Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

vat lieu co khi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 31 trang )



VẬT
VẬT LIỆU
LIỆU CƠ
CƠ KHÍ
KHÍ
I.I. MỘT
MỘT SỐ
SỐ TÍNH
TÍNH CHẤT
CHẤT ĐẶC
ĐẶC TRƯNG
TRƯNG CỦA
CỦA
VẬT
VẬT LIỆU
LIỆU
II.
II. MỘT
MỘT SỐ
SỐ LOẠI
LOẠI VẬT
VẬT LIỆU
LIỆU THÔNG
THÔNG DỤNG
DỤNG


Vì sao phải biết
các tính chất đặc


trưng
của vật
Em hãy
cho biết
các tính
liệu?
chất đặc trưng của
vật liệu cơ khí?

Chọn vật liệu đúng yêu cầu chế tạo chi tie
Tính chất cơ học, vật lí, hóa học, công nghệ…


Tính chất cơ học
là gì?
Tính chất cơ học
có tính chất đặc trưng nào?

năng
của vật
liệu
ĐộKhả
bền,
độ dẻo,
độ cứng
chòu tác dụng của lực bên ngoài


Đònh nghóa độ
Độ bền có ý nghóa

bền?gì đối với vật
liệu cơ khí?

Biểu thò khả năng chống lại biến dạn
Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu
dẻo hay phá hủy của vật liệu.


I. MỘT SỐ TÍNH
CHẤT ĐẶC TRƯNG
CỦA VẬT LIỆU
1. ĐỘ BỀN
a. ĐỊNH NGHĨA:
 Biểu thò khả năng chống lại biến
dạng dẻo hay phá hủy của vật
liệu.
b. Ý NGHĨA
 Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu
gồm có hai loại giới hạn
+ Giới hạn bền kéo: σ bk ( N/mm2)
+ Giới hạn bền Nén: σ bn ( N/mm2)


I. MỘT SỐ TÍNH
CHẤT ĐẶC TRƯNG
CỦA VẬT LIỆU
1. ĐỘ BỀN
c. KẾT LUẬN:
 Vật liệu có giới hạn bền
càng lớn thì độ bền càng cao.



Đònh nghóa độ
dẻo?

Biểu thò khả năng chống lại biến dạn
dẻo dưới tác dụng của ngoại lực.


I. MỘT SỐ TÍNH
CHẤT ĐẶC TRƯNG
CỦA VẬT LIỆU
2. ĐỘ DẺO
a. ĐỊNH NGHĨA:
 Biểu thò khả năng biến dạng dẻo của
vật liệu dưới tác dụng của ngoại lưc.
b. Ý NGHĨA:
 Độ giản dài tương đối đặc trưng
cho độ dẻo của vật liệu
δ(%)
c. KẾT LUẬN:
Vật liệu có độ giãn dài tương đối
càng lớn thì độ dẻo càng cao.


Tại sao nói gang cứng hơn đồng?

Làm thế Đònh
nào để
biết

cứng hơn đồng?
nghóa
độgang
cứng?


I. MỘT SỐ TÍNH
CHẤT ĐẶC TRƯNG
CỦA VẬT LIỆU
3. ĐỘ CỨNG
a. ĐỊNH NGHĨA:
Khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề
mặt dưới tác dụng của ngoại lực.

Đơn vò đo độ cứng:
- Brinen (HB) đo các loại vật liệu có độ cứng thấp
VD: Gang xám (180 – 240 HB)
- Rocven - (HRC) đo các loại vật liệu có độ cứng
trung bình
- Vicker (HV) đo độ cứng của các loại vật liệu có
độ cứng cao, VD: Hợp kim (13500 - 16500 HV)



I. MỘT SỐ TÍNH
CHẤT ĐẶC TRƯNG
CỦA VẬT LIỆU
3. ĐỘ CỨNG
b. Ý NGHĨA:
 Đặc trưng cho đơn vò đo độ cứng

của vật liệu
Brinen (HB) , Rocven - (HRC), Vicker (HV)
c. KẾT LUẬN:
Vật liệu có độ cứng càng cao thì
chỉ số đo càng lớn


II. MỘT SỐ LOẠI
VẬT LIỆU THÔNG
DỤNG
Em hãy cho biết tên các vật liệu
kim loại đã được học ở lớp 8?

Ngoài các loại vật liệu trên, trong
cơ khí còn sử dụng các loại vật liệu nào kha


1. Vật liệu vô cơ:
a. Thành phần: hợp chất : nguyên
tố kim loại với nguyên tố không
kim loại
b. Tính chất: độ cứng, và độ bền
nhiệt rất cao, phạm vi chòu nhiệt
khi làm việc là 200000C đến 300000
C
c. Công dụng: dùng chế tạo đá
mài , các mảnh dao cắt các chi tiết
máy trong thiết bị sản xuất.



1. Vaät lieäu voâ cô:
Đá mài

Mảnh dao cắt


1. Vaät lieäu voâ cô:

Các chi tiết máy

Các loại ống bôbin –
dao cắt


1. Vaät lieäu voâ cô:

Phụ tùng , thiết bị trong ngành sợi


2. Vật liệu hữu cơ:
(polime)

Sự khác
giữagọi
vậtlà
liệu
vônhiệt
cơ vàdẻo?
hữu cơ
Như nhau

thế nào
nhựa

Vô cơ không có mạch HC
Hữu cơ chứa mạch HC

Gia công lần đầu xong  sử dụng 
phế phẩm  gia công lại mà ở trạng tha
 gọi là nhựa nhiệt dẻo.


2. Vật liệu hữu cơ:
(polime)
Có 2 thành phần: nhựa dẻo và nhựa cứng.
a. Nhựa nhiệt dẻo:
- Thành phần:
+ Hợp chất hữu cơ tổng hợp
+ Ví dụ: Pôliamit ( nhựa PA)
- Tính chất:
+ Nhiệt độ nhất đònh chuyển sang trạng thái
dẻo.
+ Không dẫn điện.
+ Gia công được nhiều lần.
+ Có độ bền, khả năng chống mài mòn cao.
- Công dụng:
Dùng chế tạo các bánh răng cho các thiết bò
kéo sợi.


2. Vaät lieäu höõu cô:

(polime)

Bánh răng máy dệt

Bánh răng máy kéo sợi


2. Vật liệu hữu cơ:
(polime)
b. Nhựa nhiệt cứng:
- Thành phần:
+ Hợp chất hữu cơ tổng hợp.
+ Ví dụ: Epôxi. Pôlieste
Tính chất:
+ Gia công nhiệt lần đầu không chảy hoặc
mềm ở nhiệt độ cao.
+ Không tan trong dung môi.
+ Không dẫn điện.
+ Có độ bền, độ cứng cao.
- Công dụng : dùng trong chế tạo các vật liệu kó
thuật điện.


2. Vaät lieäu höõu cô:
(polime)
Tấm lắp
cầu dao
điện



3. Vật liệu
compôzit:
Compôzit
nền là
kim loại:.
(vật
liệu
kết hợp)
- Thành phần:
Các loại cácbit, vd cácbit vôfram(WC),
cácbit tantan (TaC), được liên kết nhau
nhờ côban.
- Tính chất:
Có độ cứng, độ bền, độ bền nhiệt
cao( làm việc được ở nhiệt độ 800 –
10000C).
- Công dụng:
Dùng chế tạo dụng cụ cắt trong gia
công cắt gọt.


Dụng cụ
cắt


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×