MỤC LỤC
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
LỜI MỞ ĐẦU
Trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, Truyền động điện giữ một
vai trò quan trọng trong các dây truyền sản xuất để nâng cao năng suất và chất lượng sản
phẩm.
Trong trường học, truyền dộng điện là môn học quan trọng. Nó giúp cho sinh viên
hiểu được rõ bản chất truyền động, cơ điện, từ động của động cơ một chiều và xoay chiều,
các đặc tính, các chế độ làm việc của động cơ.
Đề tài “ Mô phỏng động cơ xoay chiều không đồng bộ 3 pha gắn hệ trục tọa độ
rotor” một phần nào đó đã giúp em có cái nhìn tổng quan về hệ động cơ xoay chiều, đặc
tính momen…Trong suốt quá trình làm đồ án em nhận được sự hướng dẫn chỉ bảo tận
tình của thầy Phạm Đức Đại, cùng sự góp ý của các bạn trong lớp, em đã hoàn thành bản
đồ án. Tuy nhiên, do kiến thức còn hạn chế, điều khiện tiếp cận thực tế của bản thân em
còn chưa nhiều nên đồ án không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được
nhiều ý kiến đóng góp và nhận xét của các Thầy giáo cô giáo cùng các bạn sinh viên để
bản đồ án hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo cùng các bạn trong lớp 55KTĐ – TĐH đã
giúp em hoàn thành bản đồ án này !
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 2
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
MÔ PHỎNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA
GẮN HỆ TRỤC TỌA ĐỘ ROTOR
I.
Mô hình không gian vector của
1. Không gian vector dòng điện stator
Dòng điện 3 pha stator :
động cơ xoay chiều
isA isB isC
,
,
Vector dòng điện stator :
2
is = isA ( t ) + isB ( t ) e jγ + isC ( t ) e j 2γ
3
2
is = isA ( t ) + aisB ( t ) + a 2isC ( t )
3
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 3
γ = 2π 3
với
với
a = e j 2π 3
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
Không gian vector pha của dòng điện stator có thể định nghĩa như 1 pha mà phần thực
là
isD (t )
isQ (t )
và phần ảo là
is = isD + jisQ
Từ đó, ta có thể chuyển vector pha dòng điện từ hệ tọa độ 3 pha => dq
2
is = isA ( t ) + aisB ( t ) + a 2isC ( t ) = isD + jisQ
3
Ta có:
a = e j 2π 3 = cos(
2π
2π
−1
3
) + j sin( ) =
+j
3
3
2
2
a = e j 4π 3 = cos(
4π
4π
−1
3
) + j sin( ) =
−j
3
3
2
2
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 4
với
a = e j 2π 3
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
2
1
1
2 3
is = isA − isB − isC + j
[ isB − isC ]
3
2
2
3 2
2
1
1
1
isD = isA − isB − isC và isQ =
[ isB − isC ]
3
2
2
3
isD
: Đại lượng thực dòng điện stator biểu diễn trên hệ trục tọa độ gắn stator
isQ
: Đại lượng ảo dòng điện stator biểu diễn trên hệ trục tọa độ gắn stator
Vector dòng điện stator quy đổi gắn hệ trục tọa độ rotor (
θr
: góc lệch giữa hệ trục tọa độ rotor và stator
αr
: góc quay của rotor
is = isD + jisQ is′ = isd + jisq
Ta có
:
,
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 5
is′
is′ = is e − jθr
):
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
isd
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
: là đại lượng thực của dòng điện stator quy đổi sang hệ trục tạo độ rotor
isq
: là đại lượng ảo của dòng điện stator quy đổi sang hệ trục tạo độ rotor
is′ = is e− jθr = ( isD + jisQ ) [ cos(θ r ) − j sin(θ r ) ]
isd cos(θ r ) sin(θ r ) isD
i =
sq − sin(θ r ) cos(θ r ) isQ
2. Không gian vector dòng điện rotor
Dòng 3 pha stator :
ira irb irc
,
