Tải bản đầy đủ (.pptx) (23 trang)

Bai 9 ban ve co khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 23 trang )


TiÕt 14: Bµi 9
b¶n vÏ c¬ khÝ


b¶n vÏ c¬ khÝ

b¶n vÏ chi tiÕt

b¶n vÏ l¾p



BẢN VẼ CHI

A-A

Ø25

38

TIẾT

B-B

100

B

12


R3

R15
100

B

38

Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
A

50

A

2 lỗ Ø12

100

Vật liệu

GIÁ ĐỢ
Người vẽ
Kiểm tra

Khánh Vy


Thép
10.07

Tỉ lệ

Bài số

1:2

06.01


I- B¶n vÏ chi tiÕt

A-A

Ø25

38

Em h·y ®äc b¶n vÏ chi

B-B

100

B

R3


12

tiÕt gi¸ ®ì?

R15
100

B

38

Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
A

50

A

2 lỗ Ø12

100

Vật liệu

GIÁ ĐỢ
Người vẽ
Kiểm tra


Khánh Vy

Thép
10.07

Tỉ lệ

Bài số

1:2

06.01


Trình tự đọc

Nợi dung chính

- Tên gọi chi tiết
Khung tên

- Vật liệu

- Giá đỡ
- Thép

A-A

B-B


- 1:2
38

- Tỉ lệ

Giá đỡ (hình 9.1)

- Tên gọi hình chiếu

- Hình cắt ở hình chiếu đứng và

- Vị trí hình cắt

ở hình chiếu cạnh

100
12

Hình biểu diễn

Ø25

B

- Hình chiếu bằng

R3

R15
100


B

- Kích thước chung của chi tiết

- 100

- Kích thước định hình của chi tiết

- 12, 2 lỡ Ø 12, 1 lỡ Ø 25

- Kich thước định vị của chi tiết

- 50, 38

38

Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
A

u cầu kĩ tḥt

- Gia cơng

- Làm tù cạnh

- Xử lí bề mặt


- Mạ kẽm

50

Kích thước

2lỗ Ø12

A

100

Vật liệu

GIÁ ĐỢ
Người vẽ
Kiểm tra

- Giá đỡ hình chữ V
Mơ tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết
Tởng hợp

- Dùng để đỡ trục và con
lăn trong bợ giá đỡ

Khánh Vy

Thép
10.07


Tỉ lệ

Bài số

1:2

06.01


I- B¶n vÏ chi tiÕt

A-A

B

100

B¶n vÏ chi tiÕt thĨ
Bản vẽ chi tiết dùng để làm
hiƯn néi dung g× ?
-Néi dung: B¶n
gì? vÏ chi tiÕt thĨ hiƯn

Ø25

38

1. Néi dung cđa b¶n vÏ chi tiÕt

B-B


12

R3

R15
100

h×nh d¹ng, kÝch thíc vµ c¸c yªu cÇu

B

kÜ tht cđa chi tiÕt.

38

Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
A

50

A

2 lỗ Ø12

- C«ng dơng: B¶n vÏ chi tiÕt dïng ®Ĩ

chÕ t¹o vµ kiĨm tra chi tiÕt.


100

Vật liệu

GIÁ ĐỢ
Người vẽ
Kiểm tra

Khánh Vy

Thép
10.07

Tỉ lệ

Bài số

1:2

06.01

Trường THPT Hàn Thuyên
Lớp 11A5


2. C¸ch lËp b¶n vÏ chi tiÕt

Tõ trªn


Tõ tr¸i

Tõ tríc


Trình tự lập

Bớc 1: Bố trí các hình biểu
diễn và khung tên

Bố trí các hình biểu diễn trên
bản vẽ bằng các đờng trục và đ
ờng bao hình biểu diễn

a)


Trình tự lập

Bớc 2: Veừ mụứ

B-B

A-A

Lần lợt vẽ hình dạng bên ngoài và

B

phần bên trong của các bộ phận, vẽ

hình cắt và mặt cắt
B

A

A

b)


Trình tự lập

Bớc 3: Toõ ủaọm

B-B

A-A

B

Kiểm tra, sửa chữa những sai
sót, kẻ các đờng gạch gạch của mặt
cắt, kẻ đờng gióng, đờng kích thớc
và vẽ đậm các nét bao thấy.

