Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Thuế và quản lý thuế nâng cao chương trình ôn thi cấp chứng chỉ hành nghề kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (926.7 KB, 39 trang )

Chương trình ôn thi
lấy chứng chỉ hành nghề kế toán

THUẾ & QUẢN LÝ THUẾ
NÂNG CAO
Mai Thanh Tòng, CPA
Phó CT Hội Kế toán TP
5/2010

Chương trình ôn thi
lấy chứng chỉ hành nghề kế toán

Buổi 3

Thuế Thu nhập doanh nghiệp
5/2010


Mục tiêu bài giảng
Sau khi tham dự buổi giảng này, các Bạn sẽ:
†

Xác đònh được phạm vi áp dụng của thuế TNDN

†

Mô tả được căn cứ tính thuế (thu nhập chòu thuế và thuế suất)

†

Mô tả được phương pháp tính thuế (thu nhập tính thuế, thu


nhập miễn thuế, chuyển lỗ)

†

Xác đònh các trường hợp ưu đãi thuế, miễn và giảm thuế

†

Thực hiện việc quyết toán thuế TNDN khi kết thúc năm hoạt
động hoặc khi có thay đổi loại hình hay chủ sở hữu

Nội dung bài giảng
1. Người nộp thuế
2. Phương pháp tính thuế
3. Thu nhập tính thuế & Thu nhập chòu thuế
4. Doanh thu tính thuế & Chi phí được trừ
5. Thu nhập miễn thuế & Thu nhập khác
6. Thu nhập chuyển nhượng vốn & chuyển nhượng BĐS
7. Thuế suất và thuế suất ưu đãi
8. Đăng ký, kê khai và nộp thuế


Người nộp thuế
Tổ chức sản xuất, kinh
doanh hàng hoá, dòch vụ
và có thu nhập chòu thuế
Bao gồm:

Người nộp thuế


n Doanh nghiệäp được thành lập và hoạt động theo luật
pháp Việt Nam

o Doanh nghiệp được thành lập không theo luật pháp VN,
nhưng có kinh doanh tại VN, có hoặc không có cơ sở
thường trú tại VN, hoặc có thu nhập phát sinh từ VN

p Thường gọi là thuế Nhà thầu (theo Thông tư 134 và 197)


Phương pháp tính thuế
†
†

†

†

Thuế TNDN được tính theo năm dương lòch hoặc năm tài
chính
Năm tính thuế đầu tiên (đối với DN mới thành lập) hoặc
năm tính thuế cuối cùng (đối với DN sáp nhập, giải thể,
thanh lý, …) không dài quá 15 tháng
Ví dụ:
„

Năm đầu tiên: từ 13/11/2009 đến 31/12/2010

„


Năm cuối cùng: 1/1/2009 đến 16/2/2010

Thuế TNDN phải tạm nộp theo qúy, một năm 4 lần và
một lần quyết toán cả năm

Phương pháp tính thuế

Có 2 trường hợp
1.

Đối với DN thành lập theo luật pháp VN

2.

Đối với tổ chức nước ngoài kinh doanh tại VN
có hay không có cơ sở thường trú tại VN, hoặc
có thu nhập phát sinh từ VN


Phương pháp tính thuế
…

Đối với tổ chức nước ngoài kinh doanh tại VN có hoặc
không có cơ sở thường trú, hoặc có thu nhập phát sinh từ
VN, căn cứ tính thuế là:
Thuế TNDN
phải nộp
„
„
„


†

Doanh thu
tính thuế

=

Tỷ lệ thuế
TNDN

*

Tỷ lệ 5%: đối với hoạt động dòch vụ
Tỷ lệ 1%: đối với hoạt động thương mại
Tỷ lệ 2%: đối với hoạt động khác

Các đơn vò sự nghiệp có hoạt động kinh doanh và không
xác đònh được chi phí, cũng khoán thuế như trên

Phương pháp tính thuế
…

Đối với tổ chức thành lập theo luật pháp VN như: doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh, … căn cứ tính thuế là:
1

Thu nhập tính thuế


2

Thuế suất
Thuế TNDN
phải nộp

=

Thu nhập
tính thuế

*

Thuế
suất


Phương pháp tính thuế
…

Trường hợp doanh nghiệp có trích Quỹ phát triển khoa
học &ø công nghệ thì doanh nghiệp được trừ 10% của thu
nhập tính thuế để lập quỹ này
Thuế
TNDN
phải
nộp

…
…


=

Thu
nhập
tính
thuế

-

Quỹ
khoa học
và công
nghệ

*

Thuế
suất

Thu nhập tính thuế là gì?