,
Vector dòng điện rotor :
2
ir = ira ( t ) + irb ( t ) e jγ + irc ( t ) e j 2γ
3
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 6
γ = 2π 3
với
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
Vector không gian pha của dòng điện rotor gắn với hệ trục tọa độ roto:
ir = irα + jir β
2
1
1
1
irα = ira ( t ) − irb ( t ) − irc ( t ) và ir β =
[ irb − irc ]
3
2
2
3
Ngoài ra, ta có thể biểu diễn dòng điện rotor sang hệ trục tọa độ stator:
ir
Vector dòng điện rotor( ):
ir = ir e jα r
với
αr
: góc quay của dòng điện rotor
Vector dòng điện quy đổi sang hệ trục tọa độ stator (
ir′
):
ir′ = ir e j (α r +θr ) ⇒ ir ′ = ir e jθr
θr
: góc lệch giữa hệ trục tọa độ rotor và stator
ir = irα + jirβ ir′ = ird + jirq
Ta có:
,
ir′ = ir e jθr = ( irα + jirβ ) [ cos(θ r ) + j sin(θ r ) ]
ird cos(θ r ) − sin(θ r ) irα
i =
rq sin(θ r ) cos(θ r ) ir β
ird
: là đại lượng thực của dòng điện rotor quy đổi sang hệ trục tạo độ stator
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 7
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
irq
: là đại lượng ảo của dòng điện rotor quy đổi sang hệ trục tạo độ stator
3. Không gian vector từ thông stator
Vector từ thông stator:
2
Ψ s = Ψ sA + aΨ sB + a 2Ψ sC
3
Ψ sA = Ls isA + M s isB + M s isC + M sr cos(θr )ira + M sr cos(θr + 2π 3)irb + M sr cos(θ r + 4π 3)irc
Ψ sB = LsisB + M s isA + M sisC + M sr cos(θr + 4π 3)ira + M sr cos(θ r )irb + M sr cos(θ r + 2π 3)irc
Ψ sC = LsisC + M sisB + M sisA + M sr cos(θ r + 2π 3)ira + M sr cos(θ r + 4π 3)irb + M sr cos(θ r )irc
Ls
: Tự cảm của 1 pha stator
Ms
: Hỗ cảm giữa các pha stator
M sr
: Hỗ cảm giữa stator và rotor
Ψ s = Ls is + Lm ir′ = Ls is + Lm ir e jθr
với
Ls = Ls − M s
Vector từ thông stator gắn với hệ trục tọa độ dq:
ir′ = ird + jirq
Ψ s = Ψ sD + jΨ sQ
vì
Ψ sD = LsisD + Lmird
Ψ sQ = LsisQ + Lmirq
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 8
,
3
Lm = M sr
2
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
Vector từ thông stator gắn với hệ trục tọa độ rotor:
Ψ s′ = Ψ sd + jΨ sq
Ψ s′ = Ψ s e − jθr
Ψ s = Ψ sD + jΨ sQ
và
Ψ sd cos(θ r ) sin(θ r ) Ψ sD
Ψ =
sq − sin(θ r ) cos(θ r ) Ψ sQ
4. Không gian vector từ thông rotor
Vector từ thông stator :
2
Ψ r = Ψ rA + aΨ rB + a 2Ψ rC
3
Ψ ra = Lr ira + M r irb + M r irc + M sr cos(θ r )isA + M sr cos(θ r + 4π 3)isB + M sr cos(θ r + 2π 3)isC
Ψ rb = Lr irb + M r ira + M rirc + M sr cos(θ r + 2π 3)isA + M sr cos(θ r )isB + M sr cos(θ r + 4π 3)isC
Ψ rc = Lr irc + M r irc + M r irb + M sr cos(θ r + 4π 3)isA + M sr cos(θ r + 2π 3)isB + M sr cos(θ r )isC
Lr
: Tự cảm của 1 pha stator
Mr
M sr
: Hỗ cảm giữa các pha stator
: Hỗ cảm giữa stator và rotor
Ψ r = Lr ir + Lm is′
với
Lr = Lr − M r
,
3
Lm = M sr
2
Vector từ thông rotor gắn với hệ trục tọa độ rotor(
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 9
αβ
):
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
is′ = isd + jisq
Ψ r = Ψ rα + j Ψ r β
vì
Ψ rα = Lr irα + Lmisd
Ψ r β = Lr ir β + Lmisq
Vector từ thông rotor gắn với hệ trục tọa độ stator:
Ψ r′ = Ψ rd + jΨ rq
Ψ r′ = Ψ r e jθr
Ψ r = Ψ rα + jΨ rβ
và
Ψ rd cos(θ r ) − sin(θ r ) Ψ rα
Ψ =
rq sin(θ r ) cos(θ r ) Ψ r β
5. Không gian vector điện áp stator
2
us = usA ( t ) + ausB ( t ) + a 2usC ( t )
3
Vector điện áp stator:
với
a = e j 2π 3
Cũng tương tự như dòng điện:
us = usD + jusQ
