Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi tiếng anh đề TEST 13 KEY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.69 KB, 3 trang )

Lời giải chi tiết tiếng Anh TEST 13

1. Đáp án là B. be in luck = be lucky: may mắn
2. Đáp án là D. Since + mốc thòi gian => dùng thi hiện tại hoàn thành.
3. Đáp án là A. Make someone + PII/ adj: khiến ai đó như thế nào.
4. Đáp án là A. in danger of : trong nguy cơ….
5. Đáp án là C. Câu điều kiện loại I: If + S + V (HTĐG), S + will+ V.
6. Đáp án là B , Trước các danh từ chỉ nghề nghiệp ta dùng mạo từ “a”
7. Đáp án là D. Thành ngữ: take something with a pinch/grain of salt → không tin ai/điều gì hoàn toàn.
8. Đáp án là D. Trong câu điều kiện loại II, ta dùng “were” với tất cả các câu
9. Đáp án là A. in terms of : xét về mặt. ...
Các cụm còn lại:
with a view to doing something: với ý định làm cái gì, với hy vọng làm cái gì
regardless of: không đếm xỉa đến
on behalf of: đại diện cho
10. Đáp án là B. one – một người ( trong hai học sinh mới ) , the other – người còn lại ( cũng trong hai
người đó)
11. Đáp án là A. whom thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm tân ngữ sau giới từ “to”
12. Đáp án là B. as fresh as a daisy- tươi như hoa
13. Đáp án là A. Cấu trúc „quá … đến nỗi…”: be + too + adj + to V
14. Đáp án là B. biodiversity : đa dạng sinh học
Các từ còn lại: extinction: sự tuyệt chủng; habitat: môi trường sống; conservation: sự bảo tồn
15. Đáp án là B. be used to + V-ing: thói quen làm gì….
16. How lovely your cats are! – Những chú mèo của bạn thật đáng yêu. – Lời khen
Đáp án là B. Thank you, it is nice of you to say so. – Cám ơn. Bạn thật tốt khi nói như vậy.
17. Đáp án là C. fouls : lỗi ( trong thể thao )
A, B, D: thường dùng cho máy móc, hệ thống, thiết kế ...
18. Đáp án là C. drive something to the verge of ..: lái xuống vực thẳm của…
19. Đáp án là B. run cross: ngẫu nhiên gặp, tình cờ gặp
20. Đáp án là B. Với cấu trúc đề nghị, gợi ý, khuyên bảo, thì động từ trong mệnh đề “that + clause”
thường được chia ở dạng nguyên thể.


It + be + essential + that + S + V(bare – inf ): điều cần thiết là …
21. Đáp án là A. mustn‟t: không được phép ( chỉ sự bắt buộc )
Dịch: Đây là bí mật, Anh không được phép cho người khác biết.
Các modal verbs còn lại: needn‟t: không cần; mightn‟t: không thể; may not: không thể
22. Đáp án là D. do over : làm lại
23. Make yourself at home. – Hãy tự nhiên như ở nhà.
A. Cám ơn. Bạn cũng thế.
B. Thật tốt. Cám ơn bạn.
C. Không sao. Đừng để ý đến nó.
D. Vâng, Tôi có thể giúp bạn được không?
=> Đáp án phù hợp là B.
24. Đáp án là B. although + clause: mặc dù … ( chỉ sự tương phản )
Therefore: vì vậy ( thường đứng đầu câu trước dấu phẩy)
Unless + clause: nếu không ( chỉ điều kiện )
Despite + V-ing/N: mặc dù
25. Đáp án là B. Neither + S1+ nor + S2 + V (S2): động từ theo sau chia theo chủ ngữ hay gần nó.
26. Đáp án là C. Theo quy tắc đọc đuôi –s, looks có phần gạch chân được đọc là /s/; các từ còn lại phần
gạch chân được đọc là /z/.
27. Đáp án là A. Theo quy tắc đọc đuôi –ed, watched có phần gạch chân được đọc là /t/; các từ còn lại
phần gạch chân được đọc là /d/.
28. Đáp án là D. system nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm hai.
29. Đáp án là B. necessary nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm ba.
30. Đáp án là D. accurate nhấn âm thứ nhất, các từ còn lại nhấn âm hai.


31. Đáp án là A. day in day out = every single day: hàng ngày
32. Đáp án là B. verbal: bằng lời nói, bằng miệng = using speech ( sử dụng lời nói )
33. Đáp án là D. starving = hungry: đói >< full: no
Rich: giàu >< poor: nghèo
34. Đáp án là A. concern: mối quan tâm, bận tâm >< ease: sự rảnh rang, thảnh thơi

