Tải bản đầy đủ (.pptx) (52 trang)

Chương 01 môn cơ sở ôn thi cao học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.68 KB, 52 trang )

CHƯƠNG 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KINH TẾ HỌC


Mục tiêu của chương
Sau khi học xong chương này, người học có thể:



Định nghĩa được kinh tế học; kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô; thị trường, cầu và cung; doanh thu, chi phí, lợi nhuận của
doanh nghiệp.



Phân biệt được kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô; các cơ chế vận hành hệ thống kinh tế; các hình thức tổ chức doanh
nghiệp; mục tiêu kinh tế và phi kinh tế của doanh nghiệp; hệ thống các chi phí sản xuất kinh doanh ngắn hạn của
doanh nghiệp.



Phân tích chiều hướng tác động của các nhân tố tới cầu, cung và giá cân bằng thị trường; phân tích tác động điều tiết
giá của chính phủ: giá trần và giá sàn.



Tính toán giá và lượng cân bằng thị trường; tính được sản lượng, giá bán khi doanh nghiệp theo đuổi các mục tiêu tối
đa lợi nhuận, doanh thu.

2

© SEM - HUST




Nội dung

1.1 Một số khái niệm cơ bản

1.2 Thị trường, cầu và cung

1.3 Doanh nghiệp và hành vi của doanh nghiệp

3

© SEM - HUST


1.1 Một số khái niệm cơ bản

1.1.1 Ba vấn đề kinh tế cơ bản

1.1.2 Khái niệm kinh tế học

1.1.3 Cơ chế vận hành các hệ thống kinh tế

1.1.4 Kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô

4

© SEM - HUST



1.1.1 Ba vấn đề kinh tế cơ bản

Lao động
Vốn

Quá trình

Đất đai

Hàng hóa

Mong muốn,

Dịch vụ

Nhu cầu

sản xuất

etc,

Nguồn lực

Đầu ra

Khan hiếm

hữu hạn

?


Vô hạn

Sản xuất cái gì?
Sản xuất như thế nào?
Sản xuất cho ai?

5

© SEM - HUST


1.1.2 Kinh tế học



Kinh tế học nghiên cứu cách thức xã hội giải quyết các vấn đề kinh tế: sản xuất cái
gì?, sản xuất như thế nào? và sản xuất cho ai?





Trọng tâm: 3 vấn đề

Kinh tế học nghiên cứu cách thức xã hội lựa chọn sử dụng các nguồn lực khan hiếm
để làm ra các hàng hóa và dịch vụ có ích.




6

Khoa học của sự lựa chọn

© SEM - HUST


1.1.3 Các cơ chế vận hành hệ thống kinh tế



Khác biệt trong phương thức giải quyết ba vấn đề kinh tế cơ bản



7

Hệ thống kinh tế vĩ mô



Cơ chế kinh tế thị trường



Cơ chế kinh tế chỉ huy (kế hoạch hóa)



Cơ chế kinh tế hỗn hợp


© SEM - HUST


1.1.4 Kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô



Kinh tế vi mô: (microeconomics)
nghiên cứu chi tiết, tách biệt hoạt động kinh tế của từng đơn vị, cá nhân;



Kinh tế vĩ mô: (macroeconomics)
nghiên cứu các hoạt động kinh tế một cách tổng thể;

Kinh tế vi mô

Kinh tế vĩ mô

- Quyết định mua của người tiêu dùng;

- Tổng cầu, tổng cung hàng hóa;

- Cơ cấu chi phí sản xuất;

- Chính sách tài khóa, tiền tệ;

- Quyết định cung ứng của doanh nghiệp.


- Chính sách ngoại thương;
- Sản lượng quốc gia (GDP, GNP), thất nghiệp, lạm phát, tỷ
giá hối đoái;

8

© SEM - HUST


1.2 Thị trường, cầu và cung

1.2.1 Thị trường

1.2.2 Cầu thị trường

1.2.3 Cung thị trường

1.2.4 Cân bằng thị trường

1.2.5 Thị trường và điều tiết giá của chính phủ

9

© SEM - HUST


1.2.1 Thị trường




Khái niệm





Chức năng của thị trường





10

Thị trường là nơi người bán và người mua giao tiếp với nhau để trao đổi hàng hóa.

Định giá
Phân bổ các nguồn lực


© SEM - HUST


1.2.2 Cầu thị trường



Cầu






Thuật ngữ chỉ thái độ và khả năng sẵn sàng mua của người tiêu dùng về một hàng hóa.

Số lượng cầu



Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng ‘sẵn sàng mua’ trong một thời kỳ nhất định.

