Tải bản đầy đủ (.docx) (44 trang)

Tổng hợp các dạng bài tập hóa lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.36 KB, 44 trang )

TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP HÓA LỚP 12
Chương I: ESTE- LIPIT
Dạng 1: Bài tập xác định công thức cấu tạo
[1]. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4H6O2 là A. 5.
B. 4. C. 7.
D.3.
[2]. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2.
B. 3. C. 4.
D. 5.
[2”]. Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
[3]. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là:
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
[4]. Este Vinylfomiat có công thức là:
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
[5]. Đun nóng este Vinylaxetat với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH
[6]. Một este có công thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu
tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
[7]. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là: A. 3.
B. 6.


C. 4.
D. 5.
[8]. Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dd NaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại:
A. ancol no đa chức.
B. axit không no đơn chức
C.este no đơn chức.
D. axit no đơn chức.
[9]. Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y . Từ X có
thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat B. propyl fomat C. anlol etylic
D. etyl axetat
[10]. Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Z có công thức C 3H5O2Na.
CTCT của Y là A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC3H7.
[11]. Phản ứng: (B) C4H6O2 + NaOH  2 sản phẩm đều có khả năng tráng gương. CTCT của B là:
A. CH3COOCH=CH2
B.HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CH-CH3
D. HCOO-C(CH3)=CH2
[12]. Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2, Biết rằng:
X
muối Y
etilen
Công thức cấu tạo của X là:
+ dd NaOH
+ NaOH



→
0
CaO,t

A. CH2=CH-CH2-COOH
B. CH2=CHCOOCH3 C.HCOOCH2–CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
[13]. Cho phản ứng .CH3COOH + C2H5OH ↔ CH3COOC2H5. + H2O. Để cho phản ứng xãy ra đạt hiệu suất cao thì:
A. Chưng cất tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng
B. Tăng lượng CH 3COOH hoặc C2H5OH
C.Thêm H2SO4 đặc vào để hút nước
D. Cả A,B,C đều đúng
[14]. Một este có công thức cấu tạo (A) CH3COOC6H5, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào sau đây?
A.CH3COOH, HO-C6H5
B. C6H5-COOH, HOCH3 C. (CH3CO)2O, C6H5OH D. (C6H5CO)2O, CH3OH
[15]. So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: ancol etylic(1), clorua etyl(2), metylaxetat(3) và axit axetic(4).
A. (1 ) > (2) > (3) > (4) B. (4) > (3) > (2) > (1 )
C. (4) > (1) > (3) > (2)
D. (4) > (1) > (2) > (3)
[16]. Hợp chất mạch hở X có CTPT C 2H4O2. Cho Tất cả các đồng phân mạch hở của X tác dụng với Na, NaOH,
AgNO3/NH3. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra? A.3
B. 4
C.5
D. 6
[17]. Cho ba chất hữu cơ sau đây: HCHO, HCOOCH3, HCOONH4. Chúng đều có đặc điểm chung là:
A.Làm quỳ tím hoá đỏ.
C.Tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3

t 0c


, tạo ra bạc kim loại.

B. Đều tác dụng được với NaOH.
D.Không có điểm chung nào hết.

[18]. Nhận định nào dưới đây không đúng?
A. CH3COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CH COOCH3
B. CH3COOCH=CH2 tác dụng với NaOH thu muối và anđehit
C. CH3COOCH=CH2 tác dụng với dd Br2
D. Trùng hợp CH3COOCH=CH2 thu được nhựa PVA
[19]. Khi thực hiện phản ứng thuỷ phân este của phenol trong dd bazơ. Sản phẩm thu được là:
A. muối và ancol
B. muối và phenol. C. hai muối và nước. D. hai muối.
[20]. Thuỷ phân hoàn toàn (A) CnH2nO2 trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y, biết Y bị oxi hoá thành
metannal còn X cho tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị n là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
1|Page


[21]. Chất hữu cơ A có CTPT C 7H6O2, đun A với dd HCl loãng thu được 2 chất hữu cơ. Trong 2 chất này, một chất
tham gia phản ứng tráng gương còn một chất thì tạo kết tủa với nước brom. CTCT của A là:
A.C6H5-CH2-COOH
B.C6H5-O-CHO C. HCOOC6H5 D.CH3-COOC3H5
[22]. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C 3H4O2. X phản ứng với Na 2CO3 ancol etylic và phản ứng trùng hợp. Y
phản ứng với dd KOH, biết rằng Y không tác dụng được với kali. Công thức cấu tạo của X và Y là:
A. C2H5COOH và CH3COOCH3
B. HCOOH và CH2=CH-COOCH3

C. CH2=CH-CH2-COOH và CH3COOCH=CH2
D. CH2=CH-COOH Và HCOOCH=CH2
[23]. CTPT tổng quát của este tạo bởi giữa axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và ancol đơn chức chứa một liên kết
đôi trong phân tử là: A.CnH2n-2O2 (n ≥ 2); B.CnH2nO (n ≥ 2); C. CnH2n+2-2aO (n ≥ 3);
D.CnH2n-2O2 (n ≥ 4)
[24]. Cho X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó đem cô cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho
Z tác dụng với AgNO3/ NH3 được chất hữu cơ T. Chất T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất Y có thể là
A. HCOOCH= CH2
B. HCOOCH3;
C. CH3COOCH= CHCH3
D. CH3COOCH= CH2
[25]. Cho công thức cấu tạo: CH3 OCOC2H5 có tên gọi là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat
C. Etyl metyl este
D. Metyl etyl este
[26]. Có 3 chất: C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO. Để phân biệt 3 chất này chỉ dùng 1 hóa chất duy nhất, đó là:
A. NaOH
B. Cu(OH)2/OH- C. AgNO3/NH3
D. Na2CO3
[27]. Alyl fomiat phản ứng được với chất nào trong số các chất sau đây:
A. Dung dịch Br2.
B. NaOH.
C. AgNO3/NH3.
D. Cả 3 câu trên.
[28]. Để phân biệt các dd: Axit axetic, metyl axetat, ancol etylic, metylfomiat. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây?
A. quỳ tím
B. dd AgNO3
C.Na
D. Cả 3
[29]. Dãy các chất no sau đây có thể cho phản ứng tráng gương?

A.CH3CHO, HCOOH, HCOOCH3
B. HCHO, CH3COOH, HCOOCH3
C. CH3CHO, HCOOH, CH3COOCH3

D. CH3CHO, CH3COOH, HCOOCH3.

[30]. Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất: A. Thuốc trừ sâu. B. Cao su. C.Thủy tinh hữu cơ. D. Nilon.
[31]. Khi đun nóng hỗn hợp 2 axit cacboxilic với glixerol ( có H2SO4đ) có thể thu được bao nhiêu trieste?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
[32]. Cho các chất: etyl axetat, ancol etylic, axit acrylic, phenol, ancol benzylic. Trong các chất này, số chất tác dụng
được với dd NaOH là: A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
[33]. Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 biết
X + NaOH
Y+Z
Y
H2SO4 + Na2SO4 + T
Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức phân tử của X là
A. CH3COOCH= CH2
B. HCOOCH2CH = CH2 C. HCOOC(CH3)= CH2
D. HCOOCH= CHCH3
[34]. metyl fomiat có công thức phân tử là:
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.

D. HCOOC2H5.
[35]. Este có công thức phân tử CH3COOCH3 có tên gọi là:
A. metyl axetat.
B. vinyl axetat.
C. metyl fomiat.
D. metyl propionat.
[36]. : Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với metan là 3,75. Công thức của A là:
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
[37]. Phản ứng nào sau đây xảy ra:

A. CH3COOCH3 + Na.

B. CH3COOH + AgNO3/NH3.

C. CH3COOCH3 + NaOH.

D. CH3OH + NaOH

[38]. Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây
A. Axit propionic.
B. Axit butiric.
C. Axit fomic.
D. Axit axetic
[39]. Câu nhận xét nào sau đây không đúng:
A. este có nhiệt độ sôi thấp vì axit có liên kết hiđrô liên phân tử.
B. Este không tan trong nước vì không tạo được liên kết hiđrô với nước.
C. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn axit tạo ra nó vì este dễ bay hơi.

D. Axit sôi ở nhiệt độ cao vì có liên kết hiđrô liên phân tử giữa các phân tử axit.
[40]. Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là:
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
[41]. Cho 0,01 mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dd chứa 0,03 mol KOH. E thuộc loại este:
A. đơn chức
B. hai chức
C. ba chức
D. không xác định
[42]. Cho các chất sau: CH3OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (3);(1);(2).
B. (2);(1);(3).
C. (1);(2);(3).
D. (2);(3);(1).
Dạng 2 Bài tập xác định công thức phân tử dựa và tính chất của este (BT thủy phân)

2|Page


[1]. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu
được chất rắn khan có khối lượng là: A. 3,28 gam.
B. 8,56 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,4 gam.
2]. Đun nóng 34 gam phenyl axetat với một lượng dd NaOH dư .Sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được m gam
muối .Tính giá trị của m ? A.20,5 gam
B. 49,5 gam
C. 29 gam
D. 44 gam

[3]. 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dd natri hidroxit 4%. Phần trăm khối
lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng: A. 22 %
B. 42,3 %
C. 57,7 %
D. 88 %
[4].Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 1M (đun nóng).
Thể tích dd NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
[5]. Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH, đun nóng. Khối
lượng NaOH cần dùng là. A. 8,0g
B. 20,0g
C. 16,0g
D. 12,0g
[6]. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dd
NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là A. 200 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 600 ml.
[7]. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dd NaOH
1M. Tên gọi của este đó là A. etyl axetat.
B. propyl fomiat.
C. metyl axetat.
D. metyl fomiat.
[8]. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một
ancol Y. Tên gọi của X là: A. etyl fomat B. etyl propionat
C. etyl axetat
D. propyl axetat
[9]. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dd NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98

gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl fomat
B. Etyl axetat
C. Etyl propionat
D. Propyl axetat
[10]. Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dd NaOH 0,5M.Công thức phân tử của este là:
A. C6H12O2
B. C3H6O2
C. C5H10O2
D. C4H10O2
[11]. X là một este no đơn chức , có tỉ khối đối với CH 4 là 5,5 .Nếu đem đun 4,4 gam este X với dd NaOH dư , thu được
4,1 gam muối .CTCT cử X là. A. C2H5COOCH3 B.CH3COOC2H5 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2
[12]. Este đơn chức X có tỉ khối so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dd KOH 1M (đun nóng). Cô cạn
dd thu được 28 gam chất rắn khan. Ct cấu tạo của X là.’
a. CH2=CH-CH2-COOCH3
b. CH2=CH- COO-CH2-CH3
c. CH2-CH3-COO-CH=CH2
d. CH3-COO-CH=CH-CH3
[13]. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối
hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
[14]. Este X có công thức đơn giản nhất là C 2H4O. Đun sôi 4,4(g) X với 200g dd NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn .từ dd sau phản ứng thu được 8,1(g) chất rắn khan . Cthức cấu tạo của X là.
A. CH3CH2COOCH3
B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH2CH2CH3
D. HCOOCH(CH3)2
[15]. Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức mạch hở X với 100ml dd NaOH 1M vừa đủ thu được 4,6 gam ancoL.
Khối lượng muối tạo thành là: A. 6,8g
B. 8,2g

C. 6,2g
D. 9,2g
[16]. Làm bay hơi 7,4g một este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2g khí oxi ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất. a. Tìm công thức phân tử của A.
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C3H4O2
D.
C4H8O2
b. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 7,4 g chất A với dd NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,8 g muối.
CTCT của A là: A. CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5 C. CH3CH2COOH
D. HCOOC2H5
[17]. Thủy phân hoàn toàn 16,2g hỗn hợp hai este đơn chức đồng đẳng kế tiếp trong 200ml dd NaOH 1M thì thu được
9,2g ancol etylic.
a. Tính khối lượng muối tạo thành ? A. 12g
B.14,5g
C. 15g
D. 17,5g
b. Công thức cấu tạo của 2 este là :
A. HCOOC2H5 ; CH3COOC2H5
B. CH3COOC2H5, C2H5COOC2H5
C. HCOOC2H5, C2H5COOC2H5
D. Không xác định
BT đốt cháy
[1]. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO 2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là.
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2

