Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Chuyen de ngu am tieng anh megabook tap 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.72 KB, 15 trang )

Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2)
Exercise 6: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Question 1: A. prejudice

B. surrounding

C. embarrassment

D. preposterous

Question 2: A. cardigan

B. contribute

C. demolish

D. clairvoyant

Question 3: A. precocious

B. predictable

C. disobedient

D. Decentralize

Question 4: A. modernize

B. significantly

C. historical



D. abundant

Question 5: A. shepherd

B. indulgent

C. evaporate

D. industrial

Question 6: A. destruction

B. estimate

C. requirement

D. extremely

Question 7: A. degenerate

B. euphemism

C. default

D. corrective

Question 8: A. independence

B. conceivable


C. politician

D. immortality

Question 9: A. comprehensive

B. television

C. inconceivable

D. revolution

Question 10: A. minority

B. depressed

C. composure

D. habitation

Exercise 7: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Question 1: A. contemplate

B. ordinate

C. compulsive

D. consulate


Question 2: A. arrangement

B. collective

C. intimate

D. distinguish

Question 3: A. optimism

B. cultivate

C. injustice

D. terminate

Question 4: A. compartment

B. compulsory

C. compromise

D. commitment

Question 5: A. primitive

B. compatible

C. commotion


D. grotesque

Question 6: A. accumulate

B. accomplish

C. acupuncture

D. accordance

Question 7: A. dependence

B. comparatively

C. deciduous

D. horoscope

Question 8: A. ejaculate

B. disturbance

C. divulge

D. intervene

Question 9: A. astronomy

B. amateur


C. dinosaur

D. sonorous

Question 10: A. divorcee

B. italics

C. themselves

D. maternity

Exercise 8: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Question 1: A. concession

B. condolence

C. glacier

D. deficiency

Question 2: A. reversion

B. suspicious

C. surreal

D. bartender

Question 3: A. etiquette


B. signify

C. privileged

D. connoisseur

Question 4: A. redundant

B. reluctant

C. competitive

D. microscopic

Question 5: A. internal

B. facility

C. complicated

D. informative

Question 6: A. connotation

B. administration

C. Portuguese

D. individuals


Question 7: A. socialize

B. tendency

C. questionable

D. strategic

Question 8: A. geography

B. impersonal

C. acquaintance

D. overestimate

Question 9: A. launderette

B. discipline

C. affectionate

D. commodity

Question 10: A. leadership

B. excessive

C. justify


D. luxury

Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia

1


Exercise 9: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Question 1: A. meandering

B. intrinsic

C. trustworthy

D. appliance

Question 2: A. dreadful

B. earthquake

C. catastrophe

D. nourishing

Question 3: A. uncovering

B. volcanic

C. locksmith


D. collapse

Question 4: A. locomotive

B. conjure

C. inadvertent

D. fundamental

Question 5: A. citizenship

B. confirm

C. uranium

D. metallic

Question 6: A. immoral

B. apparent

C. interfere

D. machinery

Question 7: A. discriminate

B. domestic


C. deliberate

D. dormitory

Question 8: A. element

B. elegant

C. elevate

D. evacuate

Question 9: A. supremacy

B. literature

C. temperate

D. delicacy

Question 10: A. laborious

B. exaggerate

C. experiment

D. geological

Exercise 10: Choose the word that has a different stress pattern from the others.

