Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

HÓA SINH THẬN - NƯỚC TIỂU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.37 KB, 43 trang )

Hãa sinh thËn-níc tiÓu


NỘI DUNG
1. Đại cương
2. Đặc điểm chuyển hóa của thận
3. Các hoạt động chức năng của thận
4. Các chức năng của thận
5. Đặc điểm hóa sinh nước tiểu


NỘI DUNG
1. Đại cương
2. Đặc điểm chuyển hóa của thận
3. Các hoạt động chức năng của thận
4. Các chức năng của thận
5. Đặc điểm hóa sinh nước tiểu


1. §¹i c¬ng

Vïng
tñy

Vïng vá


1. §¹i c¬ng

~
1


triÖu
nephron/1 thËn
Nephron:
cÇu
thËn,
èng
lîng
gÇn, quai Henle,
èng lîn xa, èng
gãp  ®µi thËn, bÓ
thËn…


NỘI DUNG
1. Đại cương
2. Đặc điểm chuyển hóa của thận
3. Các hoạt động chức năng của thận
4. Các chức năng của thận
5. Đặc điểm hóa sinh nước tiểu


2. Đặc điểm chuyển hóa của thận
- Rất mạnh (8-10% oxy của toàn cơ thể).
- Chủ yếu cung cấp năng lợng cho thận họat động.
- Giàu enzym của chu trình Krebs, thoái biến G và L chiếm u thế.

Chuyển hoá G:
- Đờng phân ái khí diễn ra mạnh.
- Chu trình pentose xảy ra không mạnh.



2. §Æc ®iÓm chuyÓn hãa cña thËn
 ChuyÓn ho¸ L:
Lecithin khö phosphat nhê glycerophosphatase.
C¸c chÊt cetonic ®îc tho¸i ho¸ hoµn toµn.

ATP

βH.Butyrat

AMP + PPi

NAD

NADH2

Thiolase

2
Acetoacetyl
“O” CoA
CoA AcetylCo
A
“Hoạt hóa”

β- H. Butyryl CoA
HSCo
A

“Hoạt hóa”


Acetoacetat

Kreb
s
W


2. Đặc điểm chuyển hóa của thận
Chuyển hoá P:
Giàu enzym khử amin (D-amino acid oxidase, L-amino acid oxidase) xúc tác phản ứng
khử amin tạo ra các -cetonic NH3

R

- CH - COOH

[O]

R - CO - COOH + NH3
(-ceto acid)

NH2

Glutamin là nguồn cung cấp chính NH3
Glutamin acid glutamic + NH3
NH3 + H

+


NH4

+


NỘI DUNG
1. Đại cương
2. Đặc điểm chuyển hóa của thận
3. Các hoạt động chức năng của thận
4. Các chức năng của thận
5. Đặc điểm hóa sinh nước tiểu


3. Các hoạt động chức năng của thận
- Khoảng 1.000-1.500 lít máu qua thận/24h:
+ 10% dinh dỡng cho thận.
+ 90% làm nhiệm vụ bài tiết (tạo nớc tiểu).
- 3 quá trình tạo thành NT:
+ Lọc của cầu thận
+ Tái hấp thu của ống thận
+ Bài tiết của ống thận.


3. Các hoạt động chức năng của thận
3.1. Lọc huyết tơng ở tiểu cầu thận
- Lọc huyết tơng dịch siêu lọc trong khoang Bawman,
- : ~ 1L máu (650ml HT)/1 phút đợc lọc ~ 120 ml dịch siêu lọc.
- Quá trình siêu lọc phụ thuộc chủ yếu vào áp lực lọc:
PL = PM - (PK + PB)
PL: áp lực lọc.

PM: áp lực thủy tĩnh trong tiểu cầu thận (PM =1/2 huyết áp).
PK: áp lực keo của máu.
PB: áp lực thủy tĩnh ở khoang Bawman.
: PL = 20mmHg, PM = 50 mmHg, PK = 25mmHg, PB = 5 mmHg.


PL = PM - (PK + PB)


3. Các hoạt động chức năng của thận
3.1. Lọc huyết tơng ở tiểu cầu thận

PL = PM - (PK + PB)

- PL có thể giảm do:
+ Giảm PM: V máu giảm, suy tim, co tiểu ĐM đến
+ Tăng PK : máu bị cô đặc.
+ Tăng PB: tắc ống dẫn niệu (viêm, sỏi, chèn ép,...)
- PL có thể tăng do:
+ Tăng PM: đa quá nhiều nớc vào cơ thể....
+ Giảm PK: do máu bị pha loãng, mất nhiều


3. Các hoạt động chức năng của thận
3.1. Lọc huyết tơng ở tiểu cầu thận
Các yếu tố ảnh hởng đến sự lọc của cầu thận:
- Kích thớc, TLPT, điện tích, hình dáng của phân tử đợc
lọc:
+ Kích thớc phân tử lớn khó qua MLCT ( 75 100A0) .
+ Các protein có TLPT > 70.000 Da không qua đợc

MLCT.
+ Hạt tích điện dơng dễ qua hơn hạt tích điện âm.
+ Phân tử hình cầu dễ qua.
- Tình trạng huyết động cục bộ hay lu lợng máu.


