Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Chương 5 các hàm đầu tư trong excel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 18 trang )

-Những

vấn đề chung về đầu tư
- Các hàm đầu tư


-Khái niệm: Đầu tư là việc huy động và sử dụng nguồn lực
nhằm biến lợi ích dự kiến thành hiện thực trong 1 thời gian dài
ở tương lai.
- Trên góc độ của nền kinh tế và góc độ của Doanh nghiệp thì
đầu tư được hiểu theo các cách khác nhau.
 Nền kinh tế: Đầu tư là việc hy sinh tiêu dùng hiện tại để hy
vọng tương lai có thu nhập lớn hơn và khi đó tiêu dùng sẽ tốt
hơn (nói cách khác là đầu tư vào tài sản để từ đó làm tăng thêm
của cải vật chất xã hội
Doanh nghiệp: Đầu tư là bỏ tiền ra để hình thành nên TSCĐ,
TSLĐ nhằm phục vụ cho việc thu được lợi nhuận trong tương
lai.







Đầu tư là phải bỏ ra một lượng vốn lớn ở hiện tại
Hiệu quả đầu tư là lợi ích thu được ở tương lai trong khoản
thời gian dài.
Đầu tư luôn gắn liền với rủi ro nhất định. (nếu thời gian đầu
tư dài thì rủi ro cao nhưng thu lợi lớn, nếu thời gian đầu tư
ngắn, rủi ro ít nhưng thu lời ít).











Chính sách kinh tế Nhà nước.
Thị trường và sự cạnh tranh.
Lãi suất và thuế trong kinh doanh.
Sự tiến bộ khoa học và công nghệ.
Mức độ rủi ro.
Khả năng tài chính của doanh nghiệp







Phân tích tình hình, xác định cơ hội đầu tư.
Xác định mục tiêu đầu tư.
Đánh giá, thẩm định, lựa chọn dự án đầu tư
Ra quyết định đầu tư.


Lưu ý: Trong đầu tư dài hạn, dòng tiền của dự án có thể xuất
hiện thời điểm đầu kỳ hoặc cuối kỳ. Do đó, hình thức thanh

toán (type) trong hàm đầu tư được thể hiện:
 Nếu thanh toán vào đầu kỳ: type = 1
 Nếu thanh toán vào cuối kỳ : type = 0
5.2.1 Hàm giá trị hiện tại PV() ( prensent value)
-Công thức: PV( rate, nper, pmt, [fv], [type])
 Rate: Lãi suất khoản đầu tư
 Nper: Tổng số kỳ tính lãi
 pmt: Khoản tiền phải trả đều đặn hàng kỳ
 fv: Giá trị tương lai của khoản đầu tư
 type: Hình thức thanh toán
-Công dụng: Hàm tính giá trị hiện tại của khoản đầu tư


Hàm PV
-Ví dụ 1: Một người muốn nhận được khoản tiền trong tương
lai là 20.000$ vào cuối năm thứ 5 với lãi suất không đổi là
14%/năm. Hỏi người này phải gửi một khoản tiền ban đầu vào
ngân hàng là bao nhiêu?


-Ví

dụ 2: Một người mua laptop HP ở siêu thị điện máy Pico
được lựa chọn giữa 2 hình thức thanh toán như sau:
Hàng tháng trả 600.000 VNĐ trong vòng 12 tháng. Lãi
suất là 22%/năm





Trả một lần là 16.200.000 VNĐ

Yêu

cầu: Hãy giúp người này đưa ra lựa chọn phương thức
thanh toán có lợi nhất.


- Lưu ý:
 Rate và nper phải qui đổi về cùng đơn vị thời gian với pmt.
 Nếu hàm bỏ qua fv thì hàm mặc định fv = 0
 Nếu hàm bỏ qua giá trị type thì hàm mặc định type = 0 (tức
thanh toán cuối kỳ).
 Kết quả của pv có thể là giá trị âm hoặc dương tùy thuộc
vào đó là khoản đi vay hay khoản cho vay.