Question 1: A. euthanasia

B. attitude

C. everlasting

D. etymology

Question 2: A. proverbial

B. advantageous

C. magnificent

D. explanatory

Question 3: A. expansion

B. constructed

C. extraction

D. drugstore

Question 4: A. commercial

B. convertible

C. validity


D. innocent

Question 5: A. ceremony

B. extrovert

C. eyewitness

D. extravagant

Question 6: A. magnetic

B. substitute

C. exuberant

D. phenomenon

Question 7: A. hygiene

B. remember

C. appointment

D. grammatical

Question 8: A. prosperous

B. oblivious


C. vigorous

D. obvious

Question 9: A. decisive

B. decimal

C. deceive

D. deterrent

Question 10: A. curricular

B. expertise

C. connection

D. historical


ĐÁP ÁN
Exercise 6: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Question 1:
A
prejudice /ˈpredʒudɪs/ (n): thành kiến, định kiến
surrounding /səˈraʊndɪŋ/ (adj): xung quanh, bao quanh
embarrassment /ɪmˈbærəsmənt/ (n): sự bối rối, sự lúng túng
preposterous /prɪˈpɒstərəs/ (adj): phi lí, vô lí (từ tận cùng bằng “eous” trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
Question 2:

A
cardigan / ˈkɑːdɪɡən/ (n): áo khoác len mỏng
contribute / kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp, góp phần (ngoại lệ của đuôi “ute”)
demolish / dɪˈmɒlɪʃ/ (v): phá hủy, đánh đổ
clairvoyant / kleəˈvɔɪənt / (adj): có thể nhìn thấu, sáng suốt (từ tận cùng bằng “ant” trọng âm rơi vào âm tiết
trước nó)
Question 3:
C

precocious / prɪˈkəʊʃəs / (adj): sớm ra hoa, sớm phát triển (từ tận cùng bằng “ious” trọng âm rơi vào âm tiết
trước nó)
predictable / prɪˈdɪktəbl/ (adj): có thể đoán trước được
disobedient/ ˌdɪsəˈbiːdiənt/ (adj): không nghe lời
decentralize / ˌdiːˈsentrəlaɪz / (v): phân quyền, tản quyền (từ tận cùng bằng “ize” có trọng âm rơi vào âm tiết
3 từ dưới lên)
Question 4:
A


modernize /ˈmɒdənaɪz/ (v): hiện đại hóa (từ tận cùng bằng “ize” có trọng âm rơi vào âm tiết 3 từ dưới lên)
significantly /sɪɡˈnɪfɪkəntli / (adv): một cách đáng kể
historical /hɪˈstɒrɪkl / (adj): thuộc về lịch sử (từ tận cùng bằng “ical” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
abundant /əˈbʌndənt/ (adj): phong phú, đa dạng, thừa thãi (từ tận cùng bằng “ant” có trọng âm rơi vào âm tiết
trước nó)
Question 5:
A
shepherd /ˈʃepəd / (n): người chăn cừu (danh từ 2 âm tiết)
indulgent /ɪnˈdʌldʒənt / (adj): hay nuông chiều, chiều theo/ khoan dung (từ tận cùng bằng “ent” có trọng âm
rơi vào âm tiết trước nó)
evaporate /ɪˈvæpəreɪt/ (v): làm bay hơi, làm tan biến (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết 3 từ

dưới lên)
industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): thuộc về công nghiệp (từ tận cùng bằng “ial” có trọng âm rơi vào âm tiết trước
nó)
Question 6:
B
destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hủy (từ tận cùng bằng “ion” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
estimate /ˈestɪmeɪt/ (v): ước tính biến (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết 3 từ dưới lên)
requirement /rɪˈkwaɪəmənt/ (n): yêu cầu
extremely /ɪkˈstriːmli/ (adv): cực kì, vô cùng
Question 7:
B
degenerate /dɪˈdʒenəreɪt/ (v): làm thoái hóa, làm suy đồi biến (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm
tiết 3 từ dưới lên)
euphemism /ˈjuːfəmɪzəm/ (n): lối nói giảm nói tránh
default /dɪˈfɔːlt/ (n): sự thiếu, sự vắng mặt
corrective /kəˈrektɪv/ (adj): để sửa chữa, để hiệu chỉnh (từ tận cùng bằng “ive” có trọng âm rơi vào âm tiết
trước nó)