[2]. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi este X thu được hai thể tích khí CO 2 cùng điều kiện. X chính là:
A. Metylfomat . B. Không xác định được.
C. Metyl oxalat.
D.Etyl axetat
[3]. Chất hữu cơ X đơn chức chứa ( C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dd NaOH theo tỉ lệ mol 1:1
hoặc 1:2. Khi đốt cháy 1mol X thu được 7 mol CO2. Cthức của X là
A. C2H5COOC4H9 B. HCOOC6H5
C. C6H5COOH
D. C3H7COOC3H7
[4]. Một este đơn chức có thành phần % về khối lượng của oxi trong phân tử là 43,24 %, biết este này không cho tráng
gương. CTCT của este là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5
C. C2H5COOH
D.CH3COOCH3
[5]. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức cần vừa đủ V lít O 2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO 2 và 0,2 mol H2O.
Tìm V? A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít

3|Page


[6]. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít CO 2 (ở đktc) và
7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu
được 9,6 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. axit propionic.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. ancol metylic.
[7]. Cho 23,6 gam hỗn hợp gồm este metyl fomiat và este etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M thì vừa

đủ. Thành phần % theo khối lượng của este metyl fomiat là:
A. 25,42%.
B. Kết qủa khác.
C. 42,32%.
D. 68,88%.
[8]. Đốt cháy 0,3g một este A, thu được 224 cm 3 khí cacbonic(đktc) và 0,18g nước. Tỷ khối hơi của A đối với hiđro bằng
30. Công thức phân tử của este A là: A. C2H4O2
B.C3H6O2
C.C4H8O2
D.C4H6O2
BT hiệu suất
[1]. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng,
thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 50% B. 62,5%
C. 55%
D. 75%
[2]. Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng với axit fomic dư thì thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất đạt 75%?
A. 5,55g
B. 5,66g
C. 8,40g
D. 7,40 g
[3]. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic.
Giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 60%. A. 125 gam
B. 175 gam
C. 150 gam
D. 200 gam
[4]. Cho 0,92 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 50% thì khối lượng este thu được là:
A. 0,74 gam.
B. 0,55 gam.
C. 0,75 gam.
D. 0,76 gam.

[5]. Cho ancol etylic tác dụng với axit axetic thì thu được 22 gam este. Nếu H=25% thì khối lượng ancol etylic phản ứng
là: A. 26 gam.
B. 46 gam.
C. 92 gam.
D. Kết qủa khác
[6]. Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H 2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu
suất phản ứng 80% là
A. 10,00 gam
B. 7,04 gam
C. 12,00 gam
D. 8,00 gam
[7]. Cho 9,2g axit fomic t.dụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là:
A. 65,4%.
B. 76,4%.
C. Kết qủa khác.
D. 75,4%.
BÀI TẬP CHẤT BÉO
A. LÝ THUYẾT
[1]. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol.
B. glixerol.
C. ancol đơn chức.
D. este đơn chức.
[2]. Hãy chọn nhận định đúng:
A. Lipit là chất béo.
B. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.
C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước, nhưng hoà tan trong các dung
môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit....
[3]. Hãy chọn khái niệm đúng:

A.Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng từ dầu mỏ.
B.Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
C.Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn.
D.Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà
không gây ra phản ứng hoá học với các chất đó.
[4]. Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt 3 chất lỏng trên ta dung?
A. Nước và quỳ tím
B. Nước và dd NaOH
C. Dd NaOH
D. Nước Brom
[5]. Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là?
A. Dễ kiếm
B. Rẻ tiền hơn xà phòng
C. Có thể dùng trong nước cứng
D. Có khả năng hòa tan tốt trong nước
[6]. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng là 60dvC. X 1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na 2CO3. X2 phản
ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X 1 và X2 lần lượt là.
a. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3
b. HCOOCH3, CH3COOH
c. CH3COOH, HCOOCH3
d. CH3COOH, CH3COOCH3
[7]. Cho este (X) (C8H8O2) tác dụng với dd NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức
cấu tạo của X là
A. HCOO-C6H4-CH3
B. CH3COOC6H5
C.C6H5COOCH3
D.HCOOCH2C6H5
[8]. Chỉ số axit của chất béo là:
A. Số liên kết pi trong gốc hiđrôcacbon của axit béo
B. Số miligam KOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 gam chất béo

C. Số miligam NaOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 gam chất béo
D. Số mol KOH cần để xà phòng hóa 1 gam chất béo.
[9]. Chỉ ra điều sai:
4|Page


A. Chất béo là dầu mỡ động thực vật
C. Dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ cũng là chất béo.
B. Chất béo là este của glixerol với các axit béo.
D. Axit béo là các axit cacboxylic cấu thành nên phân tử chất béo.
[10]. Chọn câu sai:
A . C15H29COOH axit panmitic
B . C17H35COOH axit stearic.
C . C17H33COOH axit oleic.
D . C17H31COOH axit linoleic
[11]. Khi đun nóng glixerol với hổn hợp gồm axit panmitic và axitstearic có H 2SO4 đặc làm xúc tác, thì số tri este có thể
tạo ra là.
A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
B. BÀI TẬP
[1]. Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 15 ml dd KOH 0,1 M .Chỉ số axit của chất béo đó là.
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
[2]. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dd sau phản ứng thu được khối
lượng xà phòng là: A. 16,68 gam.
B. 18,38 gam.

C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam.
[3]. Xà phòng hóa chất béo X cần vừa đủ 20 kg dd NaOH 15%, thu được bao nhiêu gam glixerol. biết hiệu suất đạt 90%.
A. 2,30 kg
B. 4,60 kg
C. 2,07 kg
D. 2,03Kg
[4]. Trong các công thức sau đây, công thức nào của chất béo?
A.C3H5(OCOC4H9)3
B. C3H5(COOC17H35)3
C.C3H5(COOC15H31)3
D. C3H5(OCOC17H33)3
[5]. Đun nóng 4,03 kg panmitin với lượng dư dd NaOH thì thu được bao nhiêu Kg xà phòng 72% muối natri panmitat?
A. 5,79
B. 4,17
C. 7,09
D. 3,024
[6]. Trong chất béo luôn có một lượng axit tự do. để trung hòa 2,8g chất béo cần 3 ml dd NaOH 0,1M. Tính chỉ số axit
của mẫu chất béo trên? A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
[7]. Khi thuỷ phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat C 17H31COONa và m gam natri
oleat C17H33COONa.Tính giá trị của a,m A.7,72; 6,00
B.8,82; 6,08
C.8,56; 6,03
D.8,99;
7,23
[8]. Khi thủy phân hoàn toàn 265.2g chất béo bằng dd KOH thu được 288g một muối duy nhất. Tên gọi chất béo?
A.Tristearin

B. Tripanmitin C. Triolein
D. Trilinolein
[9]. Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo glixerin tristearat có chứa 20% tạp chất với dd
NaOH(h= 100%) là:
A. 0,184kg
B. 0,216kg
C. 0,385kg
D. 0,12
[10]. Trung hoà 2,8 gam chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1 M. Tính chỉ số axit của chất béo?
A. 6
B. 0,6
C. 0,06
D. 0,006
[11]. Khi xà phòng hoá hoàn toàn 2,52 gam chất béo trung tính cần 90 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số xà phòng
của chất béo trên? A. 200
B. 192
C. 190
D. 198
[12]. khi xà phòng hoá hoàn toàn 2,52 gam chất béo trung tính thu được 0,265gam glixerol. Tính chỉ số xà phòng của
chất béo? A. 18
B. 80
C. 180
D. 8
[13]. Để xà phòng hoá hoàn toàn 100gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 người ta dùng hết 0,32 mol KOH. Khối lượng
glixerol thu được là bao nhiêu gam? A. 9,4 gam
B. 9,3gam
C. 8,487 gam
D. 9,43 gam
[14]. Tính khối lượng KOH cần dùng để trung hoà 4 gam chất béo có chỉ số axit là 7?
A. 28mg

B. 14mg
C. 82mg
D. Đáp án khác.
[15]. Tính khối lượng NaOH cần dùng để trung hoà axit tự do có trong 5 gam béo với chỉ sốaxitbằng7?
A. 0,025mg
B. 0,025g
C. 0,25mg
D. 0,25g
[17]. Xà phòng hoá 1kg lipit có chỉ số axit là 2,8 người ta cần dùng 350 ml KOH 1M. Khốilượng glixerol thu được là
bao nhiêu? A. 9,2gam
B. 18,4 gam
C. 32,2 gam
D. 16,1 gam
[18]. Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tripanmitin, 40% tristearin. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam mỡ trên bằng
NaOH thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m là? A. 1209
B. 1304,27
C. 1326
D. 1335
[19]. Một loại mỡ chứa 70% triolein và 30% tristearin về khối lượng. Tính khối lượng xà phòng thu được khi xà phòng
hoá hoàn toàn 100kg chất mỡ đó bằng NaOH? A. 90,8kg
B. 68kg
C. 103,16kg
D.
110,5kg
[20]. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X ( chứa C, H, O) cần vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 24,6 gam muối khan. Xác định CTPT của X?
A. (HCOO)3C3H5
B. (CH3COO)3C3H5
C. C3H5(COOCH3)3
D. (CH3COO)2C2H4

[21]. Tính chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin? A. 168
B. 84
C. 56
D. Đáp án
khác
[22]. Đun 20 gam lipit với dung dịch chứa 10 gam NaOH. Sau khi kết thúc phản ứng để trung hoà 1/10 dung dịch thu
được cần dùng 90 ml dung dịch HCl 0,2 M. Tính chỉ số xà phòng hoá và phân tử khối trung bình của axit béo trong
lipit?
A. 140 và 273
B. 120 và 273
C. 130 và 273
D. Đáp án khác
[23]. Cho 0,25 mol NaOH vào 20 gam béo trung tính rồi đun nóng lên, khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn người ta thu được
dung dịch có tính bazơ, để trung hoà dung dịch này phải dùng hết 0,18 mol HCl. Tính khối lượng NaOH cần để xà
phòng hoá 1 tấn chất béotrên? A. 0,14 tấn
B. 1,41 tấn
C. 0,41 tấn
D. Đáp án khác
[24]. Để xà phòng hoá 63mg chất béo trung tính cần 10,08 mg NaOH. Tính chỉ số xà phòng hoá củachấtbéo ?
A. 200
B. 224
C. 220
D. 150
5|Page


[25]. Để trung hoà axit tự do có trong 5,6 gam chất béo cần 6 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Tính chỉ số axit của chất béo
nói trên? A. 3,2
B. 4
C. 4,7

D. Đáp án khác
[26]. Để phản ứng với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng hết 17,92 gam KOH. Tính khối lượng
muối (xà phòng) thu được? A. 108,265g
B. 100,265g
C. 100g
D. 120g
[27]. Tính khối lượng NaOH cần dùng để trung hoà các axit béo tự do có trong 200 gam chất béo, biết chất béo có chỉ số
axit bằng 7?
A. 5g
B. 9g
C. 1g
D. 15g
BT tổng hợp
[1]. Chất hữu cơ E (C,H,O) đơn chức, có tỉ lệ m C:mO = 3:2 và khi đốt cháy hết E thu được n CO2: nH2O = 4:3. thủy phân
4,3g E trong môi trường kiềm thu được muối và 2,9g một ancol. E có tên gọi là:
A. metyl axetat
B. Metyl acrilat
C. anlyl fomiat
D.Metylmetacrilat
[2]. Đun este đơn chức X trong 400ml dd NaOH 0,5 M , cô cạn dd thu được 9 gam ancol và 16,4 gam chất rắn. Cho toàn
bộ ancol sinh ra tác dụng hết với Na dư thấy có 1,68 lit khí H 2 ( đktc). Công thức của X là.
A.CH3COOC3H7
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC3H7.
D. C2H5COOC2H5
[3]. Đun nóng 0,1 mol este thuần chức X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4g muối của axit hữu cơ đa chức B và
9,2g ancol đơn chức C. Cho ancol C bay hơi ở 127 oC và 600 mmHg sẽ chiếm một thể tích là 8,32 lít. CTCT của
X:
A. CH(COOCH3)3
B. (CH2)2(COOC2H5)

