Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Ôn luyện Toán cho kì Thi THQG Bài 5 TL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.2 KB, 2 trang )

ÔN LUYỆN TRƯỚC KỲ THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn: TOÁN

/>BÀI 05

Bài 05: Tương giao của hàm phân thức bậc nhất

Bài tập tự luyện
x1

2x  1
Tìm tham số m để đồ thị hàm số (C) cắt đường thẳng  : y  2m  x tại hai điểm phân biệt A, B

Bài toán 1: Cho hàm số: y 

I


sao cho độ dài đoạn thẳng AB  2.
2x  2

x1
Tìm tham số m để đồ thị hàm số (C) cắt đường thẳng d : y  2x  m tại hai điểm phân biệt A, B

GI

Bài toán 2: Cho hàm số: y 

ẢN


sao cho độ dài đoạn thẳng AB  5.

G

Bài toán 3: Cho hàm số: y 

2x

x1

17

20

Tìm tham số m để đường thẳng d : y  mx  m  2 cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt
A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất.
2x  1

x 1
Tìm m để đường thẳng d : y  m  3x cắt (C) tại A, B, sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên

Bài toán 4: Cho hàm số: y 

99

-1

đường thẳng  : x  y  2  0.

Ô


7
2

hoành độ x1 , x2 sao cho x1 x2  4.( x1  x2 )  

9

2x  1

1 x
Tìm tham số m để đường thẳng d : y  m  2x cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt có

Bài toán 5: Cho hàm số: y 

N

x3

x1
Tìm m để đường thẳng d : y  x  2m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương.

Bài toán 6: Cho hàm số: y 

TH

I

x2


x1
1
Tìm m để đường thẳng  : y   x  m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía so
2

Bài toán 7: Cho hàm số: y 

với trục tung.

/>

2x  1


Bài toán 8: Cho hàm số: y 
/>x 1

Tìm m để đường thẳng  : y  2x  m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh
khác nhau của đồ thị (C ).

Bài toán 9: Tìm tham số m để đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số (C ) : y 

2x  1
tại 2
x1

điểm phân biệt A, B sao cho OAB vuông tại O với O là gốc tọa độ.

I



Bài toán 10: Cho hàm số: y 

2x  1

x 1

Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  mx  1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B

GI

sao cho diện tích tam giác ABC bằng

3
, biết C(1; 1).
2

G

ẢN
17

20
9

99

-1
Ô
N

TH
I
/>


×