Question 8:
B
independence /ˌɪndɪˈpendəns/ (n): sự độc lập (từ tận cùng bằng “ence” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
conceivable /kənˈsiːvəbl/ (adj): có thể nhận thức được, có thể nhìn thấy được
politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): chính trị gia (từ tận cùng bằng “ian” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
immortality /ˌɪmɔːˈtæləti/ (n): sự bất tử, sự vĩnh hằng (từ tận cùng bằng “ity” có trọng âm rơi vào âm tiết
trước nó)
Question 9:
B
comprehensive /ˌkɒmprɪˈhensɪv/ (adj): bao hàm toàn diện/ thông minh, sáng ý (từ tận cùng bằng “ive” có
trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)

television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi (ngoại lệ đuôi „ion‟)
inconceivable /ˌɪnkənˈsiːvəbl/ (adj): không thể hiểu được, không thể nhận thức được
revolution /ˌrevəˈluːʃn/ (n): cuộc cách mạng (từ tận cùng bằng “ion” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
Question 10:
D
minority /maɪˈnɒrəti / (n): thiểu số (từ tận cùng bằng “ity” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
depressed /dɪˈprest / (adj): chán nản, thất vọng
composure /kəmˈpəʊʒə(r)/ (n): sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh
habitation /ˌhæbɪˈteɪʃn/ (n): sự ở, cư trú (từ tận cùng bằng “ion” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
Exercise 7: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Question 1:
C
contemplate /ˈkɒntəmpleɪt / (v): ngắm, thưởng ngoạn/ dự tính, dự liệu việc gì (từ tận cùng bằng “ate” có
trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang)
ordinate /ˈɔːdɪnət/ (n): điều thông thường, điều bình (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
từ phải sang)
compulsive /kəmˈpʌlsɪv / (adj): ép buộc, có xu hướng ép buộc (từ tận cùng bằng “ive” có trọng âm rơi vào âm
tiết trước nó)

Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia5


consulate /ˈkɒnsjələt/ (n): lãnh sự quán (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải
sang)
Question 2:
C
arrangement /əˈreɪndʒmənt / (n): sự sắp xếp
collective /kəˈlektɪv/ (adj): tập thể, chung, tập hợp (từ tận cùng bằng “ive” có trọng âm rơi vào âm tiết trước
nó)
intimate / ˈɪntɪmət / (adj): thân mật, thân tình (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ

phải sang)
distinguish /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ (v): phân biệt, nghe ra, nhận ra
Question 3:
C
optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ (n): sự lạc quan
cultivate /ˈkʌltɪveɪt/ (v): canh tác, trồng trọt (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải
sang)
injustice /ɪnˈdʒʌstɪs/ (n): sự bất công
terminate /ˈtɜːmɪneɪt/ (v): xong, kết thúc, chấm dứt (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
từ phải sang)
Question 4:
C
compartment /kəmˈpɑːtmənt/ (n): gian, ngăn
compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộc (từ tận cùng bằng “ory ” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ (v): thương lượng (từ tận cùng bằng “ise” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ
phải sang)
commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự cam kết/ sự tận tụy, sự tận tâm
Question 5:
A
primitive /ˈprɪmətɪv/ (adj): nguyên thủy, ban sơ

Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia

6


compatible /kəmˈpætəbl/ (adj): hợp nhau, tương thích
commotion /kəˈməʊʃn/ (n): chấn động điện (từ tận cùng bằng “ion” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
grotesque /ɡrəʊˈtesk/ (adj): lố bịch, kệch cỡm (từ có vần “esque” có trọng âm rơi vào chính nó)
Question 6:

C
accumulate /əˈkjuːmjəleɪt/ (v): chất đống, tích lũy, gom góp lại (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào
âm tiết thứ 3 từ phải sang)
accomplish /əˈkʌmplɪʃ/ (v): hoàn thành
acupuncture /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ (n): thuật châm cứu (ngoại lệ của đuôi “ture”)
accordance /əˈkɔːdns/ (n): sự đồng ý, sự thỏa thuận (từ tận cùng bằng “ance” có trọng âm rơi vào âm tiết
trước nó)
Question 7:
D
dependence /dɪˈpendəns/ (n): sự phụ thuộc (từ tận cùng bằng “ance” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
comparatively /kəmˈpærətɪvli/ (adv): tương đối (từ tận cùng bằng “ive” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nóhậu tố “ly” không thay đổi trọng âm)
deciduous /dɪˈsɪdjuəs/ (adj): phù du, tạm thời (từ tận cùng bằng “uous” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
horoscope /ˈhɒrəskəʊp/ (n): lá số tử vi
Question 8:
D
ejaculate /iˈdʒækjuleɪt/ (v): thốt ra, văng ra (lời nói) (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
từ phải sang)
disturbance /dɪˈstɜːbəns/ (n): sự quấy rầy, sự làm mất yên tình (từ tận cùng bằng “ance” có trọng âm rơi vào
âm tiết trước nó)
divulge /daɪˈvʌldʒ/ (v): để lộ, tiết lộ (động từ 2 âm tiết)
intervene /ˌɪntəˈviːn/ (v): can thiệp
Question 9:
A

Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia

7


astronomy /əˈstrɒnəmi/ (n): thiên văn học (từ tận cùng bằng “y” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải

sang)
amateur /ˈæmətə(r)/ (n): người chơi không chuyên
dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long
sonorous /ˈsɒnərəs/ (adj): kêu, vang, gây ấn tượng (từ tận cùng bằng “ous” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
từ phải sang)
Question 10:
A
divorcee /dɪˌvɔːˈsiː/ (n): người li dị
italics /ɪˈtælɪks/ (n): chữ in nghiêng (từ tận cùng bằng “ics” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
themselves /ðəmˈselvz/ (pronoun): chính họ ( đại từ phản thân với „self” có trọng âm rơi vào chính nó)
maternity /məˈtɜːnəti/ (n): địa vị người mẹ, phụ sản (từ tận cùng bằng “ity” có trọng âm rơi vào âm tiết trước
nó)
Exercise 8: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Question 1:
C
concession /kənˈseʃn/ (n): sự nhượng bộ (từ tận cùng bằng “ion” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
condolence /kənˈdəʊləns/ (n): lời chia buồn (từ tận cùng bằng “ence” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
glacier /ˈɡlæsiə(r)/ (n): sông băng
deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt (từ tận cùng bằng “y” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang)
Question 2:
D
reversion /rɪˈvɜːʃn/ (n): sự trở lại tình trạng cũ, quyền thu hồi (từ tận cùng bằng “ion” có trọng âm rơi vào âm
tiết trước nó)
suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): đáng ngờ, có sự nghi ngờ (từ tận cùng bằng “ious” có trọng âm rơi vào âm tiết
trước nó)
surreal /səˈriːəl/ (adj): không giống thực tế, kì quái, kì dị
bartender /ˈbɑːtendə(r)/ (n): người phục vụ quầy rượu

Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia


8


Question 3:
D
etiquette /ˈetɪkət/ (n): phép xã giao, nghi lễ (ngoại lệ đuôi „ette‟)
signify /ˈsɪɡnɪfaɪ/ (v): biểu hiện, biểu thị (từ tận cùng bằng “y” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải
sang)
privileged /ˈprɪvəlɪdʒd/ (adj): đặc quyền, đặc lợi
connoisseur /ˌkɒnəˈsɜː(r)/ (n): người am hiểu, người thành thạo
Question 4:
D
redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): dư thừa, rườm rà (từ tận cùng bằng “ant” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễng cưỡng, bất đắc dĩ (từ tận cùng bằng “ant” có trọng âm rơi vào âm tiết trước
nó)
competitive /kəmˈpetətɪv/ (adj): cạnh tranh (từ tận cùng bằng “itive” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj): cực nhỏ (từ tận cùng bằng “ic” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
Question 5:
C
internal /ɪnˈtɜːnl/ (adj): ở bên trong, nội bộ (từ tận cùng bằng “al” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
facility /fəˈsɪləti/ (n): điều kiện thuận lợi (từ tận cùng bằng “ity” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (adj): phức tạp (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải
sang)
informative /ɪnˈfɔːmətɪv/ (adj): cung cấp nhiều tin tức (ngoại lệ “ive”)
Question 6:
B
connotation /ˌkɒnəˈteɪʃn/ (n): nghĩa rộng (từ tận cùng bằng “ion” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
administration /ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/ (n): sự quản lí (từ tận cùng bằng “ion” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
Portuguese /ˌpɔːtʃuˈɡiːz/ (n): người Bồ Đào Nha (từ có vần “ese” thường có trọng âm rơi vào chính nó)
individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (n): cá nhân / (adj) thuộc cá nhân