Nước tiểu ban đầu:
giống huyết tương
đã loại bỏ protein

Máu
-Thành phần hữu hình
- Huyết tương


Công thức tính độ thanh lọc cầu
thận
- Dựa vào nồng độ trong máu và nớc tiểu
UV
C = (ml/phỳt)
P
U là nồng độ chất đợc lọc trong nớc tiểu.
V là thể tích nớc tiểu đợc tính bằng
ml/phút.
P làthc
nồng
độ chất đda
ợc lọc
huyết
t

- Cụng
Corkroft-Gault:
theotrong
cõn nng
v tui
ơng.
[(140-tui) x Cõn nng (kg)]
Ccreatinin =
[72 x creatinin mỏu (mg%)]
Nu l n thỡ ly tr s trờn x 0.85
Khụng ỏp dng Giá
cụngtrị
thcbình
ny nu
quỏ mp hoc phự nhiu.
thờng:
- Nam 105ml/phút (72 141).
- Nữ 95ml/phút (74 -


3. Các hoạt động chức năng của thận
3.2. Tái hấp thu ở ống thận
- ống thận THT hoặc bài tiết thay đổi thành phần NT ban đầu NT.
- Dịch lọc cầu thận tính ra khoảng 160L/24h, sự THT của ống thận xảy ra tích cực 1,01,5L NT/24h.
- THT có thể thụ động (chênh lệch nồng độ), có thể chủ động (tiêu hao năng lợng).


3. Các hoạt động chức năng của thận
3.2. Tái hấp thu ở ống thận


- Glucose: 100%
- Nớc: 99%
+
- Na : 99%
- Bicarbonat: 100% (nớc tiểu acid)
- Phosphat: 93%
+
- K : 83%
- Acid uric: 17,5%
- Urea: 41%


3. Các hoạt động chức năng của thận
3.2. Tái hấp thu ở ống thận

Glucose:
- Cơ chế vận chuyển tích cực
- Chủ yếu ở ống lợn gần
- Kéo theo tái hấp thu Na

+

- Phụ thuộc ngỡng thận (10 mmol/l)

Nớc:
- Cơ chế thụ động (đi theo Na

+

từ lòng ống thận => khoảng gian bào


=> mao quản).
- ở ống lợn gần, quai Henle, ống lợn xa và ống góp
- Độc lập với sự vận chuyển chất tan
- Phụ thuộc hormon ADH


3. Các hoạt động chức năng của thận
3.2. Tái hấp thu ở ống thận

Na+:
- Cơ chế vận chuyển tích cực
- Chủ yếu ở ống lợn gần
3+
+
- Kéo theo tái hấp thu Cl và HCO và bài tiết H và K
+
- Phụ thuộc cân bằng acid-bazơ, aldosteron (làm tăng tái hấp thu Na ).

HCO3- :
- Theo cơ chế sử dụng lại CO2 và vận chuyển tích cực H
- Chủ yếu ở ống lợn gần
- Mỗi ion H

+

ra khỏi tế bào kèm theo 1 ion Na

- Phụ thuộc cân bằng acid-bazơ


+

đi vào

+

qua màng tế bào ống


3. Các hoạt động chức năng của thận
3.2. Tái hấp thu ở ống thận

Các yếu tố ảnh hởng đến tái hấp thu ở ống thận:
- Tế bào ống thận
- Hormon
+
+
+ Aldosteron: tái hấp thu Na , bài tiết K .
+ ADH: tái hấp thu nớc không bắt buộc.
- áp suất thẩm thấu huyết tơng.
- Cân bằng acid-base.


3. Các hoạt động chức năng của thận
3.2. Tái hấp thu ở ống thận

Các rối loạn tái hấp thu ở ống thận:
- Tế bào ống thận tổn thơng tái hấp thu thay đổi
- Thiếu aldosteron tái hấp thu Na


+

+
và nớc, làm cơ thể mất một lợng lớn Na , đồng

+
+
thời làm giảm bài tiết K , nồng độ K huyết tơng có thể tăng.
Thiếu ADH đái nhạt.
- ASTT dịch lọc cầu thận, THT nớc không bắt buộc.
ASTT dịch lọc cầu thận, THT nớc không bắt buộc ( tiết ADH).
- Cơ thể bị nhiễm kiềm tái hấp thu Na
Cơ thể bị nhiễm acid tái hấp thu Na

+

+

và HCO3 .
và HCO3 .


3. Các hoạt động chức năng của thận
3.3. Bài tiết ở ống thận

Bài tiết K+:
+
- Cùng cơ chế với sự hấp thu Na .
- ở ống lợn xa.
-K


+

từ dịch gian bào vào trong lòng ống thận để thay thế Na

+

di chuyển theo chiều

ngợc lại.
- Đợc điều hòa bởi aldosteron (thúc đẩy sự trao đổi giữa Na
aldosteron => giảm bài tiết K

+

+
+
=> mất Na , tích tụ K .

+

+
và K ) => thiếu


3. Các hoạt động chức năng của thận
3.3. Bài tiết ở ống thận

Bài tiết H+:
- Giống cơ chế bài tiết H


+

ở tế bào niêm mạc dạ dày.

Bài tiết vào lòng ống thận ở ống lợn gần:
H

+

+

HCO3

-



H2O

+

CO2

ở ống lợn xa sẽ có phản ứng:
H
H
H

+


+
+

+

HPO4

+

NH3

2-




H2PO4
NH4

-

+

phản ứng với NH3 (tế bào ống thận) => NH4

+

khuếch tán vào lòng ống thận .


+
- Sự cạnh tranh và bù trừ cũng xảy ra trong quá trình bài tiết ở ống thận. Khi nồng độ K
+
+
huyết tơng tăng, K sẽ đợc bài tiết nhiều làm giảm bài tiết H , nớc tiểu sẽ kiềm hơn và
ngợc lại.


×