Xem
Slide
sau
Quỹ phát triển khoa học &ø công nghệ là gì?

Căn cứ tính thuế
THU NHẬP TÍNH THUẾ
†


Thu nhập tính thuế bằng Thu nhập chòu thuế trừ (-)
Thu nhập miễn thuế và trừ (-) Lỗ các năm trước
Thu
nhập
tính
thuế

=

Thu
nhập
chòu
thuế

-

…

Thu nhập chòu thuế là gì?

…

Thu nhập miễn thuế là gì?

Thu
nhập
miễn
thuế
-


+

Lỗ
các
năm
trước

Xem
Slide sau


Căn cứ tính thuế
THU NHẬP CHỊU THUẾ
…

Thu nhập chòu thuế bằng Doanh thu tính thuế trừ (-)
Chi phí được trừ cộng (+) Thu nhập khác
Thu
nhập
chòu
thuế

=

Doanh
thu
tính
thuế


Chi
phí
được
trừ

+

Các
thu
nhập
khác

Doanh thu tính thuế
NGUYÊN TẮC CHUNG
†

Là toàn bộ tiền bán hàng, tiền cung ứng dòch vụ, kể cả
trợ giá, phụ thu, phụ trội được hưởng, không phân biệt đã
hay chưa thu tiền

†

Không bao gồm thuế GTGT nếu người bán là người nộp
thuế theo phương pháp khấu trừ

†

Thời điểm ghi nhận doanh thu đối với hàng hóa là khi
chuyển giao quyền sở hữu; đối với dòch vụ là khi hoàn
thành, hoặc khi xuất hóa đơn



Doanh thu tính thuế
MỘT SỐ TRƯỜNG HP CỤ THỂ
†

Doanh thu bán trả góp, bán trả chậm

†

Doanh thu của hàng trao đổi; biếu, tặng, cho; tiêu dùng
nội bộ (ngoại trừ tiêu dùng để phục vụ quá trình sản
xuất, kinh doanh)

†

Doanh thu gia công

†

Doanh thu giao đại lý và nhận làm đại lý

†

Xem chi tiết ở Handout 3-1 đính kèm

Chi phí được trừ
NGUYÊN TẮC CHUNG
1. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản
xuất, kinh doanh của DN

2. Khoản chi có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp theo quy
đònh của pháp luật
3. Chi phí không nằm trong danh mục không được khấu trừ
quy đònh trong Thông Tư số 130/2008


Chi phí được trừ
CÁC TRƯỜNG HP ĐẶC BIỆT
†

CP nguyên vật liệu: phải đăng ký đònh mức tiêu hao trong
vòng 3 tháng khi bắt đầu sản xuất

†

CP tiền lương: phải có hợp đồng lao động

†

CP trang phục: tối đa 1,5 triệu (hiện vật)/ 1 triệu

†

CP công tác khoán: không quá 2 lần mức dành cho cán bộ,
công nhân và viên chức nhà nước

†

CP lãi vay của đối tượng khác: không quá 150% lãi suất cơ
bản tại thời điểm vay


Chi phí được trừ
CÁC TRƯỜNG HP ĐẶC BIỆT
†
†
†
†
†
†

CP quảng cáo: không quá 10%/ 15% (trong 3 năm đầu mới
thành lập) của tổng chi phí được trừ
Lỗ tỷ giá phải thực hiện theo TT 177/09 và TT 201/09
Khoản chi từ nguồn kinh phí khác/ quỹ phát triển KH &
CN: không được trừ
Khoản chi không tương ứng với doanh thu: không được trừ
Khoản tiền phạt vi phạm hành chính: không được trừ
Khoản chi ủng hộ đòa phương, đoàn thể: không được trừ


Chi phí được trừ
Chi phí khấu hao theo thuế khác với khấu hao kế toán:

†

„

TSCĐ phải được quản lý, theo dõi theo Thông Tư 203/09

„


TSCĐ phải có giấy tờ chứng minh chủ quyền

„

TSCĐ phải dùng cho sản xuất kinh doanh, trừ phục vụ người
lao động (nhà ăn, nhà nghỉ, …)

„

Ôtô 9 chỗ trở xuống không sử dụng vào dòch vụ vận tải
không được khấu hao cho phần giá trò vượt trên 1,6 tỷ đồng

„

Phương pháp khấu hao phải đăng ký trước

„

Thời gian khấu hao – Xem Slide tiếp theo sau

Chi phí được trừ
STT

Danh mục nhóm

Tối thiểu

Tối đa


1

Máy phát điện

07 năm

10 năm

2

Phương tiện vận tải đường bộ

06 năm

10 năm

3

Máy kéo

06 năm

08 năm

4

Máy bơm nước, xăng dầu

06 năm


08 năm

5

Phầm mềm tin học phục vụ quản lý

03 năm

08 năm

6

Phương tiện, dụng cụ quản lý khác

05 năm

10 năm

7

Nhà cửa loại kiên cố

25 năm

50 năm

8

Nhà cửa khác


06 năm

25 năm

9

Tài sản cố đònh khác

04 năm

25 năm


Chi phí được trừ
CÁC TRƯỜNG HP ĐẶC BIỆT
†

Mua hàng hóa không hóa đơn (Mẫu 01/TNDN)

†

Chi phí điện, nước, … do chủ nhà đứng tên (Mẫu 02/TNDN)

†

Chi phí tài trợ cho giáo dục (Mẫu 03/TNDN)

†

Chi phí tài trợ cho y tế (Mẫu 04/TNDN)


†

Chi phí tài trợ cho thiên tai (Mẫu 05/TNDN)

†

Chi phí tài trợ cho nhà tình nghóa (Mẫu 06/TNDN)

Chi phí được trừ
CÁC TRƯỜNG HP ĐẶC BIỆT
Mẫu 01/TNDN áp dụng cho:
†

Sản phẩm mây, tre, cói, dừa, cọ của nông dân

†

Sản phẩm thủ công mỹ nghệ của nghệ nhân

†

Đất, đá, cát, sỏi của người dân tự khai thác

†

Nông, lâm, thủy sản của người sản xuất bán ra

†


Phế liệu của người trực tiếp thu nhặt

†

Đồ dùng, tài sản đã sử dụng của cá nhân

†

Một số dòch vụ của cá nhân không kinh doanh


Chi phí được trừ
CÁC TRƯỜNG HP ĐẶC BIỆT

áo
Cảnh b

Xem Handout 3-2
để biết các chi phí không
được trừ trong một số trường
sau đây theo quy đònh của
Thông tư 130/2008

Thu nhập chòu thuế khác
LƯU Ý
1

Các khoản thu nhập khác phải chòu thuế suất
25%, không được hưởng thuế suất ưu đãi


2

Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng
chứng khoán tùy trường hợp có thể phải tự kê
khai nộp thuế hoặc bò khấu trừ thuế

3

Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS phải kê khai
nộp thuế riêng nếu phát sinh không thường xuyên
(không cộng vào thu nhập chòu thuế SXKD)


Thu nhập chòu thuế khác
†
†
†
†
†
†

Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng chứng
khoán – Lưu ý cách tính thu nhập
Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản – Lưu ý cách
tính thu nhập
Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ
phần, liên doanh – Lưu ý khi tính thuế
Thu nhập từ thanh lý tài sản, chuyển nhượng tài sản (trừ
bất động sản)
Thu nhập từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn

Xem chi tiết ở Handout 3-3

Thu nhập được miễn thuế
†
†
†
†
†

Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
của tổ chức hợp tác xã
Thu nhập từ dòch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông
nghiệp
Thu nhập từ hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người
khuyết tật, trẻ em khó khăn
Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ phần,
liên doanh – Xem chi tiết ở Handout 3-4


Chuyển lỗ
†

DN được chuyển lỗ liên tục không quá 5 năm tiếp sau
năm phát sinh lỗ

†

Số lỗ do doanh nghiệp xác đònh là số lỗ tính toán theo

quy đònh của luật thuế (không theo nguyên tắc kế toán)