C. (COOC2H5)2
D. (COOC3H5)2
[4]. Cho 1,76 gam một este no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dd NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt
cháy hoàn toàn 1,2gam chất Y được 2,64 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOOCH2CH2CH3
B, CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH (CH3)2
[5]. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dd NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic
và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là.
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
[6]. Hai este X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau.Tỉ khối hơi của X so với hiđrô bằng 44. Nếu cho 4,4(g) hổn hợp X và
Y tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi các phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được 4,45(g) chất rắn khan và hỗn hợp
hai ancol là đồng đẵng kế tiếp nhau. Xác định công thức cấu tạo của X và Y:
A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
[7]. Một hổn hợp X gồm hai este A và B đơn chức mạch hở .Tiến hành xà phòng hoá X thu được hai muối là đồng
đẳng kế tiếp nhau và một ancol .Khi xà phòng hoá 23,6 gam hổn hợp X cần vừa đủ 300ml dd NaOH 1M . Biết
rằng không có este nào tham gia phản ứng tráng gương.Vậy công thức của hai axit tạo este A,B là.
A CH3COOH và C2H5COOH
B. C2H5COOH và C3H7COOH
C. C2H3COOH và C3H5COOH
D. CH3COOHvà C3H7COOH
[8]. Nung nóng 3,52g một este A đơn chức cần vừa đủ 40ml dd NaOH 1 M thu được chất X và Y . Đốt cháy hoàn toàn
0,6(g) chất Y thu được 1,32(g) CO 2 và 0,72(g) H2O. Biết khi oxi hoá Y được anđehit. công thưc câu tạo của Y

là: A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3CH2CH2OH
D. CH3CH(OH)CH3
[9]. Một este đơn chức A có tỉ khối so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun
nóng, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 20,4 g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của este A là
A. n – propyl fomiat
B. iso – propyl fomiat
C. etyl axetat
D.met
BÀI TẬP CHƯƠNG CHƯƠNG 2
CACBOHIDRAT
Câu 1.Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A. Cn(H2O)m
B. CnH2O
C. CxHyOz
D. R(OH)x(CHO)y
Glucozơ là một hợp chất: A. đa chức
B. Monosaccarit
C. Đisaccarit
D. đơn chức
Câu 2. Saccarozơ và mantozơ là: A. monosaccarit
B. Gốc glucozơ
C. Đồng phân
D. Polisaccarit
Câu 3. Tinh bột và xenlulozơ là A. Monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Đồng đẳng
D. Polisaccarit
Câu 4. Glucozơ và fructozơ là:

A. Disaccarit
B. Đồng đẳng
C. Andehit và xeton
D. Đồng phân
Câu 5. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng
sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3
B. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0
Câu 6. Glucozơ và fructozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH) 2
B. đều có nhóm chức CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 7. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ là hợp chất tạp chức.
A. Phản ứng tráng gương và phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH) 2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
6|Page


C. Phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 8. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđrôxyl.
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH) 2.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân
Câu 9. Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hiđrôxyl trong phân tử:
A. phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH) 2.

B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên mên rượu
D. Phản ứng với axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử
Câu 10. Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Câu 11. Glucozơ tác dụng được với :
A. H2 (Ni,t0); Cu(OH)2 ; AgNO3 /NH3; H2O (H+, t0)
B. AgNO3 /NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni,t0); CH3COOH (H2SO4 đặc, t0)
C. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; NaOH; Cu(OH)2
D. H2 (Ni,t0); . AgNO3 /NH3; Na2CO3; Cu(OH)2
Câu 12. Nhận định sai là
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2
C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2
D. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương
Câu 13. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch,
người ta dùng thuốc thử
A. Dung dịch iot
B. Dung dịch axit
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc D. Phản ứng với Na
Câu 15. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch: glucozơ, ancol etylic, anđehit fomic (HCH=O), glixerol là:
A. AgNO3/NH3
B. Cu(OH)2/OH-,to
C. Na
D. H2



Cu ( OH )2 / OH



0

t



Câu 16. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hoá Z
dung dịch xanh lam
kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 17. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này
có thể lên men rượu. Chất đó là A. axit axetic B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ



→ →

Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột
X
Y
axit axetic. X và Y lần lượt là:

A. ancol etylic, andehit axetic.
B.mantozo,glucozơ.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozo, ancol etylic.
Câu 19. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 20. Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCH=O), axetanđehit (CH3CHO),metyl fomiat(H-COOCH3), phân tử
đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. C6H12O6
D. HCHO
Câu 21. Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO 3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:
A. 32,4 g.
B. 21,6 g.
C. 16,2 g.
D. 10,8 g.
Câu 22. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tách ra 40 gam kết
tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 24 g
B. 40 g
C. 50 g
D. 48 g
Câu 23. Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng dư
đồng (II) hiđroxit trong môi trường kiềm là A. 1,44 g B. 3,60 g
C. 7,20 g
D. 14,4 g

Câu 24. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được
2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
Câu 25. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.
B. 1,80 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
7|Page


Câu 26. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo
xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.
Câu 27. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam.
B. 4468 gam.
C. 4959 gam.
D. 4995 gam.
Câu 28. Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng
gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?
A. 27,64
B. 43,90
C. 54,4
D. 56,34
Câu 30. Tinh bột, saccarozơ va mantozơ được phân biệt bằng:

A. Cu(OH)2/OH-,to
B. AgNO3 /NH3 C. Dung dịch I2
D. Na
Câu 31. Cho 3 dung dịch: glucozơ, axit axetic, glixerol . Để phân biệt 3 dung dịch trên chỉ cần dùng 2 hóa chất là:
A. Qùy tím và Na
C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO
B. Dung dịch Na2CO3 và Na
D. AgNO3/dd NH3 và Qùy tím
Câu 32. Hai ống nghiệm không nhãn, chứa riêng hai dung dịch: saccarozơ và glixerol. Để phân biệt 2 dung dịch, người
ta phải thực hiện các bước sau:
A. Thủy phn trong dung dịch axit vơ cơ lỗng.
B. Cho tác dụng với Cu(OH)2 hoặc thực hiện phản ứng tráng gương
C. đun với dd axit vô cơ loãng, trung hòa bằng dung dịch kiềm, thực hiện phản ứng tráng gương
D. cho tác dụng với H2O rồi đem tráng gương
Câu 33. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobiton. X , Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ
B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol
D. saccarozơ, etanol
Câu 34. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glucozo, glixerol, andehit fomic, natri axetat.
B. glucozo, glixerol, mantozo, natri axetat.
C. glucozo, glixerol, mantozo, axit axetic.
D. glucozo, glixerol, mantozo, ancol etylic.
Câu 35. Giữa glucozơ và saccarozơ có đặc điểm giống nhau:
A. Đều là đisaccarit
B. Đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 cho ra bạc
C. Đều là hợp chất cacbohiđrat
D. Đều phản ứng được với Cu(OH)2, tạo kết tủa đỏ gạch.
Câu 36. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2.
B.trùng ngưng.
C.tráng gưong. D.thuỷ phân.
Câu 37. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic. Số chất hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường

A. 3
B. 5
C. 1
D. 4
Câu 38. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 39. Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy :
- X không tráng gương, có một đồng phân
- X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm.
Vậy X là A. Fructozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Tinh bột
Câu 40. Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 g.
B. 270 g.
C. 250 g
D. 300 g.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một cacbohiđrat X, thu được 1,98 gam CO2 và 0,81 gam H2O. Tỷ khối hơi của X
so với heli (He =4) là 45. Công thức phân tử của X là:
A. C6H12O6
B. C12H22O11

C. C6H12O5
D. (C6H10O5)n
Câu 43. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hoàn
toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100
gam kết tủa nữa. Giá trị của m là A. 550g.
B. 810g
C. 650g.
D. 750g.
Câu 44. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ
% của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 %
B. 14,4 %
C. 13,4 %
D. 12,4 %
Câu 45. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ X thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ X trên
rồi cho khí CO2 hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g.
B. 20g.
C. 40g.
D. 80g.
Câu 46. (08-A) Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,82 gam.
C. 1,44 gam.
D. 1,80 gam.
Câu 47. Khử glucozơ bằng hidro với hiệu suất 80% thì thu được 1,82 gam sobitol. Khối lượng glucozơ là
A. 2,25g
B. 1,44g
C. 22,5g
D. 14,4g
Câu 48. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric

hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu lít?
A. 14,390 lít
B. 15,000 lít
C. 1,439 lít
D. 24,390 lít
Câu 49. Từ 1 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg glucozơ (hiệu suất
phản ứng thủy phân bằng 90%)?A. 0,4 kg
B. 0,6 kg
C. 0,5kg
D. 0,3 kg

8|Page


Câu 50. (07-CĐ) Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO 3 (hoặc Ag2O) trong
dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho
H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108) A. 0,20M.
B. 0,10M.
C. 0,01M.
D. 0,02M.
Câu 51. (07-CĐ) Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic.
Câu 52: (08-CĐ) Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73.
B. 33,00.
C. 25,46.
D. 29,70.

Câu 53 : (08-CĐ) Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 54: (09-CĐ) Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ
trinitrat (hiệu suất 80%) là A. 42,86 lít.
B. 53,57 lít.
C. 42,34 lít.
D. 34,29 lít.
Câu 56: (09-CĐ) Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình này
được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75%
thì giá trị của m là
A. 48.
B. 58.
C. 30.
D. 60.
Câu 57: (09-CĐ) Cho các chuyển hoá sau:
o

o

xt, t


¬



X + H2O


Ni, t


¬



Y

;

Y + H2

Sobitol

to



¬


Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
xt


¬




Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3
ánh sáng


¬

diep luc

Y
E+Z
;
Z + H2O
X+G
X, Y và Z lần lượt là: A. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
B.xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit.
C. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic.
D. tinh bột, glucozơ và ancol etylic.
Câu 58: (10-CĐ) Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ
dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 43,20.
Câu 59: (10-CĐ) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản
ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol.
B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol.
D. glucozơ, fructozơ.
Câu 60: (10-CĐ) Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

A. Ancol etylic và đimetyl ete.
B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C.Glucozơ và fructozơ.
D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol.
Câu 61: (07-A) Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X
thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Ca = 40)
A. 750.
B. 650.
C. 810.
D. 550.
Câu 62: (07-A) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na.
D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 63: (07-B) Phát biểu không đúng là
A. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
B. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
D. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
Câu 64: (07-B) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có
29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m
là (cho H = 1, C =12, N = 14, O = 16) A. 30 kg.
B. 10 kg.
C. 21 kg.
D. 42 kg.
Câu 65: (08-A) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. tráng gương. C. trùng ngưng.
D. thủy phân.
Câu 66: (08-A) Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là

A. tinh bột.
B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ.
Câu 67: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích rượu 40 0 thu được, biết rượu
nguyện chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4 ml
B. 2785,0 ml
C. 2875,0 ml
D. 2300,0 ml
9|Page


Câu 68: (08-B) Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là
(biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 6,0 kg.
B. 5,4 kg.
C. 5,0 kg.
D. 4,5 kg.
Câu 69: (08-B) Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng
được với Cu(OH)2 là A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 70: (08-B) Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy
tham gia được phản ứng tráng gương là A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 71: (09-A) Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi
trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch
nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0.