Question 7:

Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia

9


D
socialize /ˈsəʊʃəlaɪz/ (v): xã hội hóa, hòa nhập (từ tận cùng bằng “ize” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ
phải sang)
tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng (từ tận cùng bằng “y” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang)
questionable /ˈkwestʃənəbl/ (adj): đáng ngờ
strategic /strəˈtiːdʒɪk/ (adj): thuộc chiến lược, thuộc mưu đồ (từ tận cùng bằng “ic” có trọng âm rơi vào âm
tiết trước nó)
Question 8:
D
geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): môn địa lí (từ tận cùng bằng “graphy” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
impersonal /ɪmˈpɜːsənl/ (adj): không của riêng ai (ngoại lệ của đuôi “al”)
acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): người quen (từ tận cùng bằng “ance” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
overestimate /ˌəʊvərˈestɪmeɪt/ (v): đánh giá quá cao (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ
3 từ phải sang)
Question 9:
B
launderette /lɔːnˈdret/ (n): hiệu giặt tự động (từ có vần “ette” thường có trọng âm rơi vào chính nó)
discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỉ luật, luật lệ
affectionate /əˈfekʃənət/ (adj): thương yêu, yêu mến (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ
3 từ phải sang)
commodity /kəˈmɒdəti/ (n): tiện nghi (từ tận cùng bằng “ity” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
Question 10:
B

leadership /ˈliːdəʃɪp / (n): sự lãnh đạo
excessive /ɪkˈsesɪv/ (adj): quá mức, quả thể, quá đáng (từ tận cùng bằng “ive” có trọng âm rơi vào âm tiết
trước nó)
justify /ˈdʒʌstɪfaɪ/ (v): điều chỉnh (từ tận cùng bằng “y” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang)
luxury /ˈlʌkʃəri / (n): sự xa hoa (từ tận cùng bằng “y” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang)

Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia

10


Exercise 9: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Question 1:
C
meandering /miˈændərɪŋ/ (adj): ngoằn nghèo, uốn khúc
intrinsic /ɪnˈtrɪnzɪk/ (adj): thuộc bản chất, thuộc bên trong (từ tận cùng bằng “ic” có trọng âm rơi vào âm tiết
trước nó)
trustworthy /ˈtrʌstwɜːði/ (adj): đáng tin cậy
appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị (từ tận cùng bằng “ance” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
Question 2:
C
dreadful /ˈdredfl/ (adj): đáng sợ, khủng khiếp
earthquake /ˈɜːθkweɪk/ (n): động đất (danh từ ghép bởi 2 danh từ thường có trọng âm rơi vào danh từ đầu)
catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai ương, tai họa
nourishing /ˈnʌrɪʃɪŋ/ (adj): bổ dưỡng
Question 3:
C
uncovering /ʌnˈkʌvərɪŋ/ (n): sự lộ, vết lộ
volcanic /vɒlˈkænɪk/ (adj): thuộc núi lửa (từ tận cùng bằng “ic” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
locksmith /ˈlɒksmɪθ/ (n): thợ sửa khóa (danh từ ghép bởi 2 danh từ thường có trọng âm rơi vào danh từ đầu)

collapse /kəˈlæps/ (v): sụp đổ (động từ ghép)
Question 4:
B
locomotive /ˌləʊkəˈməʊtɪv/ (n): đầu máy (xe lửa) (từ tận cùng bằng “ive” có trọng âm rơi vào âm tiết trước
nó)
conjure /ˈkʌndʒə(r)/ (v): làm trò áo thuật/ gợi lên
inadvertent /ˌɪnədˈvɜːtənt / (adj): vô ý, thiếu thận trọng, sơ suất (từ tận cùng bằng “ent” có trọng âm rơi vào âm
tiết trước nó)

Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia

11


fundamental / ˌfʌndəˈmentl / (adj): cơ bản, cơ sở, chủ yếu (từ tận cùng bằng “al” có trọng âm rơi vào âm tiết
trước nó)
Question 5:
A
citizenship /ˈsɪtɪzənʃɪp/ (n): quyền công dân
confirm /kənˈfɜːm/ (v): xác nhận (động từ có 2 âm tiết)
uranium /juˈreɪniəm/ (n): nguyên tố u-ra-ni
metallic / məˈtælɪk / (adj): thuộc kim loại (từ tận cùng bằng “ic” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
Question 6:
C
immoral / ɪˈmɒrəl / (adj): trái đạo đức, trái luân lí (từ tận cùng bằng “al” có trọng âm rơi vào âm tiết trước
nó)
apparent / əˈpærənt/ (adj): rõ ràng, hiển nhiên (từ tận cùng bằng “ent” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ (v): can thiệp, xen vào
machinery / məˈʃiːnəri/ (n): máy móc (từ tận cùng bằng “y” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang)
Question 7:

D
discriminate /dɪˈskrɪmɪneɪt/ (v): phân biệt chủng tộc (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
từ phải sang)
domestic /dəˈmestɪk/ (adj): nội địa (từ tận cùng bằng “ic” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
deliberate /dɪˈlɪbərət/ (adj): có suy nghĩ cẩn thận, có tính toán (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm
tiết thứ 3 từ phải sang)
dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá (từ tận cùng bằng “y” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang)
Question 8:
D
element /ˈelɪmənt/ (n): nhân tố, nguyên tố
elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): thanh lịch, thanh nhã (ngoại lệ đuôi “ant)
elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng lên, đưa lên (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang)

Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia

12


evacuate /ɪˈvækjueɪt/ (v): sơ tán, tản cư (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải
sang)
Question 9:
A
supremacy /suːˈpreməsi/ (n): uy quyền, uy thế (từ tận cùng bằng “y” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải
sang)
literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n): văn học
temperate /ˈtempərət / (adj): ôn hòa (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang)
delicacy /ˈdelɪkəsi/ (n): sự duyên dáng, sự thanh nhã
Question 10:
D
laborious /ləˈbɔːriəs/ (adj): cần cù, siêng năng (từ tận cùng bằng “ious” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)

exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/ (v): thổi phồng, phóng đại (từ tận cùng bằng “ate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
từ phải sang)
experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): thí nghiệm
geological /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl / (adj): thuộc về địa lí (từ tận cùng bằng “ical” có trọng âm rơi vào âm tiết trước
nó)
Exercise 10: Choose the word that has a different stress pattern from the others.
Question 1:
B
euthanasia /juːθəˈneɪziə/ (n): sự chết êm ái (y học)
attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ (từ tận cùng bằng “ude” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang)
everlasting /ˌevəˈlɑːstɪŋ/ (adj): vĩnh cửu, vĩnh hằng
etymology /ˌetɪˈmɒlədʒi/ (n): từ nguyên học (nghiên cứu lịch sử của từ và ý nghĩa của nó) (từ tận cùng bằng
“logy” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
Question 2:
B
proverbial /prəˈvɜːbiəl/ (adj): thuộc tục ngữ (từ tận cùng bằng “ial” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj): có lợi, thuận lợi (từ tận cùng bằng “eous” có trọng âm rơi vào âm tiết
trước nó)
magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): hoa lệ, nguy nga
explanatory /ɪkˈsplænətri/ (adj): có tính thanh minh (ngoại lệ đuôi “ory)
Question 3:
D