Vector điện áp stator gắn với hệ trục tọa độ dq:
2
1
1
usD = usA − usB − usC
3
2
2
u sQ =
u sO =
1
[ usB − usC ]
3
1
[ usA + usB + usC ]
3
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 10
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
usO
usD =
usQ
1 2
2
1
3
0
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
usA
usB
3 2 − 3 2 usC
12
−1 2
12
−1 2
us′ = us e − jθr = usd + jusq
Vector điện áp stator gắn với hệ trục tọa độ rotor:
2
usd + jusq = usA ( t ) + ausB ( t ) + a 2usC ( t ) [ cos(θ r ) − j sin(θ r ) ]
3
uso
12
12
12
usA
2
usd = 3 cos(θ r ) cos(θ r − 2π 3) cos(θ r − 4π 3) usB
usq
− sin(θ r ) − sin(θ r − 2π 3) − sin(θ r − 4π 3) usC
6. Không gian vector điện áp rotor
Vector điện áp rotor:
2
ur = ura ( t ) + aurb ( t ) + a 2urc ( t )
3
với
a = e j 2π 3
Cũng tương tự như dòng điện:
Vector điện áp rotor gắn với hệ trục tọa độ rotor(
2
1
1
urα = ura − urb − urc
3
2
2
u rβ =
1
[ urb − urc ]
3
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 11
αβ
ur = urα + jur β
):
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
u ro =
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
1
[ ura + urb + urc ]
3
uro
urα =
u r β
1 2
2
1
3
0
ura
urb
3 2 − 3 2 urc
12
−1 2
12
−1 2
ur′ = ur e jθr = urd + jurq
Vector điện áp
rotor gắn với hệ trục tọa độ stator:
2
urd + jurq = ura ( t ) + aurb ( t ) + a 2urc ( t ) [ cos(θ r ) + j sin(θ r ) ]
3
uro
urd =
urq
II.
12
12
12
ura
2
cos(θ r ) cos(θ r − 2π 3) cos(θ r − 4π 3) urb
3
sin(θ r ) sin(θ r − 2π 3) sin(θ r − 4π 3) urc
Sơ đồ mô phỏng động cơ điện xoay chiều
Điện áp cấp vào 3 pha :
u A = 220 2cos(2π f )
uB = 220 2cos(2π f − 2π 3)
uC = 220 2cos(2π f − 4π 3)
Điện trở: Rs = 0.2882, Rr = 0.158
Độ tự cảm:Ls = 0.0425; Lr = 0.04188
Độ hỗ cảm: Lm = 0.0412
Số cặp cực: p =3, J = 0.4, Tr = Lr /Rr
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 12
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
1. Chuyển đổi điện áp stator và rotor sang hệ tọa độ dq
Trong đồ án này mô hình trên trục tọa độ gắn hệ trục tọa độ rotor nên :
θ g = θr
ω g = ωr
và
Vector điện áp stator :
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 13
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
uso
usd =
usq
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
12
1
2
1
2
usA
2
cos(θ g ) cos(θ g − 2π ) cos(θ g − 4π ) usB
3
3
3
− sin(θ g ) − sin(θ g − 2π ) − sin(θ g − 4π ) usC
3
3
ur _ dq = 0
Vector điện áp rotor :
2. Phương trình điện áp phía stator và rotor
ωg
Phương trình điện áp trên hệ trục tọa độ bất kỳ (
ωg =
Tốc độ quay:
dθ g
dt
Phía stator:
isg = is e
− jθ g
= isx + jisy
Vector dòng điện:
usg = us e
− jθ g
= usx + jusy
Vector điện áp:
Ψ sg = Ψ s e
− jθ g
= Ψ sx + jΨ sy
Vector từ thông:
us = Rs is +
Ta có:
is = isg e
Mà
jθ g
d Ψs
jθ
= usg e g
dt
Ψ s = Ψ sg e
jθ g
,
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 14
)
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
usg e
jθ g
usg e
jθ g
= Rs isg e
jθ g
= Rs isg e
jθ g
+
d Ψ sg e
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
jθ g
dt
+
d Ψ sg
dt
e
jθ g
+ Ψ sg
d ( jθ g )
dt
e
usg = Rs isg +
d Ψ sg
dt
+ jωg Ψ sg
usx
isx d Ψ sx
Ψ sx
=
R
+
+
ω
u
s
g
sy
isy dt Ψ sy
Ψ sy
Phía rotor:
irg = ir e
− j (θ g −θ r )
= irx + jiry
Vector dòng điện:
urg = ur e
− j (θ g −θ r )
= urx + jury
Vector điện áp:
Ψ rg = Ψ r e
− j (θ g −θ r )
= Ψ rx + jΨ ry
Vector từ thông:
d Ψr
j ( θ −θ )
= urg e g r
dt
ur = Rr ir +
Ta có:
ir = irg e
(
j θ g −θ r
Mà
)
Ψ r = Ψ rg e
(
j θ g −θr
)
,
urg e
(
j θ g −θr
)
= Rr irg e
(
j θ g −θ r
)
+
d Ψ rg e
(
j θ g −θ r
)
dt
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 15
jθ g
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
urg e
(
j θ g −θ r
)
= Rr irg e
(
j θ g −θr
)
+
d Ψ rg
dt
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
e
(
j θ g −θ r
)
+ Ψ rg
d [j ( θ g − θr ) ] j ( θ g −θr )
e
dt
urg = Rr irg +
d Ψ rg
dt
+ j ( ωg − ωr ) Ψ rg
urx
irx d Ψ rx
Ψ rx
=
R
+
+
ω
−
ω
(
)
u
r
g
r
ry
iry dt Ψ ry
Ψ ry
Mô hình gắn hệ trục tọa độ rotor:
•
Phương trình điện áp phía stator
usd
isd d Ψ sd
0 −1 Ψ sd
u = Rs i + Ψ + ωr
1 0 Ψ sq
sq
sq dt sq
•
Phươn trình điện áp phía rotor
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 16
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
urd
ird d Ψ rd
0 −1 Ψ rd
=
R
+
+
ω
−
ω
(
)
u
r
r
r
1 0 Ψ rq
rq
irq dt Ψ rq
3. Mô hình từ thông
Phương trình mô tả từ thông dq gắn với hệ trục tọa độ rotor
0 Lm 0 isd
Ψ sd Ls
Ψ
i
0
Ls
0
Lm
sq
=
sq
Ψ rd Lm 0
Lr
0 ird
i
Ψ
0
Lm
0
Lr
rq
rq
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
với
Page 17
0 Lm 0
Ls
0
Ls
0 Lm
M=
Lm 0
Lr
0
Lr
0 Lm 0
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
isd
Ψ sd
i
Ψ
sq = M −1 sq
ird
Ψ rd
irq
Ψ rq
4. Phương trình mô tả mô men
Phương trình cân bằng momen
t e − tl = J
d ωr
+ Dωr
dt
với
tl
: momen tải
Phương trình momen trong hệ tạo độ bất kỳ:
te = −
3
3
p Ψ rg x irg = − pLm isg xirg
2
2
3
te = − pLm ( isx iry − isy irx )
2
Phương trình momen gắn hệ trục tạo độ rotor:
te =
3
pLm (isqird − isd irq )
2
5. Phương trình mô tả quan hệ giữa
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Te
và
Page 18
ωr
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
te − t L =
1 dωmech
J
p
dt
và
ωr = pωmech
(p: số cặp cực)
6. Chuyển đổi dòng điện stator dq sang hệ tọa độ 3 pha
θ g = θr
ω g = ωr
Với
và
isA
i =
sB
isC
− sin(θ g )
cos(θ g )
2
isd
c
os(
θ
g
+
4
π
3)
−
sin(
θ
g
+
4
π
3)
isq
3
cos(θ g + 2π 3) − sin(θ g + 2π 3)
Đồ thị mô phỏng động cơ điện xoay chiều
III.
•
Đồ thị dòng điện stator
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 19
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
•
Đồ thị dòng điện rotor
•
Từ thông rotor
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
Page 20
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
Khi có momen tải
•
Đồ thị mô men và tốc độ cơ của động cơ khi mô men tải =0
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 21
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
•
Khi momen tải thay đổi thành 50 thì Te cũng thay đổi để momen triêt tiêu
•
Dòng điện 3 pha stator
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 22
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
Để đưa ra được đồ thị dòng điện 3 pha ta sẽ thực hiện chạy mô phỏng trên
simulink sau đó chạy chương trình trên m file
Ta được đồ thị dòng điện 3 pha stator như sau:
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 23
Đồ án: Điều khiển truyền động điện
Đại
GVHD: Ts. Ph ạm Đ ức
Nhận xét:
IV.
•
Hệ trục tọa độ gắn với rotor nên momen điện từ cân bằng với momen tải
•
•
Tốc độ
với f = 60Hz
Dòng điện rotor bằng 0 khi không có momen tải và tăng lên khi có tác động
momen tải.
ω r = 2π f
SV: Vũ Hữu Tỉnh – 55KTĐ - TĐH
Page 24