B. 30,0.
C. 13,5. D. 15,0.
Câu 72: (09-A) Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol.
B. xeton. C. amin.
D. anđehit.
Câu 73: (09-A) Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
Câu 74: (09-B) Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit
nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun
nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
A. (2), (3), (4) và (5).
B. (3), (4), (5) và (6) .
C. (1), (2), (3) và (4).
D. (1), (3), (4) và (6).
Câu 75: (09-B) Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 76: (10-A) Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
C. hai gốc α-glucozơ.
D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
Câu 77: (10-A) Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi
hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần
720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

A. 90%.
B. 10%.
C. 80%.
D. 20%.
Câu 78: (10-B) Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glixerol, axit axetic, glucozơ
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
Câu 79: (10-B) Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường,
phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ.
B. mantozơ.
C. glucozơ . D. saccarozơ.
BÀI TẬP CHƯƠNG III
PHẦN 1 - AMIN
1
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có CTPT: C 4H11N
A. 7
B. 8
C. 9
D.
10
2
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất có CTPT: C4H11N
A. 4
B. 6
C.8
D. 10
3

Một hợp chất có CTPT: C4H11N. Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức này, trong đó bao nhiêu amin bậc
1, bậc 2, bậc 3. Kết quả theo thứ tự đó là
A. 7, 3, 3, 1
B. 8,4, 3, 1
C. 7, 3, 3, 1
D. 6, 3, 2, 1
4
Amin C3H7N có tất cả bao nhiêu đồng phân amin A. 1
B. 5
C. 4
D. 3
5
Khi viết đồng phân của C4H11N và C4H10O một học sinh nhận xét:
1 Số đồng phân của C4H10O nhiều hơn số đồng phân của C4H11N
2 C4H11N có 3 đồng phân amin bậc I
3 C4H11N có 3 đồng phân amin bậc II
4 C4H11N có 1 đồng phân amin bậc III
5 C4H10O có 7 đồng phân rượu no và ete no
Nhận xét đúng gồm:
A. 1,2,3,4
B. 2,3,4
C. 3,4,5
D. 2,3,4,5
6
Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc ?
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
B.(CH3)3COH và (CH3)3CNH2
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
7

Trong các amin sau, chất nào là amin bậc 2
1) (CH3)2-CH-NH2
2) CH3-NH-CH3
3) (CH3)3N
4) CH3-NH-CH2-NH-CH3
A. 2
B. 2 và 4
C. 3,4
D. 1,2
8
Gọi tên hợp chất có công thức CH3N(C2H5)CH(CH3)2
A. Metyl etyl isopropyl amin
B. etyl metyl isopropyl amin
C. etyl butyl amin
D. etyl metyl propyl amin
9
Hãy chỉ rõ chất nào là amin
10 | P a g e


10

11
12

13

14

15


16

17
18

19

20

21

22

23

24

25
26

(1) CH3-NH2
(2) CH3-NH-CH2-CH3
(3) CH3-NH-CO-CH3
(4) NH2-(CH2)2-NH2
(5) (CH3)2NC6H5
(6) NH2-CO-NH2
(7) CH3-CO-NH2
(8) CH3-C6H4-NH2
A. (1), (2), (5)

B. (1), (5), (8) C. (1), (2), (4), (5), (8)
D. (3), (6), (7)
Cho quỳ tím vào phenyl amin trong nước
A. Quỳ tím hoá xanh.
B. Quỳ tím hoá đỏ.
C. Quỳ tím không đổi màu vì phenylamin không tan trong nước.
D. Không xác định được vì không rõ độ pH.
Dung dịch etyl amin có tác dụng với dung dịch của nước nào sau đây:
A. FeCl3
B. FeCl2
C. NaCl
D. Hai muối A và B
Câu nào dưới đây không đúng?
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của tất cả các amin đều mạnh hơn NH 3
C. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3
D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H.
Cho các chất: C6H5NH2 (1) C2H5NH2 (2)
(C2H5)2NH (3)
NaOH (4)
NH3 (5)
Trật tự tăng dần tính bazơ của các chất là:
A.(1) <(5)<(2)<(3)<(4)
B. (1)<(2)<(5)<(3)<(4)
C. (1)<(5)<(3)<(2)<(4)
D. (2)<(1)<(3)<(5)<(4)
Cho các hợp chất : (1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)2NH2 (4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3
Sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần tính bazơ:
A. 1> 3>5>4>2>6
B. 5>4>2>1>3>6

C. 6>4>3>5>1>2
D. 5>4>2>6>1>3
Cho các chất : CH3NH2 (1)
C6H5NH2 (2)
(CH3)2NH (3)
(C6H5)2NH (4)
NH3 (5)
Trật tự tăng dần tính bazơ của các chất là:
A.(1) <(5)<(2)<(3)<(4)
B. (4)<(2)<(5)<(1)<(3)
C. (1)<(5)<(3)<(2)<(4)
D. (2)<(1)<(3)<(5)<(4)
So sánh tính bazơ của NH3, CH3NH2 và C6H5NH2. Sắp xếp theo thứ tự độ mạnh tăng dần
A. NH3 < CH3NH2 < C6H5NH2
B. CH3 NH2 < NH3 < C6H5 NH2
C. CH3NH2 < C6H5NH2 < NH3
D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2
Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: 1) CH3-OH 2) CH3-NH2 3) C2H5-NH2
A. 2 < 3 < 1
B. 1 < 3 < 2
C. 2 < 1 < 3
D. 3 < 2 < 1
4 ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau
1) Benzen + phenol
2) anilin + dd H2SO4 dư
3) anilin + dd NaOH
4) anilin + nước
Hãy cho biết trong ống nghiệm nào có sự tách lớp (thành 2 lớp chất lỏng)
A. 1,2,3
B. 4

C. 3,4
D. 1,4
Để phân biệt giữa benzen, phenol và anilin trong 3 phản ứng sau
1) Với dd H2SO4
2) Với dd NaOH
3) Với nước Br2
Ta có thể dùng những phản ứng nào
A. 1
B. 2
C. (1 hoặc 2) và 3
D. 3
Có 4 chất đựng trong 4 lọ mất nhãn : Phê nol, anilin, benzen, styren. Thứ tự nhóm thuốc thử nào sau đây có thể
nhận biết được 4 nhóm chất trên ?
A. Quỳ tím, dd Br2 C. Dd Br2, dd NaOH C. Dd Br2, dd HCl
D. D,C
Để nhận biết các chất: CH3NH2, C6H5NH2, C6H5OH, CH3COOH trong các bình mất nhãn riêng biệt, người ta:
A. dd HCl và quỳ tím
B. Quỳ tím và dd Br2
C. Dd NaOH và dd Br2
D. Tất cả đúng
Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất : Metanol, glyxerol, dd glucozơ, anilin. Có thể dùng 2 chất nào trong số các chất
sau để nhận biết các chất trên? A. dd KOH
B. Na kim loại
C. Cu(OH) 2
D. Dd Br2
E.
ddAgNO3/NH3.toc
1. B, E
2. A, E
3. C,D

4. D,E
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm–NH2 bằng hiệu ứng liên hợp
B. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5 kị nước
C. Anilin tác dụng được với HBr vì trên N còn dư đôi eletron tự do
D. Nhờ có tính bazơ anilin tác dụng được với dung dịch Br2
Để khử nitro benzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau
1) Khí H2
2) Muối FeSO4
3) Khí SO2
4) Fe + dd HCl
A. 1,4
B. 1,2
C. 2,3
D. 4
Đốt cháy một amin no, đơn chức thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 2:3. X là:
A. etyl amin
B. etyl metyl amin
C. trietyl amin
D. Kết quả khác
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no đơn chức cần dùng 10,08 l O2 (đktc). Vậy amin ấy là:
11 | P a g e


A. C2H5-NH2

B. CH3-NH2

C. C3H7-NH2




D. C4H9-NH2

(A) CxHyNt có %N=31,11%, A + HCl
RNH3Cl. CTCT của (A) là:
A. CH3-CH2-CH2-NH2
B. C2H5NH2
C. CH3-NH-CH3
D. B và C
28
9,3 g một ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. Công thức cấu tạo là:
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C3H7NH2
D. C4H9NH2
29
Hợp chất hữu cơ X mạch hở ( chứa C, H, N) trong đó N chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được
với HCl với tỉ lệ số mol nX: nHCl = 1:1. Công thức phân tử của X là:
A. C2H7N
B. C3H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
30
Có 2 amin bậc 1: A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metyl amin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21g A thu
được 336 cm3 N2 ( đktc) và đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí, trong đó tỉ lệ về thể tích VCO 2: VH2O= 2:
3. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
B. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2
C. CH3C6H4NH2 và CH3CH2CH2CH2CH2NH2

D. A và B đều đúng
27

π

Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết
ở mạch C ta thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ
mol tương ứng 9:8. Vậy CTPT của amin là:
A. C3H6N
B. C4H8N
C. C4H9N
D. C3H7N
E. Kết quả khác
32
Phân tích 6 g một chất hữu cơ A thu được 8,8g CO 2; 7,2g H2O và 2,24 lít N2 (đktc). Xác định CTĐG nhất và
CTPT của A. Biết 0,1 mol A phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl. A có bao nhiêu đồng phân ?
A. CH4N, C2H8N2, 3 đồng phân
B. CH4N, C2H8N2, 4 đồng phân
C. CH4N, C2H6N2, 3 đồng phân
D. CH4N, C2H8N2, 5 đồng phân
33
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc 1, mạch hở, no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu
được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Hai amin có CTPT lần lượt là:
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. C2H5NH2 và C3H7NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
34
Đốt cháy hoàn toàn đồng đẳng metylamin người ta thấy tỷ lệ thể tích các khí và hơi của các sản phẩm sinh ra
31


VCO2 : VH 2O = 2 : 3


. CTPT của amin? A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
Đốt cháy hoàn toàn1,18g amin đơn chức X bằng một lượng không khí vừa đủ, dẫn toàn bộ lượng khí sau phản
ứng vào bình đựng Ca(OH)2 dư, được 6g kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Tìm
CTPT của X
A. C3H9N
B. C2H7N
C. C4H11N
D. CH5N
36
Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử cacbon, B có nhiều hơn A một N. Lấy 13,44 l hỗn
hợp X ( 273oC, 1 atm ) đốt cháy thu được 26,4g CO 2 và 4,48 lit N2 (đktc). Xác định số mol, CTCT của A và B
biết rằng cả hai đều là amin bậc 1
A. 0,2mol CH3-NH2; 0,1 mol NH2-CH2-NH2
B. 0,2 mol C2H5NH2; 0,1 mol NH2-CH2-CH2-NH2
C. 0,1 mol C2H5NH2; 0,2 mol NH2-CH2-CH2-NH2 D. 0,2 mol C2H5NH2; 0,1 mol NH2-CH2-NH-CH3
37
Cho 9,85g hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975g muối. Khối
lượng của HCl phải dùng là: A. 9,521g
B. 9,125g
C. 9,215g
D. 9,512g
38
Cho 15g hỗn hợp 3 amin đơn chức bậc 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2M thu được 18,504g muối. Thể

tích dung dịch HCl phải dùng là:
A. 0,8lit
B. 0,08 lit
C. 0,4 lit
D. 0,04 lit
39
Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M,
cô cạn dung dịch thu được 31,68 g muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 16ml
B. 32ml
C.160ml
D. 320ml
40
Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng (g) anilin
thu được là bao nhiêu biết rằng hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 78%
A. 346,7
B. 362,7
C. 436,4
D. 358,7
41
Đốt cháy hoàn toàn một mol amin đơn chức cần 2,25 mol oxi. Amin này là:
A. CH3NH2
B. C2H5NH2
C. C2H5N
D. C2H3N
42
Đốt cháy một amin thơm X thu được 3,08 gam CO 2; 0,99g H2O và 336 ml N2 (đktc). Mặt khác 0,1 mol X tác
dụng vừa đủ với 300ml dd HCl 1M. Phân tử khối của X là:
A. 165
B. 137

C. 151
D. 197
43
Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lit dung dịch H 2SO4 1M cho
ra 1 hỗn hợp 2 muối có khối lượng là 17,4g. Xác định CTPT và khối lượng của mỗii amin
A. 4,5g C2H5-NH2; 2,8g C3H7-NH2
B. 3,1g CH3-NH2; 4,5g C2H5-NH2
C. 1,55g CH3-NH2; 4,5g C2H5-NH2
D. 3,1g CH3-NH2; 2,25g C2H5-NH2
PHẦN 2: BÀI TẬP AMINOAXIT
Câu 1.
Amino axit là gì?
A. Là hợp chất hữu cơ đơn chức trong phân tử có chứa nhóm chức amino (-NH 2)
B. Là hợp chất hữu cơ đơn chức trong phân tử có chứa nhóm chức cacboxyl (-COOH)
C. Là hợp chất hữu cơ đa chức trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức cacboxyl (-COOH) và nhóm chức amino(-NH2).
35

12 | P a g e


Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

Câu 6.


Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

Câu 10.

Câu 11.

Câu 12.

Câu 13.

Câu 14.

D. Là hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có chứa đồng thời nhóm chức cacboxyl (-COOH) và nhóm chức amino(NH2).
Điều khẳng định nào sau đây đúng?
1. Amino axit là hợp chất lưỡng tính do chứa đồng thời nhóm chức -NH 2 và –COOH.
2. Protit là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc rất phức tạp.
3. Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật.
4. Cơ thể người và động vật chỉ có thể tổng hợp protit từ amino axit.
5. Protit bền đối với nhiệt, axit và bazơ kiềm.
A. 1, 2, 4
B. 1, 2
C. 1, 3
D. 3, 4, 5
Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính, có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
B. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.

C. dung dịch KOH và CuO.
D. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
Amino axit là hợp chất hữu cơ….(1)….chứa đồng thời 2 nhóm chức…(2)…….
A. đơn chức/ -COOH và –CHO
B. tạp chức/ -COOH và –OH
C. tạp chức/ -COOH và –NH2
D. đa chức/ -COOH
Axit α-amino propionic có công thức cấu tạo nào sau đây:
A. H2N-CH2-COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH
Công thức cấu tạo của alanin là:
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. C6H5NH2.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH
Amino axit không tác dụng với:
A. este B. oxit bazơ, bazơ
C. axit
D. rượu
Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. Glucozơ, vinyl axetat, HCHO
B. Protit, rượu metylic
C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
D. NH2-CH2-COOH, C6H5OH, phenyl amoniclorua, CH3COOCH3
Hãy cho biết Glyxin (kí hiệu trong thương mại và trong khoa học là gly) có thể tác dụng với nhưỡng chất nào
trong số các chất sau: HCl, Na2CO3, Cu, NaCl, NaOH, C2H5OH, BaSO4.
A. HCl, Na2CO3, NaOH, C2H5OH
B. HCl, Cu, NaOH, C2H5OH

C. HCl, Na2CO3, NaCl, C2H5OH
C. HCl, NaOH, C2H5OH
Trong các câu phát biểu sau, tìm phát biểu sai:
(1) Xà phòng là este của glixerin và axit béo.
(2) Thủy phân protit trong môi trường axit hoặc kiềm tạo thành các aminoaxit.
(3) Phản ứng trùng hợp có giải phóng những phân tử nhỏ là nước.
(4) Dùng dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật.
(5) Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và đồng thời giải phóng
các phân tử nhỏ như nước.
A. (1), (2)
B. (1), (3)
C. (1), (3), (5) D. (2), (4), (5)
Tìm câu sai:
A. Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể phản ứng với axit HCl và phản ứng trùng ngưng.
B. Giống với axit axetic, axit amino axetic có thể tác dụng với bazơ tạo muối và với ancol tạo este.
C. Có thể nhận biết axit axêtic và axit amino axetic bằng quỳ tím.
D. Axit axêtic và axit amino axetic đều có thể điều chế từ muối natri tương ứng cho tác dụng với HCl.
Tìm phát biểu đúng.
A. Protit là hợp chất của C, H, N.
B. Hàm lượng nitơ trong các protit thường ít thay đổi, trung bình khoảng 16% theo khối lượng.
C. Cho axit nitric đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng và đun nóng thấy xuất hiện màu tím.
D. Sự đông tụ protit là sự trùng ngưng các aminoaxit tạo protit
+ NaOH
+ HCl
→


Cho sơ đồ biến hóa:
Alanin
X

Y. Chất nào sau đây là Y?
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. NH3Cl-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH3Cl)-COOH
D. CH3-CH(NH3Cl)-COONa
X là NH2-CH2-COONa. Sơ đồ nào sau đây phù hợp với X ?
+ NaOH
+ HCl
→


A. (NH3-CH2-COOH)2SO4
X
NH3Cl-CH2-COOH
+ HCl
+ NaOH

→ →
B. NH2-CH2-COOH
M
X
13 | P a g e


Câu 15.

Câu 16.

Câu 17.


Câu 18.

Câu 19.

Câu 20.

Câu 21.

Câu 22.

Câu 23.

Câu 24.

Câu 25.

Câu 26.

Câu 27.

Câu 28.

Câu 29.

+ HCl



+ NaOH
→


C. NH3Cl-CH2-COONa
T
X
D.Tất cả đều đúng.
Công thức cấu tạo của lixin như sau:
NH2 – (CH2)4 -CH(NH2)-COOH
Cho một ít quỳ tím vào dd lixin trong nước, quỳ tím có màu gì ?
A. đỏ B. Không đổi màu
C. Xanh
D. Không xác định được
Cho quì tím vào các dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ?
(1) NH2-CH2-COOH, (2) Cl-NH3+-CH2-COOH, (3) NH2-CH2-COONa,
(4) NH2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, (5) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
A. (2)
B. (1) và (5)
C. (2) và (5)
D. (1) và (4)
Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là:
A. Na kim loại
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. quì tím
Có 5 dd không màu : HCOOH, NH2CH2COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH NH2 – (CH2)4 -CH(NH2)COOH, NaI
Hãy chọn các các cặp thuốc thử để nhận biết được cả 5 chất
A. HCl và AgNO3/ NH3
B. HCl và BaCl2
C. Quỳ tím và CuSO4
D. Quỳ tím và AgNO3/ NH3
Có 5 bình mất nhãn đựng 5 chất lỏng không màu sau: dung dịch HCOOH, dung dịch abumin (một loại protit có

trong lòng trắng trứng), C2H5OH, dung dịch glucozơ và dung dịch CH3CHO. Dùng những hóa chất nào sau đây phân biệt
được cả 5 chất lỏng trên?
A. Quì tím, Cu(OH)2/NaOH
B. AgNO3/NH3, quì tím
C. AgNO3/NH3, Na2CO3
D. AgNO3/NH3, nước brom.
Đốt cháy 1 mol amino axit H2N-(CH2)n-COOH phải cần số mol oxi là:
A. (2n + 3)/2 mol
B. (6n + 3)/2 mol
C. (6n + 3)/4 mol
D. Kết quả khác
X là este của ancol metylic và glixin. Thí nghiệm nào sau đây thực hiện đúng?
A. Đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam X cần đúng 4,48 lít O 2 ở đktc.
B. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam X thu được 6,3 gam H2O.
C. 4,45 gam X có thể tích bằng thể tích của 2,2 gam khí CO 2 trong cùng điều kiện T, P.
D. Tất cả đều sai.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO 2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và
3,15 g H2O. Khi X tác dụng với NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X
là (cho H=1, C=12, O=16)
A. H2N-CH2-COO – C3H7
B. H2N-CH2-COO – CH3
C. H2N-CH2-CH2-COOH
D. H2N-CH2-COO – C2H5
Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng.
Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Để trung hòa 200ml dd amino axit X 0,5M cần 100g dd NaOH 8%, cô cạn dd được 16,3 g muối khan. X có công

thức cấu tạo là:
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH-(COOH)2 .
C. (H2N)2-CH-COOH.
D. H2N- CH2-CH-(COOH)2 .
Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được 18,975 gam muối. Vậy khối
lượng HCl phải dùng là
A. 9,521 g
B. 9,125 g
C. 9,215g
D. 9,512
Đun nóng 100 ml dung dịch amino axit 0,2 M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25 M hoặc với 80
ml dung dịch HCl 0,5 M. Công thức phân tử của amino axit là:
A. (H2N)2C2H3-COOH
B. H2N-C2H3(COOH)2
C. (H2N)2C2H2(COOH)2
D. H2N-C2H4-COOH
Cho 15 gam hỗn hợp 3 amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2 M thì thu được 18,504 gam muối
.Vậy thể tích dung dịch HCl phải dùng là:
A. 0,8 lít
B. 0, 08 lít
C. 0,4 lít
D. 0,04 lít
X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm –COOH và 1 nhóm –NH 2. Cho 2,06 gam X phản ứng vừa đủ với
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,5 g muối. Vậy công thức của X là:
A. H2N-CH2-COOH
B. NH2 CH2-CH2 COOH
C. CH3-CH(NH2)CH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOH.
α-aminoaxit X có chứa một nhóm –NH 2 . Cho 10,3 gam X tác dụng với HCl dư, Thu được 13,95 gam muối

khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H=1, C=12, N=14, O=16, Cl=35,5)
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3-CH(NH2)COOH
C. CH3- CH2-CH(NH2) COOH
D. C3H7CH(NH2)COOH.

14 | P a g e


Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit dư người ta còn thu được m
gam polime và 1,44 gam nước. Giá trị của m là:
A. 4,25 gam.
B. 5,56 gam.
C. 4,56 gam.
D. 5,25 gam.
Câu 31.
A là một α-amino axit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl (dư),
được dung dịch B. Để phản ứng hết với dd B, cần 300 ml dd NaOH 1,5 M đun nóng. Nếu cô cạn dung dịch sau cùng, thì
được 33,725 g chất rắn khan. A là:
A. Glixin
B. Alanin
C. axit glutamic
D. axit α-amino butiric

Câu 30.

Câu 1:

Câu 2:


Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

Câu 7:

Câu 8:

Câu 9:

α

Câu 29. Cho 0,02 mol chất X (X là một
- amino axit) phản ứng vừa hết với 160ml dd HCl 0,152 M thì tạo ra 3,67g
muối. Mặt khác 4,41 gam X khi phản ứng với 1 lượng NaOH vừa đủ thì tạo ra 5,73g muối khan. Biết X có mạch
cacbon không phân nhánh. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. HOOC-CH(NH2)-CH(NH2)COOH B.HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Câu 30.Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O, mạch thẳng, có khối lượng phân tử 146 đvC. Biết X không tác dụng với natri
kim loại. Lấy 14,6 gam X tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp gồm một muối và một
rượu. Công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. HCOO(CH2)4OOCH
B. CH3COO-(CH2)2- COOCH3 hoặc C2H5OOC-COOC2H5
C. CH3COO(CH2)2OOCCH3
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.

Câu 31.Khi trùng ngưng 15 gam axit amino axetic người ta thu được m gam polime và 2,88 gam nước . Giá trị của m là:
A. 8,5 gam
B. 11,12 gam
C. 9,12 gam
D. 10,5 gam
Câu 32. Amino axit X chứa một nhóm chức amin bậc 1 trong phân tử . Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được CO 2
và N2 theo tỉ lệ 4 : 1 . X là hợp chất nào sau đây ?
A. H2NCH2COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH(NH2)-COOH D. H2N(CH2)3COOH
Câu 33. Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng ?
A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức , phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxil .
B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất .
C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực ( H3N+RCOO– ) .
D. Thông thường , dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit .

α

Câu 34.Cho
-aminoaxit mạch thẳng A có công thức H 2NR(COOH)2 phản ứng hếtvới 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam
muối . A là chất nào sau đây ?
A. Axit 2-aminopropanđi
B. Axit 2-aminobutandioic
C. Axit 2-aminopentandioic
D. Axit 2-aminohexandioic
Câu 35. Cho: H2N-CH2-COOH, CH3-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. Hỏi có bao nhiêu tripeptit có thể hình
thành từ cả 3 amino axit trên?
A. 3
B. 4
C. 5

D. 6
TRẮC NGHIỆM POLIME
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren.
C. propen.
D. toluen.
Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan.
B. propen.
C. etan. D. toluen.
Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử
nhỏ khác được gọi là phản ứng A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCHO trong môi trường axit.

D. HCOOH trong môi trường axit.
Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.
B. CH2=CH-COO-C2H5.C. CH3COO-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH3.
Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:
A. CH3-CH2Cl
B. CH2=CHCl.
C. CH≡CCl.
D. CH2Cl-CH2Cl
Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
15 | P a g e


Câu 10: Polime dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 11: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm.
B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6.
D. tơ visco.
Câu 12: Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy gồm các polime tổng
hợp là
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6
C. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6

D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
Câu 13: Monome được dùng để điều chế polipropilen (PP) là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 14: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit.
B. tơ visco.
C. tơ polieste.
D. tơ axetat.
Câu 15: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
D. H2N-(CH2)5-COOH.
röôïu
men

→

0

450 C
ZnO
 ,
→

0


,p
xt,t 


Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Glucozơ
X
Y
Cao su Buna.
Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.
Câu 17: Teflon là tên của một polime được dùng làm A. chất dẻo B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp.
Câu 18: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC.
B. nhựa bakelit.
C. PE.
D. amilopectin.
Câu 19: Poli(ure-fomanđehit) có công thức cấu tạo là
A.

HN-CO-NH-CH2 n

B.

CH2-CH

D. keo dán.


n

CN
OH
C.

NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO n

D.

CH2

n

Câu 20: Chọn phát biểu không đúng: polime ...
A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.
B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.
C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.
D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.
Câu 21: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. cao su buna
B. cao su isopren
C. amilozơ
D. nilon-6,6
Câu 22: Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. Nhựa bakelit.
B. Amilopectin của tinh bột.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Cao su lưu hóa.

Câu 23: Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là
A. trong phân tử phải có liên kết chưa no hoặc vòng không bền.
B. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi.
Câu 24: Chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2N – CH2 – COOH.
B. C2H5 – OH, C6H5 – OH.
C. CH3 – COOH, HOOC – COOH.
D. CH2=CH – COOH.
Câu 25: Nhựa novolac (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ.
B. CH3CHO trong môi trường bazơ.
C. HCHO trong môi trường axit.
D. HCOOH trong môi trường axit.
Câu 26: Cao su buna – S được tạo thành bằng phản ứng
A. trùng hợp
B. trùng ngưng
C. cộng hợp
D. đồng trùng hợp
Câu 27: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%)
A. 2,55
B. 2,8
C. 2,52
D.3,6
Câu 28: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000
C. 24.000
D. 25.000
Câu 29: Phân tử khối trung bình của polietilen là 420000. Hệ số polime hoá của PE là

A. 12.000
B. 13.000
C. 15.000
D. 17.000

16 | P a g e


Câu 30: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt
xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152.
B. 121 và 114.
C. 121 và 152.
D. 113 và 114.
Câu 31: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime
A. poli(vinyl clorua) + Cl2

t0
→

C. poli(vinyl axetat) + H2O

,t 0
OH
−


B. cao su thiên nhiên + HCl
D. amilozơ + H2O


t0
→

+ ,t 0
H
→

Câu 32: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là
A. Polietilen; tơ tằm, nhựa rezol.
B. Polietilen; cao su thiên nhiên, PVA.
C. Polietilen; đất sét ướt; PVC.
D. Polietilen; polistiren; bakelit
Câu 33: Nhựa rezit (nhựa bakelit) được điều chế bằng cách
A. Đun nóng nhựa rezol ở 150oC để tạo mạng không gian.
B. Đun nóng nhựa novolac ở 150oC để tạo mạng không gian.
C. Đun nóng nhựa novolac với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian.
D. Đun nóng nhựa rezol với lưu huỳnh ở 150oC để tạo mạng không gian.
Câu 34: Tơ gồm 2 loại là
A. tơ hóa học và tơ tổng hợp.
B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.
C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
Câu 35: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan. Những tơ thuộc loại tơ
nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enan.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 36: Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là
A. bông

B. capron
C. visco D. xenlulozơ axetat.
Câu 37: Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là
A. tơ capron
B. tơ nilon -6,6
C. tơ capron
D. tơ nitron.
Câu 38: Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1:1. Vậy Y là
A. poli(vinyl clorua).
B. polistiren.
C. polipropilen.
D. xenlulozơ.
Câu 39: Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là
A. Amilozơ
B. Glicogen
C. Cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ.
Câu 40: Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá.
Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá
B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.
C.PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.
D.PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.
Câu 41: Phát biểu sai là
A. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protit; của sợi bông là xenlulozơ.
B. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit
C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao
D. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.
Câu 42: Phát biểu không đúng là
A.Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O5)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, còn tinh bột thì không.

B. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt và không bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
C. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.
D. Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
Câu 43: Poli (metyl metacrylat) và tơ nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Câu 44: Một đoạn mạch PVC có khoảng 1000 mắt xích. Hãy xác định khối lượng của đoạn mạch đó.
A. 62500 đvC
B. 625000 đvC
C. 125000 đvC
D. 250000đvC.
Câu 45: Bản chất của sự lưu hoá cao su là
A. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian.
B. tạo loại cao su nhẹ hơn.
C. giảm giá thành cao su.
D. làm cao su dễ ăn khuôn.

17 | P a g e


Câu 46: Chocác polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vnylclorua), tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat). Các
polime thiên nhiên là
A.xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat) B. amilopectin, PVC, tơ nilon - 6,6; poli(vinyl
axetat)
C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat)
D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin
ε
Câu 47: Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H 2O với hiệu suất phản ứng 90%. Giá trị của m là

A. 71,19.
B. 79,1.
C. 91,7.
D. 90,4.
Câu 48: Từ 100ml dd ancol etylic 33,34% (d = 0,69g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu g PE (hiệu suất 100%)
A. 23
B. 14
C. 18
D. Kết quả khác
Câu 49: Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C 6H10O5)n có khối lượng phân
tử 162000 đvC lần lượt là: A. 178 và 1000
B. 187 và 100 C. 278 và 1000 D. 178 và 2000
Câu 50: Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
%
%
50
→

80
→

C2H5OH
buta-1,3-đien
cao su buna
Tính khối lượng ancol etylic cần lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?
A. 92 gam
B. 184 gam
C. 115 gam
D. 230 gam.
Câu 51: Cao su lưu hóa có chứa 2% lưu huỳnh. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S-S-? Giả

thiết rằng S đã thay thế cho H ở metylen trong mạch cao su
A.92
B. 46
C. 23
D. 58
Câu 52: Khi cho một loại cao su Buna-S tác dụng với brom(trong CCl 4) người ta nhận thấy cứ 1,05 gam sao su đó có thể
tác dụng hết với 0,8g brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích butadien và stiren trong loại cao su nói trên là
A.3:2
B. 3:4
C. 2:3
D. 4:4
Câu 53: Trùng hợp 65gam Stiren bằng cách đun nóng với lượng nhỏ benzoyl peoxit rồi cho toàn bộ hỗn hợp sau phản
ứng(đã loại benzoyl peoxit) vào 2 lít dung dịch Brom 0,075M, sau đó thêm KI (dư) thấy sinh ra 6,35 g iot. Tính hiệu suất
của phản ứng trùng hợp Stiren A.60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 54: Khối lượng axit và rượu tương ứng cần để thu được 120 kg poli
(metyl metacrylat) là bao nhiêu? (Biết rằng hiệu suất của quá trình este hóa và trùng hợp là 60% và 80%)
A.170 kg và 80kg
B. 170 kg và 85 kg
C.178 kg và 80 kg
D. 215 kg và 80 kg
Câu 55: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc
loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat.
B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
Câu 56: Polime tác dụng với dung dịch NaOH đặc nóng tạo muối của axit cacboxylic và amin là:

A. nilon-6
B. nilon-6,6
C. tơ lapsan
D. Tơ axetat
Câu 57: Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt
xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC.
Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH 4 chiếm 80%
thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).
A. 286,7.
B. 448,0.
C. 358,4
D. 224,0.
0

0

+ H2 ,t
xt,t
+Z
C 2 H 2 
→ X 
→ Y 
→ Caosu buna − N
Pd,PbCO
t 0 ,xt,p

3

Câu59:Chosơđồ chuyển hoá sau
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. benzen; xiclohexan; amoniac
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren
D.vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin
Câu 60: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. C6H5CH=CH2.

18 | P a g e


CHUYÊN ĐỀ : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Dạng 1: Lí thuyết về kim loại
Câu 1: Kim loại nào sau đây không pứ được với HCl : A. Mg
B. Cu
C. Al
D. Fe.
Câu 2: Khi cho Zn pứ với axit nào sau đây thì giải phóng khí H2.
A. HNO3 loãng
B. HNO3 đặc
C. H2SO4 loãng
D.H2SO4 đặc.
Câu 3: Kim loại nào sau đây không pứ được với H2SO4 đặc nguôi và HNO3 đặc nguội.
A. Cu
B. Mg

C. Fe
D. Sn
Câu 4. Tính chât hóa học đặc trưng của kim loại: A. Axit
B. Khử
C. Oxi hóa
D. Bazơ.
Câu 5. Kim loại nào sau đây khi pứ với HNO3 giải phóng khí H2.
(1). Fe (2). Cu
(3). Al
(4). Zn
(5). Ca.
A. Fe, Cu, Al
B. Al, Zn
C. Ca
D. ( không có KL nào).
Câu 6. Kim loại nào sau đây khi pứ với Cl2 và HCl sẽ cho sp khác nhau: A. Fe
B. Cu
C. Al.
D. Mg
Câu 7. KL nào sau đây khi pứng với Cl2 va HCl sẽ cho sp giống nhau. A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
Câu 8. Chất nào sau đây khi pứ với Fe, thì Fe bị Oxi hoá dừng đến Fe(II). A. Cl2 B. Br2
C. O2
D. S
Câu 9. Cho Na vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng xảy ra là:
A. Có bọt khí thoát ra ( do tạo hiđrô).
C.Có bọt khí thoát ra ( do tạo hiđrô) và kết tủa màu đỏ ( do tạo Cu)
B. Có kết tủa màu đỏ ( do tạo Cu).

D.Có bot khí thoát ra ( do tạo Hiđrô) và kết tủa màu xanh
Câu 10. Fe phản ứng được với tất cả các chất thuộc nhóm nào sau đây:
A. Cl2, O2, NaOH, HCl. B. CuO, HCl, MgCl2, Al2(SO4)3. C. HCl, S, CuCl2, O2. D. MgSO4, HCl, Al2O3, Cl2.
Câu 12. Sắp xếp tính kim loại của Na, Mg, Al theo chiều giảm dần:
A. Na > Mg > Al. B. Mg > Na > Al. C. Al > Mg > Na.
D. Al > Na > Mg
Câu 11. Khi cho kim loại có tính khử mạnh như Na,K,…vào nước hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Có khí thoát ra. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. gây nổ.
D. tất cả đều đúng.
Câu 13. Khi cho Fe phản ứng với O2 thì sản phẩm thi được là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe2O.
Câu 14. Có bao nhiêu phát biểu sai trong các câu sau đây:
1. Trong cùng một chu kỳ bán kính n.tử kloại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.