B

A

A


c)


Tr×nh tù lËp

B-B

A-A

Bíc 4: Ghi phần chữ
Ø25

38

100

B

R3

12

Ghi kÝch thíc, c¸c yªu cÇu kÜ tht vµ
néi dung khung tªn…

R15
100

Ci cïng kiĨm tra vµ hoµn thiƯn b¶n


B

38

vÏ.

Yêu cầu kỹ thuật :
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
A

50

A

2 lỗ Ø12

100

Vật liệu

GIÁ ĐỢ
Người vẽ

Khánh Vy

Tỉ lệ

Bài số


1:2

06.01

Thép
10.07

Kiểm tra

Trêng THPT Hïng V¬ng
Líp 11A3

d)


Click to edit Master text styles
Second level
Third level
Fourth level
Fifth level


II- Bản vẽ Lắp

Em hãy đọc bản vẽ lắp
của bộ giá đỡ ?


Trình tự đọc


Nội dung chính

Khung tên

- Tên gọi s¶n phÈm

- Bộ giá đỡ

- Tỉ lệ

- 1:2

- Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết

Bảng kê

Bé giá đỡ (hình 9.4)

-

Tấm đỡ - 1

- Giá đỡ - 2
- Vít M6x24 - 4

-

Hình biểu diễn
Tên gọi hình chiếu, hình cắt


Hình chiếu bằng

- Hình cắt ở hình chiếu đứng và ở hình
chiếu cạnh

- Kích thước chung
Kích thước

-

- 290, 112, 100

Kích thước lắp giữa các chi tiết

-

Kích thước xác định khoảng cách giữa
các chi tiết.

Phân tích chi tiết
Vị trí của các chi tiết

Tổng hợp

-

Trình tự tháo, lắp

- Công dụng của sản phẩm


M6x24
164, 50, 40

-

Giá đỡ đặt trên tấm đỡ

-

Vít M6x24 cố định giá đỡ và tấm đỡ

-

Tháo: 3-2-1, lắp: 1-2-3

- Đỡ trục và con lăn


II- Bản vẽ Lắp

+Nội dung: Bản vẽ lắp trình bày hình
dạng và vị trí tơng quan của một nhóm
chi tiết đợc lắp với nhau.
Bản vẽ lắp thể hiện
nội dung gì ?

Ban ve lp dung ờ lam gi?
+Công dụng: Bản vẽ lắp dùng để lắp
ráp các chi tiết.



củng cố

Chon phng an tra li ỳng:

1. Ghi kich thc vào bản vẽ. Ghi các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung

tên . . .gọi là bớc làm gì?

A.Tô đậm.
B.Vẽ mờ.
C.Ghi phần chữ.
D.Bố trí các hình biểu diễn và khung tên.


củng cố

Chon phng an tra li ỳng:
2. Lần lợt vẽ hình dạng bên ngoài và phần bên trong của các bộ phận, vẽ
hình cắt và mặt cắtgọi là bớc làm gì?

A.Tô đậm.

B. Ghi phần chữ.
C. Bố trí các hình biểu diễn và khung tên.
D. Vẽ mờ.


củng cố


Chon phng an tra li ỳng:

3. Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?

A. Để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
B. Để lắp ráp các chi tiết.
C. Để chế tạo và lắp ráp các chi tiết.
D. Để lắp ráp và kiểm tra chi tiết.


củng cố

Chon phng an tra li ỳng:

4. Bản vẽ lắp dùng để làm gì?

A. Để chế tạo và kiểm tra chi tiết.
B. Để lắp ráp các chi tiết.
C. Để chế tạo và lắp ráp các chi tiết.
D. Để lắp ráp và kiểm tra chi tiết.


H 10.1 H

1

H 13.1

H2

1
2

R39

3

O5
0

R25

O

50

110

4
110

140

140

Bu lông M10

4

Yêu cầu kỹ thuật

1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm

Vòng đệm

2

Thép

2

Đai ốc M10

2

Thép

Kiểm tra

Slg

Tên chi tiết

Bản số

Thép
Vật liệu

Ghi chú


Tỷ lệ

Bản số

Bộ vòng đai
1:2

Ngời vẽ

2

Vòng đai

TT
Tỷ lệ

Thép

3

1

vòng đai

2

11/04
11/04

13.01


1:2
Ngời vẽ

11/04

Kiểm tra

11/04

Nhà máy Cơ khí HN

Nhà máy Cơ khí HN

13.01


XIN CHÂN THÀNH CẢM
ƠN TOÀN THỂ QUÝ THẦY
C¤ VÀ CÁC EM HỌC SINH



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×