Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi tiếng anh đề TEST 34 KEY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.18 KB, 2 trang )

ĐÁP ÁN TEST 34 PART 1:
MULTIPLE CHOICE QUIZ
1. C ( line 2 “ an incomplete mid winter one” )
2. B ( line 5, 6 “ another reason ..... nesting habits.... only 2 eggs per year” )
3. A ( line 1 )
4. B ( line 8, 9 : “ a 20000 fine and one year in prison .....” )
5. D ( A-line 4, C-line 4, D-line 4 “ deprived of its living space”)
6. C ( thaw (v) : tan chảy (băng tuyết) )
7. C ( head for something : đi tiến về phía ,...... )
8. B
9. C descend a hill : trượt xuống dốc
10. C thrill (n) sự hào hứng, thích thú
11. B
12. B layer of heavy sweaters : các lớp áo len
13. A
14. D
15. C providing (that) + mệnh đề : với điều kiện là
16. B fine away ( văn nói ) tôi rất sẵn lòng trả lời
17. A
18. C câu hỏi “ what kind of person....” hỏi về tính cách
19. B should ( not ) have done : đã (không) nên làm gì
20. D had better do ( nguyên mẫu ) st : nên làm gì
have st done : có cái gì được ( làm gì )
21. C the instant = the moment = when
22. C. go over : xem kĩ , take over : đảm nhiệm
come out : nở rộ, break out : bùng phát
23. C
24. A turn out = produce: sản xuất
25. D ( be ) on pins and needles = (be) nervous
26. B confess ( that ) thú nhận rằng ....
27. A thức giả định It is imparative / essential / urgent / vital / crucial that sb should do/ do


28. B
29. C patient as he was = athough he was patient
30. B lest = for fear that: vì sợ rằng
31. C ( mệnh đề quan hệ )
32. B. ( mạo từ a, an, the )
33. B
34. A give off : tỏa ra, phóng ra
35. D ( HTHT )
36. C. S1 + (be) + so + adj + that...... : quá .... khiến cho .....
37. A may have done : phỏng đoán ( 1 sự việc xảy ra trong quá khứ )
38. C
39. A
40. A ( line 3 “most American learned to read.....” )
41. B ( line 1 “the English colonists” )
42. C ( A- dòng 7, B- dòng 5, D- dòng 7 )


43. D ( A- dòng 20, B- dòng 19, C- dòng 21 “medical school” )
44. C ( dòng 10- 11 )
45. A
46. C
47. D
48. A ( dòng 15, 16 “ was equal to or higher than that” )
49. D ( dòng 11, 12 : private >< public )
50. C
51. C (Nguyên tắc phát âm “-s”)
52. B
53. B
54. D
55. C

56. A
57. B
58. D
59. C
60. D
61.D
62. B
63. D
64. A
Part II:Write.
65. John reproached his secretary for not having finished the report
66. That forest are being felled carelessly leads to soil erosion
67. The young man is bound to fail this test.
68. Were it not for the rain we would enjoy the party
69. It was not until the arrived home that he remembered his appointment with the doctor.
Part B: (1.5 điểm )
• Nội dung:
- Geneal introduction: + Tên sách (title)
+ Tên tác giả ( author )
+ Thể loại ( genre )
- Summery of the book content: + Bối cảnh
+ Chủ đề
+ Nhân vật chính
+ Tóm tắt nội dung
- Conclusion: + Ý kiến người đọc
+ Phần giới thiệu sách
• Hình thức trình bày:
- Bố cục: Đủ :+ Topic sentence
+ Controlling ideas
+ Supporting ideas

- Từ vựng: + 130 từ < Số từ < 150 từ
+ Sử dụng phương tiện liên kết
+ Không lặp từ
- Chính tả, ngữ pháp:
+ Không sai lỗi chính tả
+ Dùng đúng thì động từ ( Hiện tại đơn )
+ Sử dụng cấu trúc khác nhau
EX: Bị trùng



×