Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi tiếng anh đề TEST 10 KEY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.94 KB, 5 trang )

Lời giải chi tiết TEST 10
1. Đáp án là C. meaningful : ý nghĩa = important: quan trọng
Nghĩa các từ còn lại: sad: buồn; sorrowful: buồn; unimportant: không quan trọng
2. Đáp án là D. devoted = đeicate: cống hiến
Nghĩa các từ còn lại: polite: lịch sự; lazy: lười; honest: thật thà
3. Đáp án là D. segregation:phân biệt chủng tộc = separation: tách biệt
Nghĩa các từ còn lại: integration: hội nhập; education: giáo dục; torture: tra tấn
4. Đáp án là C. devise = invent: phát minh
Nghĩa các từ còn lại: play: chơi; divide: chia; buy: mua
5. Đáp án là B. too => so, cấu trúc ―quá… đến nỗi mà…‖ : so…. that……
6. Đáp án là A. to be able => being able, vì enjoy + V-ing.
7. Đáp án là C. regularly --> Bỏ từ này vì nó đồng nghĩa với daily
8. Đáp án là A. seldom never = > bỏ một trong hai từ, vì hai từ đồng nghĩa
9. Đáp án là B. were => was, all off the book: cả cuốn sách ( ý nói nội dung )
10. Đáp án là C. history có trọng âm rơi âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi âm tiết thứ hai.
11. Đáp án là C. threatened có trọng âm rơi âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi âm tiết thứ hai.
12. Đáp án là C. comfortable có trọng âm rơi âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm rơi âm tiết thứ hai.
13. Đáp án là B. Ý trong bài: …. however, the black-tie audience treated the occasion more as a social
affair than as a sales extravaganza.
14. Đáp án là D. Ý trong bài: Then, German engineer Karl Benz built what are regarded as the first
modern automobiles in the mid-1880s.
15. Đáp án là B. Ý trong bài : Only about 4,000 cars were assembled in the United States in 1900
16. Đáp án là B. by happenstance = coincidentally: trùng khớp ngẫu nhên
17. Đáp án là A. Only about 4,000 cars were assembled in the United States in 1900, and only a quarter
of those were gasoline powered. => ¼ = 1,000
18. Đáp án là B. launched = initiated: khởi xướng,bắt đầu
19. Đáp án là A. Ý trong bài: a fragrant additive designed to mask the smells of the naphtha that it
burned.
20. Đáp án là B. Ý trong bài: Many of the 1900 models were cumbersome—the Gasmobile, the Franklin,
and the Orient, for example, …..
21. Đáp án là D. Ý trong bài: On November 3 of that year, about 8,000 people looked over the “horseless


carriages.” It was the opening day and the first opportunity for the automobile industry to show off its
wares to a large crowd;
22. Đáp án là D. Ý trong bài: Cars at the 1900 show ranged in price from $1,000 to $1,500
23. Đáp án là D. Dựa vào ý đầu của bài có thể chọn được đáp án: Books which….. Thousands of these
How-to books are useful.
24. Đáp án là D.it = career: They tell you how to choose a career and how to succeed in
it.
25. Đáp án là A. Ý trong đoạn 3: ―How to Succeed in Love every Minute of Your Life‖ là sách nói về
―life‖
26. Đáp án là D. step-by-step = little by little = gradually: từ từ, dần dần
Còn từ slower and slower: chậm rãi hơn
27. Đáp án là B. Dựa vào đoạn cuối: Probably because life has become so complex. Today people have
far more free time to use, more choices to make, and more problems to solve.
28. Theo quy tắc đọc đuôi –s,đáp án là A. Từ opens có phần gạch chân được phát âm là /z/, các từ còn lại
có phần gạch chân được phát âm là /s/


