Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BẢNG MÔ TẢ CHƯƠNG V DẪN XUẤT HIĐROCACBON POLIME HOÁ HỌC LỚP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.12 KB, 4 trang )

BẢNG MÔ TẢ CHƯƠNG V: DẪN XUẤT HIĐROCACBON-POLIME
HOÁ HỌC LỚP 9
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức:
Biết được:
−Công thức phân tử, công thức cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của các hợp chất dẫn xuất hiđrocacbon.
−Tính chất hóa học.
- Phương pháp điều chế: rượu etylic, axit axetic.
− Mối liên hệ giữa các chất: quen, ancol etylic, axit axetic, este etylaxetat.
Kĩ năng:
−Quan sát mô hình phân tử, thí nghiệm, mẫu vật, hình ảnh ...rút ra được nhận xét về đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hóa học.
−Viết các PTHH dạng công thức phân tử và CTCT thu gọn
−Phân biệt axit axetic với ancol etylic và chất lỏng khác.
Thái độ
Chủ động quan sát, tìm hiểu tính chất các dẫn xuất hiđrocacbon.
Tích cực làm thí nghiệm tìm hiểu tính chất hoá học.
II. Năng lực chuyên biệt.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ hoá học
- Năng lực thực hành thí nghiệm hoá học
- Năng lực tính toán hoá học
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào thực tiễn cuộc sống
III. Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt.


NỘI DUNG

Loại câu
hỏi/bài tập

Nhận biết



Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Tính chất hoá

Nêu tính chất hoá học Viết pthh biểu diễn cho
của rượu etilic, axit sơ đồ chuyễn đổi.
học của rượu
axetic và viết pthh minh
etylic, axit
hoạ.
Phản ứng thuỷ phân
trong môi trường axit và
axetic
Câu hỏi/bài
Nhận biết axit axetic, môi trường bazơ của etyl
Mối liên hệ giữa tập định tính rượu etylic, chất béo.
axetat.
etilen, rượu

Hoàn thành các sơ đồ
phản ứng

etylic và axit
axetic. CTCT
Phản ứng


Câu hỏi/bài

củaRượu etylic,

tập định

axit axetic.

lượng

Bài toán về độ

Xác định chất phản ứng
và viết pthh xãy ra phản
ứng.

Câu hỏi/bài Khái niệm về độ rượu.

rượu và pha chế tập gắn với
giấm ăn.

THTN

Câu hỏi, bài tập theo các mức độ nhận thức:
Nhận biết:
1. Nêu tính chất của rượu etylic và viết pthh minh hoạ.
2. Nêu tính chất của axit axetic và viết pthh minh hoạ.
3. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau:


-Tính thể tích khí oxi,
không khí cần dùng để
đốt cháy hoàn toàn khối
lượng rượu
-Bài toán xác dịnh công
thức phân tử của hợp
chất hữu cơ.
Bài toán về độ rượu và
pha chế giấm ăn.


a. CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5

b. Glucozo, saccarozo, chất béo.
4. Hãy chọn các chất thích hợp điền và các dấu chấm hỏi rồi viết pthh của các sơ đồ phản ứng sau:
a. C2H5OH + ?
? + H2
b. C2H5OH + ?
CO2 + ?
c. CH3COOH + ?
CH3COOK + ?
d. CH3COOH + ?
CH3COOC2H5 + ?
e. CH3COOH + ?
? + CO2 + ?
f. Chất béo + ?
? + Muối của các axit béo
5. Trên nhãn của các chai rượu đều có ghi các số, thí dụ: 45 0 , 18 0
a. Giải thích ý nghĩa của các số trên.
b. Tính số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 45 0

Thông hiểu:
1. Viết phương trình biểu diễn cho sơ đồ chuyễn đổi sau:
Etilen
Rượu etylic
Axit axetic
Etyl axetat Natri axetat
2. Tương tự chất béo, etyl axetat cũng có phản ứng thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
Hãy viết pthh xãy ra khi đun etyl axetat với dung dich HCl, dung dịch NaOH.
3. Cho các chất sau: CuO, NaOH, K, K2CO3, Zn
a. Chất nào phản ứng với rượu etylic.
b. Chất nào phản ứng với axit axetic.
Viết phương trình hoá học nếu có phản ứng.
Vận dụng thấp:
1. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 g rượu etylic.
a. Tính thể tích khí CO2 tạo ra (ở đktc).
b. Tính thể tích không khí (ở đktc) cần dùng cho phản ứng trên.
2. Đốt cháy 23 g chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 44 g CO2 và 27 g H2O.
a. Hỏi trong A có những nguyên tố nào.
b. Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A so với hidro là 23.
3. Khi lên men glucozơ người ta thấy thoát ra 11,2 lít khí CO2 ở đktc.
a. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.
b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc đầu, biết hiệu suất quá trình lên men là 90%.


Vận dụng cao:
1. khi lên men dung dịch loãng của rượu etylic, người ta được giấm ăn.
a. Từ 10ml rượu 8 0 ta có thể tạo ra bao nhiêu gam axit axetic? Biết hiệu suất của quá trình lên men là 92%
Và rượu etylic có D=0,8g/ml
b. Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 4% thì khối lượng dung dịch giấm thu được là bao nhiêu?
2. Cho 100 gam dung dịch CH3COOH 12% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 8,4%.

a. Hãy tính khối lượng dung dịch NaHCO3 đã dùng.
b. Hãy tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phả ứng.



×