5.2.2 Hàm giá trị hiện tại thuần NPV()
-Công thức:
NPV ( rate, value1, value 2,…, valuen)
 NPV: Giá trị hiện tại thuần
 rate: Lãi suất của khoản đầu tư
 value 1: Khoản tiền đầu tư ban đầu
 value 2 … valuen: Thu nhập hàng kỳ của khoản đầu tư
-Công dụng: Hàm tính giá trị hiện tại thuần của khoản đầu tư
-Ví dụ : Công ty A muốn đầu tư vào một dự án VAC với số vốn
bỏ ra ban đầu là 300.000 $, thu nhập mà dự án đem lại trong 5
năm như sau: 20.000$, 120.000$, 70.000$, 250.000$, 100.000$.
Hãy đưa ra lời khuyên cho công ty A biết chi phí sử dụng vốn vay
của khoản đầu tư này là 16%/năm



- Giá trị hiện tại thuần của khoản đầu

= NPV(B1,B2,B3:B7) hoặc
= NPV (B1,B2,B3,B4,B5,B6,B7)

-Lưu ý:
 Số tiền bỏ ra ban đầu (value1) phải mang giá trị âm.
 Có thể sử dùng vùng giá trị để thay thế cho value2… valuen
- Ví dụ 2: Một người đầu tư một khoản tiền 10.000.000 VND
trong 1 năm và sau 3 năm thu được số tiền lần lượt 3.000.000,
4.200.000, 6.500.000 với tỷ suất chiết khấu 10%/năm. Khoản đầu
tư này có hiệu quả không?


-

Công thức:

FV(rate, nper, pmt, pv, [type])



Rate: lãi suất mỗi kỳ



nper: tổng số kỳ thanh toán




pmt: Số tiền trả đều đặn hàng kỳ



pv: giá trị hiện tại của khoản đầu tư.

-

Công dụng: Hàm tính giá trị tương lai của khoản đầu tư có lãi
suất cố định

-

Ví dụ 1: Một người có một khoản tiền hiện tại 150.000.000
VNĐ, muốn gửi ngân hàng Agribank với lãi suất tiền gửi là
16%/năm. Hỏi sau 5 năm người này nhận được bao nhiêu tiền?


- Lưu ý:
 Phải nhập giá trị PV và PMT là giá trị âm nếu là khoản cho vay
hoặc nhập giá trị PV và PMT là giá trị dương nếu là khoản đi vay.
- Ví du 2:
 Một người có ý định mua nhà với số tiền 550.000$ và người này
quyết định vay tiền ngân hàng Techcombank để mua nhà, với lãi
suất 22%/năm. Vào cuối mỗi tháng người này phải trả cho ngân
hàng một khoản tiền là 5.000 $ trong 10 năm. Sau 10 người này
đã trả cho ngân hàng bao nhiêu tiền?



-Công thức:
Rate(nper, pmt, pv, fv, type, [guess])
 nper: số kỳ thanh toán
 pmt: số tiền thanh toán đều đặn mỗi kỳ
 pv: Giá trị hiện tại
 fv: giá trị tương lai
 type: hình thức thanh toán
 guess: chi phí sử dụng vốn ước tính ( lãi suất dự đoán)
-Công dụng: Hàm tính lãi suất mỗi kỳ cho khoản đầu tư
- Lưu ý:
 Đối với khoản đi vay thì pmt phải được nhập với giá trị âm
 Đối với khoản cho vay thì pmt phải được nhạp với giá trị
dương
 nếu bỏ qua guess hàm mặc định guess là 10%


Trong trường hợp kết quả báo lỗi #Value thì cần phải
thay đổi giá trị ước tính lãi suất (guess) khác.
-Ví dụ 1: Tính lãi suất năm cho khoản tiền vay là 8000$
trong 5 năm, hàng năm người này phải trả một khoản tiền là
1800$
= RATE( nper, pmt, pv, fv, type, guess)
= Rate(5,-2800,8000) = 22%/năm
- Ví dụ 2: Tính lãi suất



-Công thức:
IRR(values, [guess])

 Values: giá trị ban đầu và chuỗi các khoản đầu tư của dự án
Guess: tỷ lệ kỳ vọng (lãi suất dự báo)
- Chức năng: tính tỷ lệ hoàn vốn nội bộ cho một chuỗi các thu
chi tài chính
- Ví dụ: một dự án mở ảnh viện cần đầu tư một khoản tiền ban
đầu để kinh doanh là 70.000$, mong muốn thu về một khoản lợi
tức trong vòng 5 năm lần lượt là 12.000$, 15.000$, 18.000$,
21.000$, 26.000$
Tính tỷ lệ hoàn vốn nội bộ của dự án trong trường hợp sau
4 năm và sau 5 năm?


 Hàm

PMT(rate, Nper, pmt, fv, type)
 Hàm IPMT(rate,per, Nper, pv, fv, type)
 Hàm PPMT(rate,Per, Nper, pv, fv, type)
 Hàm Nper(rate, pmt, pv, fv, type)










Hàm
ACCRINTM(issue,maturity,rate,par,basic)

Hàm INTRATE(settlement, maturity,
investment, redemption, basic)
Hàm RECEIVED(settlement, maturity,
investment, discount, basic)
Hàm DISC(settlement, maturity,pr,
redemption, basic)



×