29. Theo quy tắc đọc đuôi –ed,đáp án là C. Từ looked có phần gạch chân được phát âm là /t/, các từ còn lại
có phần gạch chân được phát âm là /id/
30. Đáp án là A. because + clause: bởi vì…. ( chỉ lý do )
Các từ còn lại: for + V-ing/N: vì …; because of + N/V-ing; although + clause : mặc dù … ( chỉ sự tương
phản, tuy nhiên trong câu này không hợp nghĩa )
31. Đáp án là B. alive ( adj): còn sống, từ cần điền là một tính từ sau ―was‖
32. Đáp án là C. most of + the/ his/ her,… / this/ that/ these…. + N. : hầu hết …..
33. Để làm được câu này phải hiểu được sự khác nhau giữa các tính từ:
Alone(adj) : cô đơn, không hạnh phúc, thường sử dụng với động từ feel
Lonely (adj ) : thể hiện tâm trạng cô đơn, có thể được sử dụng sau động từ to be và động từ to feel.
Lone (adj): mang nghĩa đơn lẻ, đơn chiếc, không có sự hiện diện của người hoặc vật khác.
=> Đáp án là D, vì trước ‖and‖ có tính từ ―sad‖ chỉ tâm trạng.
34. Đáp án là B. outside his window : bên ngoài cửa sổ

35. Đáp án là C. like (prep) : giống như
Các từ còn lại: likely (adj), thường dùng trong cấu trúc ―It‘s likely to…‖; alike (adj): giống;
36. Đáp án là A. show someone something : diễn tả cho ai biết về…
Nghĩa các từ còn lại: reveal: tiết lộ; illustrate: minh họa; prove: chứng minh
37. Đáp án là C. Cấu trúc: It + be + adj + of + sb + to V: ai đó như thế nào khi làm việc gì đó…
38. Đáp án là D. be called someone/ something: được gọi là ai/ cái gì
39. Đáp án là B. Chúng ta có thể sử dụng trợ động từ trong câu khẳng định với ý nhấn mạnh, vì vế sau chia
quá khứ đơn giản => vế trước dùng ―did‖
40. Đáp án là D.Cấu trúc đảo ngữ: Not until + …..+ auxiliary + S + V: Mãi đến khi ….
41. Đáp án là A. However: tuy nhiên ( chỉ sự nhượng bộ ), thường đúng đầu câu, trước dấu phẩy
Các từ còn lại: In spite of + V-ing/N: mặc dù ..; even though + clause: mặc dù; consequently: kết quả là…
42. Đáp án là D. mind + V-ing
43. A. Tôi không thích nhạc Rock.
B. Chào bạn!
C. Chúc một ngày tốt đep.
D. Tôi sẽ có bài kiểm tra vào chiều nay
Với câu đáp là ―good luck – chúc may mắn‖ thì dễ chọn được đáp án là D.
44. Đáp án là C. fall over ngã lộn nhào, bị đổ
Nghĩa các từ : fall out: rơi ra ngoài; fall back: ngã ngửa, rút lui
45. Đáp án là B. look after:chăm sóc, trông nom
Nghĩa các từ còn lại: look for: tìm kiếm; look up: tra cứu; look into: nhìn vào bên trong
46. Đáp án là B. educational reform: cuộc cải cách giáo dục
Các từ còn lại: experience: kinh nghiệm; system: hệ thống; resources: nguồn
47. Từ cần điền là một trang từ, bổ sung ý nghĩa cho phân từ ―developed‖ => Đáp án là D. systematically
(adv):một cách có hệ thống
Các từ còn lại: system (n): hệ thống; systematical (adj): có hệ thống; systemized: được hệ thống hóa
48. Đáp án là B. Cấu trúc: QKHT + by the time + QKĐG: diễn tả một hành động vừa mới kết thúc ( QKHT
) thì hành động khác xảy đến ( QKĐG )
49. Đáp án là B. Cấu trúc: It + be + not until….. + that + S + V. Cho đến tận …. thì….
50. Đáp án là C. Câu này hỏi về cách rút gọn đại từ quan hệ, với các từ ― the first/second/… last/ only …‖

ta dùng ― to V‖
Câu đầy đủ: Yuri Gagarin was the first person who travelled in to space. => to travel
51. Đáp án là A. ups and downs sự thăng trầm