19 | P a g e


2. Trong cùng một phân nhóm chính, nguyên tử của nguyên tố kim loại có điện tích hạt nhân lớn hơn so với
nguyên tử của nguyên tố phi kim.



3. Nguyên tử của hầu hết tất cả các nguyên tố kim loại đều có số electron ở lớp vỏ ngoài cùng 3.
4. Nguyên tố ở các phân nhóm chính IA, IIA, IIIA đều là nhứng những tử kim loại vì chúng có số electron
ngoài cùng lần lượt là 1e, 2e, 3e.
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 15. Cấu hình electron của các nguyên tố:
1. 1s22s22p63s1. 2. 1s22s22p5.
3. 1s22s22p63s23p1.
4.1s22s22p63s23p4.
2
2
6
2
6
6
2
2
2
6
2
3
5. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
6. 1s 2s 2p 3s 3p
7.1s22s22p63s23p64s2
Nhóm cấu hình electron của nguyên tố kim loại là:
A. (1, 2,3,4 ). B. ( 4,5,6,7)
C. (1,3,4,6) D. ( 1,3,5,7).
Câu 16. Cho một đinh Fe nhỏ vào dd có chứa các chất sau: Các TH. phản ứng xảy ra là:
(1). Pb(NO3)2. (2). AgNO3. (3). NaCl (4). KCl (5). CuSO4 (6). AlCl3.
A. ( 1, 2 ,3)
B. (4, 5, 6)
C. (3,4,6)
D. 1,2,5

Câu 17: Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại có đặc điểm.
A. Gần bão hoà.B. Bào hoà
C. Nhiều electron
D. Ít electron.
Câu 18. Trong số 110 nguyên tố đã biết, có tới gần 90 nguyên tố kim loại. Các nguyên tố kim loại là những nguyên tố:
A. nguyên tố s
B. Nguyên tố s, p C. Nguyên tố s,p,d,f
D. Nguyên tố s, p, f
2+
e
2+
3+
Câu 19. Có các biến đổi hoá họ A. Mg → Mg + 2 B.Cr → Cr + 1e
C.Al3+ + 3e → Al D. S2- → S + 2e
Biến đổi nào được bọi là sự khử cation kim loại.
Câu 20. Cho các biến đổi hoá học sau. Biến đổi được gọi là sự oxi hoá.
A. H+ + OH- → H2O C. Cu2+ + 2e → Cu
B. Ca - 2e → Ca2+
D. CaO + H2O → Ca2+ + 2OHCâu 21. Phản ứng hoá học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử.
A. 2Ca + O2 → 2CaO
B. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
o

t


B.Mg + 2 H2O → Mg(OH)2 + H2.
D. 2 KClO3
2KCl + 3 O2.
Câu 22. nhóm KL nào sau đây thuộc nhóm IIA xem như không phản ứng được với H2O.

A. Mg, Ca
B. Ca, Ba
C. Be, Mg
D. Ca, Sr
Câu 23. Nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện nhỏ nhất?
A. Al
B. Na
C. Br
D. Cl
Câu 24. Cho cấu hình e của nguyên tử của các nguyên tố như sau:
X: 1s22s22p63s23p3
Y: 1s22s22p63s2
Z: 1s22s22p63s23p64s2
T: 1s22s22p6
Các nguyên tố kim loại là:
A. Y và Z.
B. X, Y và Z.
C. Y, T và Z.
D. X và Y.
Câu 25. Cho Cu vào dd ZnCl2, quan sát ta thấy có hiện tượng gì xảy ra?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có màu xanh xuất hiện C. Có kết tủa xanh
D. Có kết tủa trắng.
Câu 26. Phản ứng nào sau đây xảy ra?
A. Ag + CuSO4
B. Fe + Mg(NO3)2
C. Zn + Al2(SO4)3
D.Zn+Cu(NO3)2.
Câu 27. khi cho Fe2O3 và Fe(OH)3 vào dd HNO3 đặc nóng: thì sản phẩm sau phản ứng là:
A: Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, khí NO2.

B. Fe(NO3)3 và khí NO2
C: Fe(NO3)2 và khí NO2
D: Dd Fe(NO3)3.
Câu 28. Cho một kimloại M tác dụng với dd HNO3 sinh ra hỗn hợp hai khí ( NO và khí A) có tỉ khối so với Hiđrô là :
14.75. Vậy khí A là: A. H2
B. N2
C. NH3
D. NO2
Câu 29 Khi cho Fe3O4 vào dd H2SO4 loảng dư được dd A.dd A chứa ion nào sau đây:
A.Fe2+,Fe3+ ,SO42B. Fe2+,H+,SO42C.Fe3+,Fe2+,H+,SO42- D.Fe3+,H+,SO42Câu 30: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng được với O2.
A. K, Mg, Al, Fe.
B. Na, Cu, Zn, Pb.
C. Ba, Ca, Sn, Cd. D. (a,b,c ) đều đúng.
Câu 31: Khi cho Fe pứng với Clo, muối thu được hòa tan vào H2O. dd thu được có màu gì?
A. Màu trắng xanh. B. Màu nâu đỏ. C. màu xanh lam.
D. Màu xanh thẩm.
Câu 32: Kim loại nào sau đây khi cho phản ứng với Brôm, sản phẩm thu được hòa tan vào nước thì tạo thành dung dịch
trong suốt không màu: A. Cu
B. Fe
C. Zn
D. (a,b,c) đều sai.
Câu 33: Cho phản ứng hóa học sau đây: 4Al + 3O2 → 2Al2O3 nhận xét đúng là:
A. Al bị oxi hóa.
B. Oxi khử Al lên Al3+.
C. Al bị khử.
D. Oxi oxi hóa Al3+.
Câu 34. Khi cho Al phản ứng với Oxi, sản phẩm thu được hòa tan vào NaOH lấy dư. Hỏi sản phẩm cuối cùng của Al là
gì: A. Al(OH)3.
B. NaAlO2.
C. Al2O3

D. Na3Al.
Câu 35. Cho các phản ứng hoá học :Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
PHương trình biễu diễn sự oxi hoá của các phản ứng trên là:
A.Cu2+ + 2e → Cu
B. Fe2+ → Fe3+ + 1e
C. Fe → Fe2+ + 2e
D. Cu → Cu2+ + 2e
20 | P a g e


Câu 36. Có phản ứng hoá học :Pb + Hg(NO3)2 → Pb(NO3)2 + Hg
Phương trình biểu diễn sự khử của phản ứng trên là:
A.Pb → Pb2+ + 2e
C. Hg2+ + 2e → Hg
C. Pb2+ + 2e → Pb
D. Hg → Hg2+ + 2e
Câu 37. Có phản ứng hoá học:Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu để có 0.2 mol Cu tạo thành thì khối lượng của Zn cần dùng
là.
A. 1.1 gam
B. 1.2 gam
C. 1.34 gam
D. 1.3 gam
Câu 38. Các kl ở trthái rắn và lỏng đều có thể dẫn điện được vì :
A. Vì trong tinh thể kim loại có các electron liên kết yếu với hạt nhân, chuyển động tự do trong toàn mạng.
B. Vì bán kính của nguyên tử kim loại lớn.
C. Kim loại có ít electron .
D. Vì chúng có cấu tạo tinh thể.
Câu 39. Kim loại có mấy kiểu mạng tinh thể cơ bản? A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
Câu 40. Trong kim loại tồn tại loại liên kết gì?
A. Liên kết CHT
B. Liên kết ion
C. Liên kết kim loại D. Liên kết phối trí.
Câu 41: Trong bảng hệ thống tuần hoàn phân nhóm chính của nhóm náo sau đây chỉ toàn là KL.
A. Nhóm I ( trừ Hiđrô).
B. Nhóm I ( trừ Hiđrô và nhóm II)
C. Nhóm I trừ Hiđrôvà nhóm II, III
D. Nhóm I ( trừ Hiđrô) và nhóm II, III, IV
Câu 42. Nguyên nhân gây nên tính chất vật lý chung của kim loại là:
A. Do một vài electron tự do gây nên
B. Do tất cả các electron tự do gây nên
C. Do bán kính nguyên tử gây nên
D. Do kiểu mạng tinh thể gây nên.
Câu 43. Những tính chất vật lý riêng của kim loại là:
A. Nhiệt độ nóng chảy, tỉ khối, độ cứng
B. Tỉ khối, độ cứng, độ dẻo.
C. Nhiệt độ nóng chảy, độ cứng, độ dẻo
D. Câu A, C đúng.
Câu 44. Nguyên tử kim loại thường có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng?
a. 1, 2, 3 electron
b. 2, 3, 4 electron c. 1, 2, 4 electron
d. 2, 3, 5 electron.
Câu 45: Đặc điểm cấu tạo của nguyên tử kim loại :
a. Hầu hết có số electron ngoài cùng ít.
b. Bán kính nguyên tử lớn hơn b.kính n.tử các nguyên tố phi kim trong cùng chu kì.
c. Điện tích hạt nhân nguyên tử và giá trị độ âm điện nhỏ hơn so với nguyên tử của nguyên tố phi kim trong cùng chu

d. Cả a, b, c đều đúng

Dạng 2: Kl tác dụng axit HCl, H2SO4 loãng.
Câu 1. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?
A. 21,3 gam
B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam.
Câu 2: Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng
4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là
A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam.
D. 3,24 gam.
Câu 3. Bao nhiêu gam Cu tác dụng vừa đủ với clo tạo ra 27 gam CuCl 2?
A. 12,4 gam
B. 12,8 gam. C. 6,4 gam.
D. 25,6 gam.
Câu 4. Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho đến khi số
mol O2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã dùng là:
A. 1,2 gam.
B. 0,2 gam.
C. 0,1 gam.
D. 1,0 gam.
Câu 5: Đốt 1 lượng nhôm(Al) trong 6,72 lít O 2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch
HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là
A. 8,1gam.
B. 16,2gam.
C. 18,4gam.
D. 24,3gam.
Câu 6. Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 3,733 lit
H2(đkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là: A. 50%. B. 35%.
C. 20%. D. 40%.
Câu 7. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro
(đktc) được giải phóng sau phản ứng là. A. 2,24 lit.
B. 4,48 lit.

C. 6,72 lit.
D. 67,2 lit.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch
HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H 2 (đkc). Phần % khối
lượng của Al trong hỗn hợp là.
A. 60%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 80%.
Câu 10: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Giá trị
của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8.
B. 1,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 11: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được
là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)
A. 20,7 gam.
B. 13,6 gam.
C. 14,96 gam. D. 27,2 gam.
Câu 12: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 5,40.
D. 1,35.
Câu 13: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít

khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
A. 6,4 gam.
B. 3,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 4,4 gam.
Câu 14: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H 2 bay ra. Lượng
21 | P a g e


muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 40,5g.
B. 45,5g.
C. 55,5g.
D. 60,5g.
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở
đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh
ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 10,5.
C. 11,5.
D. 12,3.
Câu 16: Trong hợp kim Al – Mg, cứ có 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần % khối lượng của hợp kim là
A. 80% Al và 20% Mg.
B. 81% Al và 19% Mg.
C. 91% Al và 9% Mg. D. 83% Al và 17% Mg.
Câu 17: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đkc) và 1,86 gam chất rắn
không tan. Thành phần phần % của hợp kim là
A. 40% Fe, 28% Al 32% Cu.
B. 41% Fe, 29% Al, 30% Cu.
C. 42% Fe, 27% Al, 31% Cu.

