Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Những từ Lóng tiếng Anh thông dụng (phần 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.11 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

1. Fiver – £5: 5 bảng
Ví dụ:
How much is this? – Fiver!
Cái này bao nhiêu tiền? – 5 bảng!
2. Fortnight – Two Weeks: 2 tuần
Ví dụ:
How long will you stay in Ha Noi?
Cậu sẽ ở Hà Nội bao lâu?
I will stay here for fortnight.
Mình sẽ ở đây trong 2 tuần.
3. Give You A Bell – Call you: gọi cho bạn
Ví dụ:
Good-bye! I’ll give you a bell tomorrow.
Tạm biệt nhé! Tớ sẽ gọi cậu ngày mai.
4. Gobsmacked – Amazed: bất ngờ
Ví dụ:
It’s so gobsmacked, Trump did win!
Thật là bất ngờ, Trump đã thắng!
5. Gutted – Devastated: tàn phá ,thảm thiết
Ví dụ:
The area has been devastated by war.
Khu vực đã bị phá hủy hoàn toàn bởi chiến tranh.
6. Hoover – Vacuum: máy hút bụi
Ví dụ:
We use Hoover to clean the carpet.
Chúng ta dùng máy hụt bụi để làm sạch tấm thảm.
7. Kip – Sleep or nap: ngủ một chút
Ví dụ:
I must get some kip.




VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Tôi phải ngủ một chút!
8. Knackered – Tired: mệt mỏi
Ví dụ:
He feels so knackered after a long time working.
Anh ấy thấy mệt mỏi sau một thời gian dài làm việc.
9. Know Your Onions – Knowledgeable: thông thái
Ví dụ:
You really know your onions!
Bạn thật thông thái!
10. Loo – Toilet: nhà vệ sinh
Ví dụ:
Please, remember clean the loo to day.
Nhớ là hãy cọ rửa nhà vệ sinh nhé.
11. Lost the Plot – Gone Crazy: bị điên rồi
Ví dụ:
He spent all money he has on that car! He lost the Plot.
Anh ta đã tiêu hết tiền vào cái xe ô tô đấy! Anh ta điên mất rồi.
12. Nicked – Stolen: bị ăn cắp, ăn cướp
Ví dụ:
I’ve had my bike nicked again.
Tôi lại bị mất cắp xe đạp rồi.
13. Nosh – Food: thức ăn
Ví dụ:
Don’t waste the nosh.
Đừng có lãng phí đồ ăn.
14. Nutter – Crazy Person: kẻ khùng

Ví dụ:
They think he is nutter, but he isn’t!
Họ nghĩ anh ta là người điên, nhưng không phải đâu!


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

15. One Off – One time only: 1 lần duy nhất
Ví dụ:
You have this change one off in life, be saved!
Bạn có cơ hội này duy nhất một lần trong đời thôi, hãy đắc độ!
16. Pants – Panties: quần lót
Ví dụ:
A pair of pants cost 50,000 VND today.
Một đôi quần lót hôm nay có giá 50,000 đồng.
17. Pissed – Drunk: say xỉn
Ví dụ:
Don’t drive when you are pissed.
Đừng lái xe khi đang say xỉn.



×