Chuyên Đề Ngữ Âm Tiếng Anh: Trọng Âm ( Tập 2) | Tài liệu luyện thi THPT Quốc Gia

13


expansion /ɪkˈspænʃn / (n): sự mở rộng, sự lan tràn (từ tận cùng bằng “ion” có trọng âm rơi vào âm tiết trước
nó)

constructed /kən´strʌktɪd / (adj): được xây dựng
extraction /ɪkˈstrækʃn/ (n): sự trích, sự chép (từ tận cùng bằng “ion” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
drugstore /ˈdrʌɡstɔː(r)/ (n): hiệu thuốc (danh từ ghép bởi 2 danh từ có trọng âm rơi vào danh từ đầu)
Question 4:
D
commercial /kəˈmɜːʃl/ (adj): thuộc về thương mại (từ tận cùng bằng “ial” có trọng âm rơi vào âm tiết trước
nó)
convertible /kənˈvɜːtəbl/ (adj): có thể đổi
validity /vəˈlɪdəti/ (n): giá trị pháp lí (từ tận cùng bằng “ity” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
innocent /ˈɪnəsnt/ (adj): ngây thơ, vô tội
Question 5:
D
ceremony /ˈserəməni/ (n): lễ kỉ niệm
extrovert /ˈekstrəvɜːt/ (n): người hướng ngoại
eyewitness /ˈaɪwɪtnəs/ (n): nhân chứng (danh từ ghép bởi 2 danh từ có trọng âm rơi vào danh từ đầu)
extravagant /ɪkˈstrævəɡənt/ (adj): quá mức, quá độ, ngông cuồng
Question 6:
B
magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): thuộc nam châm (từ tận cùng bằng “ic” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
substitute /ˈsʌbstɪtjuːt/ (n): người/ vật thay thế (từ tận cùng bằng “ute” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ
phải sang)
exuberant /ɪɡˈzjuːbərənt/ (adj): um tùm, sum sê
phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng
Question 7:
A
hygiene /ˈhaɪdʒiːn/ (n): vệ sinh (danh từ có 2 âm tiết)
remember /rɪˈmembə(r)/ (v): nhớ
appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn
grammatical /ɡrəˈmætɪkl/ (adj): thuộc ngữ pháp (từ tận cùng bằng “ical” có trọng âm rơi vào âm tiết trước
nó)

Question 8:
B
prosperous /ˈprɒspərəs/ (adj): giàu có (từ tận cùng bằng “ous” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang)


oblivious /əˈblɪviəs/ (adj): quên, lãng quên/ mù tịt (từ tận cùng bằng “ious” có trọng âm rơi vào âm tiết trước
nó)
vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj): sôi nổi, mãnh liệt (từ tận cùng bằng “ous” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải
sang)
obvious /ˈɒbviəs/ (adj): rõ ràng (từ tận cùng bằng “ious” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
Question 9:
B
decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (adj): quyết đoán (từ tận cùng bằng “ive” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
decimal /ˈdesɪml/ (adj): thập phân (toán học) (ngoại lệ đuôi “al”)
deceive /dɪˈsiːv/ (v): lừa dối, đánh lừa
deterrent /dɪˈterənt/ (n): làm nản lòng, làm nhụt chí (từ tận cùng bằng “ent” có trọng âm rơi vào âm tiết trước
nó)
Question 10:
B
curricular /kəˈrɪkjələ(r)/ (n): chương trình môn học
expertise /ˌekspɜːˈtiːz/ (n): có chuyên môn
connection /kəˈnekʃn/ (n): sự kết nối (từ tận cùng bằng “ion” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
historic /hɪˈstɒrɪk / (adj): mang tính lịch sử (từ tận cùng bằng “ic” có trọng âm rơi vào âm tiết trước nó)
NOTE: Các em hãy viết những điều cần ghi nhớ vào đây nhé!
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..


FOLLOW YOUR DREAM. THEY KNOW THE WAY



×