D. 43% Fe, 26% Al, 31% Cu.
Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H 2 (đkc). Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,1 gam.
B. 36,2 gam.
C. 54,3 gam.
D. 63,2 gam.
Câu 19. Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H 2SO4 loãng dư thấy có 8,96 lit khí (đkc)
thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:
A. 44,9 gam.
B. 74,1 gam.
C. 50,3 gam.
D.24,7 gam.
Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung
dịch tăng thêm 7 gam. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,7 gam.
B. 5,4 gam.
C. 4,5 gam.
D. 2,4 gam.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H 2 (đkc). Phần % khối
lượng của Al trong hỗn hợp là A. 60%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 80%.
Câu 22. Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối
khan. Kim loại đó là: A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 23. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dung dịch H 2SO4 loãng, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5m

gam muối khan. Kim loại M là: A. Al.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 24: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được 336 ml khí H 2 (đktc) thì
khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là A. Zn.
B. Fe. C. Ni.
D. Al.
Câu 25. Lượng khí clo sinh ra khi cho dung dịch HCl đặc dư tác dụng với 6,96 gam MnO 2 đã oxi hoá kim loại M (thuộc
nhóm IIA), tạo ra 7,6 gam muối khan. Kim loại M là: A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Be.
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu
được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là: A. Be.
B. Ba.
C. Ca.
D. Mg.
Câu 27: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl
(dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (Mg= 24, Ca= 40, Sr= 87, Ba = 137)
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba.
D. Ca và Sr.
Dạng 3: Kl tác dụng HNO3, H2SO4 đặc.
Câu 1. Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim
loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là A. NaCl.
B. CaCl2. C. KCl. D. MgCl2.
Câu 2. Cho 19,2 gam kim loại (M) tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng thì thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Kim loại (M) là: A. 6,4 gam.
B. 12,4 gam.
C. 6,0 gam.

D. 8,0 gam.
Câu 3. Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 2,52 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,26 lít.
Câu 4: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá
trị của V là A. 4,48.
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 5: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá
trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 3,36.
Câu 6. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO 3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO 2 có tỉ
khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là
A. 0,56 gam.
B. 1,12 gam.
C. 11,2 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 7. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 13,44 lit khí NO (đkc, sản
phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là:
A. 69%.
B. 96%.
C. 44%
D. 56%.
Câu 8. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí

NO2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86%
C. 50%; 50%.
D. 44% ; 56%
Câu 9. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan.
Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là:
A.4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.

22 | P a g e


Câu 10. Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 560 ml lít khí N2O (đktc,
sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch là:
A. 40,5 gam.
B. 14,62 gam.
C. 24,16 gam.
D.14,26 gam.
Câu 11. Cho 5 gam hỗn hợp bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư thu 3,36 lít H 2 ở đktc. Phần trăm Al theo khối lượng ở
hỗn hợp đầu là
A.27%.
B. 51%.
C. 64%.
D. 54%.
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí
NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 21,95%.
B. 78,05%.

C. 68,05%.
D. 29,15%.
Câu 13. Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối duy
nhất và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a ?
A. 0,459 gam.
B. 0,594 gam. C. 5,94 gam.
D. 0,954 gam.
Câu 14: Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đkc) không màu và một chất
rắn không tan B. Dùng dung dịch H 2SO4 đặc, nóng để hoà tan chất rắn B thu được 2,24 lít khí SO 2 (đkc). Khối
lượng hỗn hợp A ban đầu là: A. 6,4 gam.
B. 12,4 gam.
C. 6,0 gam.
D.8,0 gam.
DẠNG 4: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUÔI
Câu 1. Hoà tan 58 gam CuSO 4. 5H2O vào nước được 500ml dung dịch CuSO 4. Cho dần dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch
trên, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh thì lượng mạt sắt đã dùng là:
A. 0,65g.
B. 1,2992g.
C. 1,36g.
D. 12,99g.
Câu 2. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO 4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch
rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO 4 đã
dùng A.0,25M.
B. 0,4M.
C. 0,3M.
D. 0,5M.
Câu 3. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO 4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa
nhẹ, làm khô thì thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước phản ứng. Khối
lượng lá kẽm trước phản ứng là: A. 80gam
B. 60gam

C. 20gam
D. 40gam
Câu 4. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO 4 2M. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra cân
lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là:
A. 0,27M
B. 1,36M
C. 1,8M
D. 2,3M
Câu 5: Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm:
A. tăng 0,1 gam.
B. tăng 0,01 gam. C. giảm 0,1 gam.
D. không thay đổi.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 108 gam.
B. 162 gam.
C. 216 gam.
D. 154 gam.
Câu 7: Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân
nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,64gam.
B. 1,28gam.
C. 1,92gam.
D. 2,56gam.
Câu 8: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm khô, đem cân thấy
khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu gam?
A. 12,8 gam.
B. 8,2 gam.
C. 6,4 gam.
D.9,6 gam.
Câu 9: Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá kẽm tăng th

A. 0,65 gam.
B. 1,51 gam.
C. 0,755 gam. D. 1,3 gam.
DẠNG 5: NHIỆT LUYỆN
Câu 1: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe 3O4 nung
nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,448.
B. 0,112.
C. 0,224.
D. 0,560.
Câu 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch
Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,896.
C. 0,448.
D. 0,224.
Câu 3: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe 2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể
tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 4: Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe 3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp
rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị
của m là: A. 3,22 gam.
B. 3,12 gam.
C. 4,0 gam.
D. 4,2 gam.
Câu 5: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe 2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng
chất rắn sau phản ứng là: A. 28 gam.

B. 26 gam.
C. 22 gam.
D. 24 g
Câu 6: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được l
A. 5,6 gam.
B. 6,72 gam.
C. 16,0 gam.
D. 8,0 gam.
Câu 7: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu
được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A.0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D.4,0 gam.

23 | P a g e


Câu 8. Cho dòng khí CO dư đi qua hỗn hợp (X) chứa 31,9 gam gồm Al 2O3, ZnO, FeO và CaO thì thu được 28,7 gam hỗn
hợp chất rắn (Y). Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn (Y) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H 2 (đkc).
Giá trị V là A. 5,60 lít.
B. 4,48 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 9. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe 3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc). Khối
lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 39g
B. 38g
C. 24g
D. 42g
DANG 6: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI

Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
Câu 2: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.
B. Crom
C. Sắt
D. Đồng
Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti.
B. Xesi.
C. Natri.
D. Kali.
Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Kẽm.
Câu 6: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?
A. Natri
B. Liti
C. Kali
D. Rubidi
Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ.

B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 8: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe.
B. Fe và Au.
C. Al và Ag.
D. Fe và Ag.
Câu 9: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2 D.Ag+ Cu(NO3)2.
Câu10: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. NaOH loãng
Câu11: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 12: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 13: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl.
B. AlCl3.
C. AgNO3.
D. CuSO4.
Câu 14: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl.
B. CuSO4 và ZnCl2.
C. HCl và CaCl2.
D. MgCl2 và FeCl3.
Câu 15: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO 3)2 là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu16: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2.
D. Ni(NO3)2.
Câu 17: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. KOH.
Câu 18: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.


Câu 19: Cho phản ứng: aAl + bHNO3
cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng : A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 20: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch
AgNO3 ? A. Zn, Cu, Mg
B. Al, Fe, CuO
C. Fe, Ni, Sn
D. Hg, Na, Ca
Câu 21: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 22: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dd HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 23: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu
cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
Câu 24: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. K
B. Na
C. Ba
D. Fe
Câu 25: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. Kim loại Mg
B. Kim loại Ba
C. Kim loại Cu
D. Kim loại Ag
Câu 26: Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau : Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản
ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3
B. Fe và dung dịch CuCl2
C. Fe và dung dịch FeCl3
D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2

Câu 27: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO 3)3.
Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe 3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu.
B. Cu, Fe.
C. Ag, Mg.
D. Mg, Ag.
24 | P a g e


Câu 28: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg.
D. Al, Mg, Fe.
Câu 29: Dãy gồm các k.Loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Ba, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Cr, K.
Câu 30: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
D. Zn.
Câu 31: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. Ag.

B. Au.
C. Cu.
D. Al.
Câu 33: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 34: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch :A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl.
Câu 35: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 36: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. K.
BÀI TẬP CHƯƠNG 6
KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ VÀ NHÔM
Câu 1: Kim loại kiềm có thể bảo quản bằng cách nào sau đây.
A. Ngâm trong nước.
B. Ngâm trong ancol.
C. Ngâm trong dd H2O2.
D. Ngâm trong dầu hỏa.
Câu 2: Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây?
A. Kiềm
B. Axit
C. Lưỡng tính D. Trung tính

Câu 3: Nhúng giấy quỳ tím vào dd Na2CO3 thì màu của giấy quỳ tím thay đổi như thế nào?
A. Chuyển sang màu xanh.
B. Chuyển sang hồng.
C. Mất màu hoàn toàn.
D. Không đổi màu.
Câu 4: Đưa dây Pt có tẩm NaCl vào ngọn lửa không màu thì ngọn lửa có màu gì.
A. Đỏ B. Xanh
C. Vàng
D. Tím
Câu 5: hòa tan 4,68g Kali vào 50g nước. Nồng độ % của dd thu được.
A. 8,58%
B. 12,32%
C. 8,56%
D. 12,29%
Câu 6: Dẫn 2,24 lít (đktc) CO2 vào 300ml dd NaOH 1M thì dung dịch sau phản ứng có chứa.
A. Na2CO3 và NaHCO3 B. NaHCO3
C. Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH dư
Câu 7: Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn thì sản phẩm thu được là.
A. NaOH,Cl2,H2
B. Na, Cl2
C. NaOH,Cl2,O2D. NaClO, H2
Câu 8: Trong quá trình điện phân (có màng ngăn) dung dịch KaCl, ở anot xảy ra quá trình nào sau đây.
A. Oxi hóa Cl- B. Khử ClC. Khử ion K+ D.Oxi hóa ion K+
Câu 9: Để thu được dd NaOH 16% thì cần thêm bao nhiêu gam H2O vào 200g dd NaOH 20%.
A. 50 gam
B. 100 gam C. 200 gam D. 250 gam
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là của kim loại kiềm thổ?
(1) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
(2) Khối lượng riêng lớn.
(3) Độ cứng nhỏ.

(4) Có cùng kiểu mạng tinh thể.
A. (1), (4)
B. (2), (3)
C. (2), (4)
D. (1), (3)
Câu 11: Nung nóng 27,4g hỗn hợp A gồm Na 2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi, thu được
21,2g chất rắn B. Tỷ lệ % của NaHCO3 trong hỗn hợp trong A là bao nhiêu.
A. 30,5%
B. 61,31%
C. 69,34%
D. 34,66%
Câu 12: Để điều chế kim loại Natri người ta dùng phương pháp nào.
(1) Điện phân nóng chảy NaCl.
(2) Điện phân nóng chảy NaOH.
3) Điện phân dd NaCl có màng ngăn. (4) Khử Na2O bằng H2 ở to cao.
A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (1), (3)
D. (1), (2)
Câu 13: Chất nào sau đây không được dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
A. Ca(OH)2
B. HCl
C. Na2CO3
D. K3PO4
Câu 14: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dd nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là.
A. Nước vôi bị vẫn đục ngay. B. Nước vôi bị đục dần và trong trở lại.
C. Nước vôi bị đục dần.
D. Nước vôi vẫn trong.
Câu 15: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Al3+
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2

Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 10g một kim loại kiềm thổ X vào nước thu được 6,11 lít khí H 2 (ở 250oC và 1 atm). X là kim
loại nào sau đây?
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Sr
Câu 20: Cho 12,4 g hỗn hợp gồm một kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với dd HCl dư thu được 27,75g muối
khan. Kim loại kiềm thổ là kim loại nào sau đây.
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr
25 | P a g e


×