Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.99 KB, 2 trang )
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. By all means: chắc chắn
Ví dụ:
- All the persecutions and territories will end by all means.
=> Tất cả các cuộc đàn áp khủng bố trên thế giới chắc chắn sẽ kết thúc.
2. By and by: ngay bây giờ
Ví dụ:
- You get used to it by and by.
=> Bạn sẽ quen ngay với nó thôi.
3. By and large: nhìn chung, nói chung, rốt cục
- There are a few small things that I don’t like about my job, but by and large it’s very enjoyable.
=> Có vài điều nho nhỏ tôi không thích trong công việc, nhưng nhìn chung nó rất thú vị.
4. By chance: tình cờ
Ví dụ:
- I saw Sarah and Marry by chance in a flower shop.
=> Tôi tình cờ nhìn thấy Sarah và Marry ở trong một tiệm hoa.
5. By degrees: từ từ
- Don’t worry. You could do it by degrees.
=> Đừng lo. Bạn có thể làm từ từ.
6. By heart: thuộc lòng
- I know this city by heart.
=> Tôi thuộc nằm lòng thành phố này.
7. By land: đường bộ
Ví dụ:
- We used to go to school by land.
=> Chúng tôi thường đi bộ tới trường.
8. By mistake: nhầm lẫn
Ví dụ:
- I’ve paid this bill twice by mistake.
=> Tôi đã trả nhầm hóa đơn này hai lần rồi.