Qd = f(P, Pr, I, Ta, Pe, N)

11

P: giá của hàng hóa

Ta: sở thích, thị hiếu người tiêu dùng

Pr: giá hàng hóa có liên quan

Pe: giá hàng hóa trong tương lai

I:

N: dân số

thu nhập của người tiêu dùng

© SEM - HUST



Biểu diễn cầu theo giá

•Giả thiết: Các nhân tố khác không đổi
Qd = f(P)





12

Biểu cầu
Hàm cầu
Đường cầu

© SEM - HUST


Giá (nghìn đ/sp)

Lượng cầu (nghìn sp)

0

25

1


20

2

15

3

10

4

5

5

0

P

D

Q

Qd = 25 – 5P

13

© SEM - HUST



Di chuyển và dịch chuyển của đường cầu



Di chuyển trên đường cầu:



Giá sản phẩm thay đổi, các nhân tố khác không đổi





Dịch chuyển của đường cầu:



Khi một trong các nhân tố khác ngoài giá sản phẩm thay đổi,




14

Khi giá sản phẩm tăng lên, số lượng cầu sản phẩm người mua giảm

Số lượng cầu tăng (hoặc giảm) ở mỗi mức giá
Đường cầu sản phẩm dịch chuyển sang phải (hoặc sang trái).


© SEM - HUST


P

P

D”
A

D

B”

D’

A

B’

B

D

Q

15

Q


© SEM - HUST


Các nhân tố ảnh hưởng tới cầu
Nhân tố

P tăng

Tác động tới lượng cầu Qd

Di chuyển

Giảm

Hàng hóa thay thế: Tăng

Pr tăng

Hàng hóa bổ sung: Giảm
Hàng hóa bình thường: Tăng

I tăng

Ta tích cực

16

Tác động tới đường cầu


Hàng hóa thứ cấp: Giảm

Tăng

Dịch chuyển sang phải
Dịch chuyển sang trái
Dịch chuyển sang phải
Dịch chuyển sang trái

Dịch chuyển sang phải

Pe tăng

Tăng

Dịch chuyển sang phải

N tăng

Tăng

Dịch chuyển sang phải

© SEM - HUST


1.2.3 Cung thị trường




Cung





Thuật ngữ chỉ thái độ và khả năng sẵn sàng bán của nhà sản xuất về một hàng hóa.

Số lượng cung



Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất ‘sẵn sàng bán’ trong một thời kỳ nhất định.

Qs = f(P, Pi, Te, G, Pe, W)

17

P: giá của hàng hóa

G: chính sách của nhà nước

Pi: giá đầu vào cần cho sản xuất

Pe: giá hàng hóa trong tương lai

Te: công nghệ sản xuất

W: thời tiết, khí hậu


© SEM - HUST


Biểu diễn cung

•Giả thiết: Các nhân tố khác không đổi
Qs = f(P)





18

Biểu cung
Hàm cung
Đường cung

© SEM - HUST


Giá (nghìn

Lượng cung

đ/sp)

(nghìn sp)

0


0

1

0

2

5

3

10

4

15

5

20

P
S

Q

Qs = -5 + 5P


19

© SEM - HUST


Di chuyển và dịch chuyển của đường cung



Di chuyển trên đường cung:



Khi giá sản phẩm thay đổi, các nhân tố khác không đổi





Dịch chuyển của đường cung:



Khi một trong các nhân tố khác ngoài giá sản phẩm thay đổi,




20


Khi giá tăng lên, số lượng cung sản phẩm tăng

Số lượng cung tăng (hoặc giảm) ở mỗi mức giá.
Đường cung sản phẩm dịch chuyển sang phải (hoặc sang trái).

© SEM - HUST


P

P
S”

S

Q

21

S

S’

Q

© SEM - HUST


Các nhân tố ảnh hưởng tới cung
Nhân tố


Tác động tới lượng cung Qd

Tác động tới
đường cung

P tăng

Pi tăng

Giảm

Di chuyển

Dịch chuyển sang trái

Te tiên tiến

Tăng

Dịch chuyển sang phải

G khuyến khích

Tăng

Dịch chuyển sang phải

Giảm


Dịch chuyển sang trái

Tăng

Dịch chuyển sang phải

Pe tăng

W thuận lợi
22

Tăng

© SEM - HUST


1.2.4 Cân bằng thị trường



Thị trường đạt trạng thái cân bằng tại một mức giá mà ở đó số lượng cầu bằng số
lượng cung.

Qd = Qs

23



Giá cân bằng thị trường (P E)




Sản lượng cân bằng thị trường (QE)

© SEM - HUST


Xác định cân bằng thị trường

Giá (nghìn đ/sp)

0

Lượng cầu

Lượng cung

(nghìn sp)

(nghìn sp)

25

0

P
S

E


1

20

0

2

15

5

3

10

10

4

5

15

5

0

20


Qd = 25 – 5P
Qs = -5 + 5P

24

PE

D
QE

Q

QE = 10; PE = 3

© SEM - HUST


Các trạng thái thị trường

P

Qd (nghìn

Qs (nghìn

(nghìn đ/sp)

sp)


sp)

P
S

0

25

0

1

20

0

2

15

5

3

10

10

4


5

15

Thiếu hụt

Dư thừa

E

Thiếu hụt

Thiếu hụt

PE

Cân bằng
Thiếu hụt

5

0

20

Dư thừa

D


Dư thừa

QE

25

Q

© SEM - HUST


×