Các cụm thành ngữ còn lại:
ins and outs: những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn nghoèo ( của một nơi nào)
safe and sound: bình an vô sự
odds and ends : đầu thừa đuôi thẹo
52. Đáp án là C. Cấu trúc: congratulate + someone + on + (doing) something :chúc mừng ai về …
53. Đáp án là C. QKĐG + when + QKTD: diễn tả hành động đang xảy ra (QKTD ) thì có một hành động
khác xen vào ( QKĐG).
54. Phân biệt sự khác nhau giữa hai cấu trúc:
Used to + V: diễn tả hành động đã từng làm trong quá khứ, nhưng hiện tại k làm nữa
Be used to + V-ing: chỉ một thói quen
=> Đáp án là D. Dich: Peter đã từng chơi đá bóng khi anh ta còn trẻ.
55. Đáp án là D. Dạng rút gọn của when it is compared with .... (khi 2 mệnh đề có cùng 1 chủ ngữ, ta có
thể lược bỏ chủ ngữ thứ nhất, chuyển V_inf thành V_ing nếu là câu chủ động, V_inf thành being done hoặc
done nếu là câu bị động)
56. Do you mind if I smoke?‖ – Bạn có phiền không nếu tôi hút thuốc?
A. Vâng tôi không thấy phiền.
B. Không, tôi không nghĩ như vậy.
C. Có phiền. Cứ tự nhiên
D. Không phiền. Cứ tự nhiên.
=> Đáp án là D.
57. Đây là câu gián tiếp => A và B loại vì không dùng thì hiện tại đơn giản được.
D cũng loại, vì trong câu gián tiếp, ta không đảo ―was‖ trước chủ ngữ
Đáp án là C.
58. Đáp án là A. where thay thế cho cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn ― in the village‖
Dịch: Đây là làng Sen nơi mà Bác Hồ đã sinh ra.

What = N + which: thay thế cho cả danh từ và đại từ
Which: thay thế cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ
Who: thay thế cho danh từ chỉ người,làm chủ ngữ
59. Đáp án là B. Chúng ta dùng ―so‖ hoặc ―too‖ để diễn tả sự đồng tinh ở thể khẳng định.
Không chọn được C vì câu trước dùng ―enjoy‖ câu sau phải mượn trợ động từ ― do‖ cho chủ ngữ ―I‖
60. Đáp án là C. Cấu trúc tương đồng với liên từ ―and‖, ta thấy các động từ không chia ― control‖, ―cure‖
=> prevent cũng giữ nguyên k chia.
61. Đáp án là B. sparse population: dân số thưa thớt
62. Đáp án là A. Thành ngữ ―pull your socks up" dùng để với một ai đó nếu như bạn nghĩ họ nên cải thiện
cách cư xử hoặc cách làm một việc gì đó.
63. Đáp án là B. Câu điều kiện loại II: If + S + V-ed, S + would+ V.
64. Đáp án là C. Which thay thế cho ―100 applications‖. None of which: không cái nào trong số 100 đơn
xin việc
WRITING
Part 1:
Question 1: Jenny is said to have lived in Texas, America for 8 years.
Question 2: Susan paid Mary a compliment on her (beautiful) dress (that day).
Question 3: The documentary film was so boring that she fell asleep.
Question 4: Alice apologized (to her teacher) for coming/having coming late.
Question 5: No one listened to what the politician was saying last night.
(No one paid attention to /took notice of what the politician was saying last night).
The person I love most is my mother. She is 42 years old. She is not beautiful but she is a wonderful woman
after all. My mother has an oval face with big black eyes and full lips. She has long black hair, a slim build and
a fair complexion but the thing I admire most is her character. She is always kind to all of us. She never gets


angry with anyone. She is a simple person so she does not like wearing expensive clothes or jewels. Also, she
is a busy woman. She works from the early morning till the evening in the market to sell clothes. Furthermore,
she has to get up early everyday to prepare breakfast for the family. I love my mother very much. I will try to
study hard to please her. I wish she would live with me forever.



Bán tài liệu, đề thi Tiếng Anh có đáp án chi tiết 0994 747 821



×