VnDoc - Tả i tài liệ
u, văn bả n pháp luậ
t, biể
u mẫu miễ
n phí
A. Phonetics – trang 11 Unit 8 Sách bài t p (SBT) Ti ng Anh 8 m i
PHONETICS
1 Say the words aloud. Then write them under the pictures.
[Đọc to các t . Sau đó vi t chúng dưới m i b c tranh]
Đáp án:
1.degree:
VnDoc - Tả i tài liệ
u, văn bả n pháp luậ
t, biể
u mẫu miễ
n phí
2 Complete the sentences with the words in 1. Then practise saying them aloud. You don't need to use
all the words.
[Hoàn thành các câu v i các t
bài 1. Sau đó th c hành đọc to lên.]
Đáp án:
1.degree
Nhi t độ hôm nay ch cao hơn 1°C so v i hôm qua.
2. Nepalese
Người c a Nepal được g i là người Nepal.
3. examinee
Rusell là thí sinh cu i cùng được ki m tra trong l p hôm nay.
4. obses
Khi người ta không t p th d c đủ, h s b béo phí.
5. disagree
Khi b n không đồng ý b n nói “No”.
B. Vocabulary and Grammar – trang 12 Unit 8 Sách bài tập (SBT) Tiế
ng Anh 8 mới
VOCABULARY AND GRAMMAR
1 In each group, cross out the word which does not normally go with the key one.
[Trong m i nhóm, g ch b m t t không đi v i t
VnDoc - Tả i tài liệ
u, văn bả n pháp luậ
t, biể
u mẫu miễ
n phí
Đáp án:
1.places: nơi ch n
Thu hút: s đầu tư, du khách, s chú ý
2. schedule: l ch trình
s ki n/ màn trình di n/ du l ch văn hóa
3. a festival: l h i
Chơi: kèn c a m c t / các trò chơi vùng cao, tr ng
4. puzzles: câu đố
Vùng đất/ s bi n m t/h bí n
5. a performance: màn trình di n
Đến thăm: 1 tr i gia súc, Disneyland, làng Maori
6. capital: th đô
Th gi i/ k quan/ v đẹp: t nhiên
2 Complete each sentence with one of the combinations in.
[Hoàn thành m i câu v i 1 t k t h p v i nó]
VnDoc - Tả i tài liệ
u, văn bả n pháp luậ
t, biể
u mẫu miễ
n phí
Đáp án:
1.C
Alaska có l là bang đáng kinh ng c nh t
M . Nó có hơn 3 tri u h nước.
2. C
Truy n th ng cũ c a người xông nhà v n còn được th c hi n ngày nay
Scotland.
3. A
Canada, vi c ph c v cà phê
kh i.
cu i m t bu i t i là d u hi u cho th y đã đến lúc các du khách nên r i
4. B
Người Maori
New Zealand chào nhau b ng cách ch m vào mũi h .
5. C
Châu Úc là s k t h p c a 7 bang.
6. A
Có hình lá phong màu đỏ trên qu c k c a Canada.
VnDoc - Tả i tài liệ
u, văn bả n pháp luậ
t, biể
u mẫu miễ
n phí
4 Find one word that does not belong to each group.
l
[Tìm m t t không thu c vào m i nhóm]
Đáp án:
1.B
A. người Trung Qu c
B. bi t ng liên quan đến máy tính
C. người Nh t B n
D. người B Đào Nha
2. D
A. thu c v qu c t
B. thu c v địa phương
C. thu c v qu c
c
VnDoc - Tả i tài liệ
u, văn bả n pháp luậ
t, biể
u mẫu miễ
n phí
6. A
A.sa m c
B. lâu đài b hoang
C. h nước
D. th gi i khó hi u
5 Complete the sentences with the correct tense of the verbs in bold.
[Hoàn thành các câu v i thì đúng c a động t in đậm]
Đáp án:
1.turn/ are turning
Mùa thu
quê tôi r t đẹp. Tôi thích nó khi t t c lá đều chuy n sang màu đỏ hay vàng.
2. is hopping
Nhìn vào con kangaroo kìa. Nó đang nh y lò cò trên chân sau.
3.
VnDoc - Tả i tài liệ
u, văn bả n pháp luậ
t, biể
u mẫu miễ
n phí
Năm nay chúng tôi có nhi u du khách qu c t hơn đến tham gia l h i âm nh c.
2.
A. have lived
Inuit hay người Eskimo, s ng các đảo c a nước M và Canada kho ng hàng nghìn năm.
B. live
G u B c C c s ng B c C c.
3.
A. celebrates
Năm nay trường chúng tôi k ni m 30 năm thành l p trường vào tháng 5.
B. are celebrating
- Nick, tôi có th nghe th y ti ng nh c và trò chuy n. B n đang có ti c à?