Các từ còn lại: attraction: thu hút; consideration: sự cân nhắc; speculation: sự suy xét
35. Đáp án là C. improving => (to) improve. Cấu trúc: help someone (to) do something.
36. Đáp án là C. best => the best. So sánh hơn nhất có “the”
37. Đáp án là A. because ( + clause ) => because of (+ N/ V-ing) .
38. Đáp án là B. strangely (adv) => strange (adj) . Cấu trúc: find someone/ something + adj: thấy ai/ cái
gì như thế nào.
39. Đáp án là B. it is => is, chủ ngữ là “dreaming” => thừa đại từ “it”
40. Đáp án là D. play + loại nhạc cụ
41. Đáp án là D. grow up: lớn lên
42. Đáp án là B. occasion: dịp, cơ hội
Các từ còn lại: circumstance: hoàn cảnh; incident: tai nạn; situation: trường hợp
43. Đáp án là D. with great excitement: với sự phấn khích lớn
Các từ còn lại: sensation:cảm giác; action: hành động; thrill: sự cảm động
44. Đáp án là B. supply: cung cấp.
Các từ còn lại: send: gửi; stock: tích trữ; store: lưu trữ
45. Đáp án là D. available entertainment: sự giải trí có giá trị
Các từ còn lại: applicable: áp dụng; free: miễn phí; convenient: thuận lợi
46. Đáp án là B. invention: sự phát minh
Các từ còn lại: design: thiết kế; exhibit: triển lãm; appearance: diện mạo
47. Đáp án là A. presence: sự hiện diện, có mặt
Nghĩa các từ còn lại: attendance: sự tham gia; company: công ty;
48. Đáp án là B. viewer: người xem ( TV)
Các từ còn lại: spectator: cổ động viên; onlooker: khán giả; listener: người nghe
49. Đáp án là D. desire: sự khao khát, mong mỏi
Nghĩa các từ còn lại: want (n): sự thiếu; appeal: lời thỉnh cầu; pressure: áp lực
50. Đáp án là D. Gesture (cử chỉ); Speech ( lời nói ); Signs and signals (Các dấu hiệu và tín hiệu) là các cách giao
tiếp. => Communication ( giao tiếp) là chung nhất.
51. Đáp án là B. Ý trong bài: Although speech is the most advanced form of communication, there are many
ways of communicating without using speech.
52. Đáp án là C. Ý trong bài: The basic function of signal is to impinge upon the environment in such a way that it

attracts attention, Các chức năng cơ bản của tín hiệu là để đụng chạm vào môi trường theo cách mà nó thu hút sự
chú ý, => có thể được sử dụng ở khoảng cách xa.
53. Đáp án là B. impinge upon = intrude: đụng chạm, can thiệp
Các từ còn lại: prohibit:cấm; vary: đa dạng; improve: nâng cao
54. Đáp án là D. The basic function of signal is to impinge uponthe environment in such a way that
itattracts
attention, Câu này đang đề cập về “signal” => dễ dàng có thể hiểu được “it” thay thế cho “signal”
55. Đáp án là B. potential = possibility: khả năng
Nghĩa các từ còn lại: advanced: tiên tiến; organization: tổ chức; signal: tín hiệu
56. Đáp án là B. intricate = complicated: phức tạp
Các từ còn lại: inefficient : không hiệu quả; historical; thuộc lịch sử; uncertain: không chắc chắn
57. Đáp án là D. Ý trong bài: . In some cultures, applauding in a theater provides performers with an auditory
symbol of approval.


58. Đáp án là B. Ý trong bài: As a result, means of communication intended to be used for long distances and
extended periods are based upon speech. Radio, television, and the telephone are only a few.
59. Đáp án là B. Có thể dễ dàng chọn được đáp án này, vì bài đề cập đến “signs, signals, symbols, and gestures are
forms of communication”

60. Đáp án là C. Các factors có thể kể đến trong bài: the application of technical expertise, organizational
skill, and labor. …, the growth of the railroads…, machine tools, the tools…..
61. Đáp án là C. The railroads contributed to the industrial growth not only by connecting these major
centers, but also by themselves consuming enormous amounts of fuel, iron, and coal.
62. Đáp án là D.
A và C được đề cập: The railway network expanded rapidly until the railroad map of the United States
looked like a spider‟s web, with the steel filaments connecting all important sources of raw materials,
their places of manufacture, and their centers of distribution.
B được đề cập: The railroads contributed to the industrial growth not only by connecting these major
centers, but also by themselves consuming enormous amounts of fuel, iron, and coal.

63. Đáp án là B.
A được đề cập: The labor that ran the factories and built the railways was recruited in part from
American farm areas where people were being displaced by farm machinery
C được đề cập: The increased urban population was nourished by the increased farm production that, in
turn, was made more productive by the use of the new farm machinery.
D được đề cập: American agricultural production kept up with the urban demand and still had surpluses
for sale to the industrial centers of Europe.
64. Đáp án là A. ran = operated: hoạt động
Các từ còn lại: hurried: vội vã.; constructed: xây dựng; owned: sở hữu
Phần Tự Luận
A.
1: I haven‟t been to a flower shop before.
2: He warned me not to do that again ( He warned me against doing that again).
3: Despite the fact that the play received good notices, not many people went to see it.
4: If it hadn‟t been for his help, we would all have died.
5: Only after a new pay offer did the workers call of the strike.
B.
B. Writing ( 1,5)
Giám khảo tự quyết định dựa trên các yêu cầu sau

-

Đáp ứng được cấu trúc của đoạn văn ( Topic sentence, supporting ideas, concluding sentence):
điểm tối đa là 0,5 điểm
- Đáp ứng được yêu cầu về nội dung của đề: điểm tối đa là 0,5 điểm
- Sử dụng linh hoạt và chính xác một số cấu trúc ngữ pháp , sử dựng được vốn từ vựng phong phú,
bài văn viết trôi chảy, mạch lạc, đáp ứng được độ dài theo yêu cầu của đề: điểm tối đa là 0,5 điểm
- Sai dưới 4 lỗi về cấu trúc ngữ pháp, từ vựng không trừ điểm.
Sai trên 4 lỗi trừ điểm, đặc biệt các lỗi nặng trừ 0,1 điểm cho


After graduating upper secondary school, the job I like best is to become a student at University of Languages
International and Studies, and I want to be an English teacher in the future . The reason I choose this job is that I
would like to provide children with my knowledge, as well as communication skills I get. Besides, teaching makes
a difference in children, because I give them tools to help them be successful in the future. The next reason is that I
feel s lot of schools in the community need hard working, caring, and responsible teachers, and I want to become a
part of it. My duty is to study hard so that I can pass the next entrance examination, which is a basic key to keep me
close to my dream.



×