul/ (adj) Phản xã hội.
Antiseptic /aentiseptik/ (adj) Khử trùng (n) Chất khử
trùng.
2. Thay thế cho (thành tố mà tiền tố kết hợp).
Antihero /aentihirou/ (n) Vai (kịch..) chính nhng lại
thiếu những tính cách và phẩm chất truyền thống của
một ngời anh hùng.
Arch- /a:k-, a:t
/ (tiền tố) . Đầu tiên, chính, đứng đầu
Arche-type /a: kitaip/ (n) Nguyên mẫu, nguyên hình
Archbishop /a:t bishp/ (n) Tổng giám mục.
- Arian / -
ri
n/ (hậu tố) Ngời thực hiện của (thành tố
mà hậu tố kết hợp).
Disciplinarian /disiplinrin/ (n). Ngời giữ kỉ luật
Vegetarian /ved
3
itrin/ (n) Ngời ăn chay.
- Ary /-
rl, -rl/ (hậu tố).
1. (Dùng để thành lập tính từ)
Planetary /plaenitri/ (adj). (Thuộc) hành tinh. ở thế
gian, trần tục. Đồng bóng, hay thay đổi.
Reactionary /ri:ae knri/ (adj) Phản động
2. (Số nhiều - aries) (dùng để thành lập danh từ)
Dictionary /diknri/ (n) Từ điển
Funtionary /fknri/ (n) viên chức, công chức
Astr (o) - /aestr(
)-,
str(o ) -/ (tiền tố) Thuộc sao, thuộc vũ
trụ.
Astronomy /stronmi/ (n) Thiên văn học
Astronaut /ae strn :t/ (n) Nhà du hành vũ trụ
- Ate (hậu tố)
1. /-
t, - it/ (Dùng để thành lập tính từ)
Affectionate / feknit/ (adj). Thơng yêu, âu yếm, trìu mến
Passionate /pae nit/ (adj). Sôi nổi, say sa, nồng nàn,
thiết tha. Dễ giận, dễ cáu.
169
2../- t, -it/ (dùng để thành lập danh từ)
Directorate /direktrit/ (n) Chức giám đốc. Ban giám đốc
Electorate /ilektrit/ (n) Toàn bộ cử tri. Khu bầu cử
3../- eit/ (Dùng để thành lập động từ)
Gyrate /d
3
aireit/ (vi) Hồi chuyển, xoay tròn
Stimulate /stimjuleit/ (vi) Kích thích, khuyến khích
4. /-eit/ (hóa học) Muối đợc tạo thành bởi phản ứng của
một axit với một bazơ
Phosphate /fosfeit/ (n) Phốt phát
Nitrate /naitreit/ (n) Nitrat
- Ative /-
tiv/ (hậu tố) (Dùng để thành lập tính từ, thờng là
từ động từ có tận cùng là ate).
Illustrative /ilstrtiv/ (adj) (Để) minh họa
Quantitative /kwontittiv/ (adj) (Thuộc) lợng, số lợng.
Định lợng
- Ator /-eit
/ (hậu tố) Vật hoặc ngời thực hiện hành động
của động từ có tận cùng là ate.
Percolator /p:kleit/ (n). Bình lọc, bình pha cà phê,
máy chiết ngâm
Stimulator /stimjuleit/ (n) Ngời kích thích, ngời
khuyến khích . Chất (vật) kích thích.
Audio -/ :diou-/ (tiền tố/
1. Thuộc việc nghe, thuộc âm thanh
Audio - visual / :diou vizjul/ (adj) Nghe - nhìn
Audio - frequency / :dioufri:kwnsi/ (n) Tần số âm
thanh.
Aut (o)- / :t(
-) / (tiền tố)
1: Thuộc bản thân
Autobiography / : tbaigrfi/ (n) Sự viết tự truyện. Tự
truyện.
170
Autograph / :tgra:f/ (n) Máy tự ghi. Chữ viết riêng.
Chữ ký riêng. Bản thảo viết tay. Bản tự viết tay.
2. Không có sự giúp đỡ, độc lập
Automatic / :tmae tik/ (n) Máy (thiết bị, súng) tự
động (adj) Tự động.
Autocrat / :tkrae t/ (n) Ngời chuyên quyền.
Be - /bi-/ (tiền tố)
1 (~ + động từ = động từ). Khắp nơi, theo mọi hớng
Bedeck /bidek/ (vt). Trang hoàng, trang trí, trang điểm
Bespatter /bispae t/ (vt). Rắc, rải, vẩy, làm bắn tung
tóc. Nịnh nọt rối rít. Chửi bới tới tấp.
2. (~ + danh từ / tính từ = động từ) Làm, trở nên
Befriend /bifrend/ (vt) Đối xử tốt, đối xử nh bạn, giúp đỡ.
Belittle /bilitl/ (vt) Làm bé đi, thu nhỏ lại. Làm giảm
giá trị. Coi nhẹ, xem thờng.
3. (~ + nội động từ = ngoại động từ)
Bemoan /bimoun/ (vt) Than khóc, nhớ tiếc.
Biwail /biweil/ (vt) Than phiền. Khóc than
Bi- /bai-/ (tiền tố).
1. Xảy ra hai lần trong một giai đoạn
Bi-monthly /baimnli/ (adj, adv) Mỗi tháng hai lần.
Bi-annual /baiae njul/ (adj) Một năm hai lần
2. Xảy ra một lần trong một hoặc hai giai đoạn.
Bicentenary /baisenti:nri/ (adj) Hai trăm năm. (n) Lễ
kỷ niệm hai trăm năm.
Biennial /baienil/ (adj) Hai năm một lần (n) Cây hai
năm
3. Có hai.
Bilingual /bailigwl/ (adj) Biết nói hai thứ tiếng. Bằng
hai thứ tiếng. Song ngữ.
Biped /baiped/ (adj) có hai chân (động vật)
171