- m, Nicole và mình k ni m 10 năm ngày cưới.
4.
A. has attracted
Quái v t huy n tho i c a Loch Ness Scotland thu hút hàng tri u du khách.
B. attratcs
Mùi thơm c a hoa thường thu hút các loài côn trùng, đặc bi t là con ong.
5.
A. enjoy
Tôi luôn thích L h i gia đình sinh v t nh
s thú Luân Đôn. đó r t vui.
B. is enjoying
Tôi ch c r ng anh y đang thích thú v i tàu h a đồ chơi đi n t m i. Th ng bé trông r t vui.
C. Speaking – tre
S
VnDoc - Tả i tài liệ
u, văn bả n pháp luậ
t, biể
u mẫu miễ
n phí
D. Reading – trang 15 Unit 8 Sách bài tậ
p (SBT) Tiế
ng Anh 8 mới
READING
1 Read the passage and do the tasks that follow.
[Đọc bài và làm bài t p theo sau]
VnDoc - Tả i tài liệ
u, văn bả n pháp luậ
t, biể
u mẫu miễ
n phí
VnDoc - Tả i tài liệ
u, văn bả n pháp luậ
t, biể
u mẫu miễ
n phí
Đáp án:
a Tìm 3 từmàu đỏ trong bài đọc và viế
t chúng dưới bức ả nh đúng
A.floatplanes : máy báy n i
B. Midnight Sun: m t tr i lúc n a đêm
C. dogsled:con chó kéo xe trượt tuy t
b Ch n đáp án đúng A, B hay C cho các câu h i
1.C
Alaska........................
A.là tên khác cho nước M
B. là m t đảo
Thái Bình Dương.
C. có đường b bi n đối di n v i c Thái Bình Dương và B c Băng Dương.
2. B
Câu nào bên dưới không đúng?
A. Alsaka, s lượng h l n hơn s dân cư.
B. Có 1 h cho m i người dân s ng
đây.
C. Alaska có s lượng h cao vô cùng.
3. A
Phương ti n nào bên dưới có th luôn được s d ng để đến m t nơi nào đó
A.đường hàng không
B. đường b
C. đường sông
4. B
Alaska chúng ta có th luôn nhìn th y m t tr i.....
A.vào mùa đông
B. vào mùa hè
C. m i tháng c a năm
c Đọc lại bài đọc và viế
t câu trả lời ngắn cho mỗi câu hỏi
1.a state in the USA.
Alaska?
VnDoc - Tả i tài liệ
u, văn bả n pháp luậ
t, biể
u mẫu miễ
n phí
VnDoc - Tả i tài liệ
u, văn bả n pháp luậ
t, biể
u mẫu miễ
n phí
Đáp án:
a Quyế
t định những câu sau là đúng hay sai.
1.F
Khi b n v i vã b n có th chen l n vào dòng người đang x p hàng.
2. F
B n có th bước lên xe buýt ho c bước vào thang máy khi người khác đang bước ra.
3. T
Người dân
Canada lái
VnDoc - Tả i tài liệ
u, văn bả n pháp luậ
t, biể
u mẫu miễ
n phí
4. C
“his or her” (
A.cánh c a
B. hàng người
dòng 11) ám ch đến
a
VnDoc - Tả i tài liệ
u, văn bả n pháp luậ
t, biể
u mẫu miễ
n phí
Đáp án:
1.Pig-racing is often held at a country fair for entertainment.
[Đua heo thường được t ch c
h i ch địa phương để gi i trí.]
2. New York is the biggest city in the USA, but not the capital.
[New York là thành ph l n nh t
M , nhưng không ph i là th đô.]
3. English is an official language in Malaysia, India, and many other countries.
[Ti ng Anh là ngôn ng chính th
Malaysia, n Độ, và nhi u nước khác.]
4. London is the capital of England, whereas Edinburgh is the capital of Scotland.
[Luân Đôn là th đô c a nước Anh, trong khi đó Edinburgh là th đô c a Scotland.]
5. The number of English speakers in the world is increasing fast.
[S người nói ti ng Anh trên th gi i đang tăng r t nhanh]
2 Read part of the TV schedule for next week and write five sentences about the programmes.
[Đọc m t ph n chương trình tivi tu n t i và vi t 5 câu v các chương trình]
Example: [Ví d ]
Let's Learn English is on at 8.00. This week it's all about things to do in a
VnDoc - Tả i tài liệ
u, văn bả n pháp luậ
t, biể
u mẫu miễ
n phí
Đáp án:
-Animals’ World The Dolphin is on at 7.30. It’s a documentry about life of wild dolphins at sea.
Date: Friday, April 7
-Day of Match Sporting Highlights is on at 8.30. You can’t miss a chance to watch the highlights of the
day’s most exciting sporting ev