†

†

Khi chuyển lỗ DN lập tờ khai theo Phụ lục 1 đính kèm
theo Thông tư 60 (từ năm 2007)
Nếu số lỗ do DN xác đònh khác với số lỗ do kết quả kiểm
tra/ thanh tra của cơ quan thuế thì theo kết quả của kiểm
tra/ thanh tra

Chuyển lỗ
†

Việc chuyển lỗ cũng áp dụng đối với DN chuyển đổi loại
hình hoặc chuyển đổi hình thức sở hữu và DN có góp
vốn liên doanh mà bò lỗ

†

Đối với DN sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản thì phải
quyết toán thuế đến thời điểm có sự thay đổi để xác đònh
số lỗ được chuyển

†

Số lỗ này sẽ được theo dõi theo từng năm để tiếp tục
chuyển lỗ, nhưng không quá 5 năm kể từ năm phát sinh


†

DN có góp vốn liên doanh mà bò lỗ thì được phân bổ số
lỗ từ liên doanh để cộng vào số lỗ chung của DN


Chuyển lỗ
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008

Lỗ

Lỗ

Lãi

Lãi

Lãi

Lãi

Lãi

1.000

800

200

300


400

500

600

0

200

300

400

100

2

3

4

5

0

0

0


400

400

Năm 1

2

3

4

5

Năm 1

Chuyển lỗ
NẾU CÓ THỜI GIAN MIỄN, GIẢM THUẾ
Năm đầu tiên có
thu nhập chòu thuế
Năm phát sinh lỗ

2000

2001

2002

2003


2004

2005

2006

====/=====/=====/=====/=====/=====/=====/=====/=
Năm miễn thuế

Không quá 5 năm kể từ năm phát sinh lỗ


Quỹ phát triển khoa học
và công nghệ
†

Đối tượng áp dụng: DN thành lập theo luật VN

†

Cách tính và trích quỹ: 10%* Thu nhập tính thuế

†

Mục đích: đầu tư khoa học và công nghệ tại VN

†

Yêu cầu báo cáo: hàng năm cùng TK quyết toán


†

†

Điều kiện: Sử dụng tối thiểu 75% Quỹ trong vòng 5 năm,
nếu không phải nộp lại cộng lãi suất (trái phiếu)
Thay đổi hình thức sở hữu: DN mới thành lập từ sự thay
đổi (sáp nhập, chia tách, …) tiếp tục kế thừa quỹ đã trích

Thu nhập chuyển nhượng vốn
1

Chuyển nhượng phần vốn đã góp vào công
ty hoặc đã mua lại phần vốn trong một công
ty

2

Chuyển nhượng các loại chứng khoán của
các công ty đã đăng ký trên thò trường chứng
khoán

3

Chênh lệch giữa giá bán và giá mua cộng
các chi phí có liên quan là thu nhập chòu
thuế



Thu nhập chuyển nhượng vốn
THU NHẬP CHỊU THUẾ
†

Thu nhập chuyển nhượng vốn là thu nhập có được từ
chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ số vốn đã đầu tư
vào một tổ chức khác

†

Thu nhập chuyển nhượng chứng khoán là thu nhập có
được từ chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ số chứng
khoán của DN đã đầu tư

†

Thu nhập chuyển nhượng chứng khoán gồm cổ phiếu,
trái phiếu, chứng chỉ quỹ và chứng khoán khác

Thu nhập chuyển nhượng vốn
Phần vốn đầu tư

CĂN CỨ TÍNH THUẾ
†

Căn cứ tính thuế thu nhập chuyển nhượng vốn là Thu
nhập tính thuế &ø Thuế suất
Thuế
TNDN
Thu nhập

tính thuế

Thu nhập
tính thuế

=

=

Giá
CN

-

Thuế
suất

*

Giá mua
của vốn

-

Chi phí
CN


Thu nhập chuyển nhượng vốn
GIÁ CHUYỂN NHƯNG


Phần vốn đầu tư

†

Là tổng giá trò thực tế mà bên chuyển nhượng đã thu
được theo hợp đồng chuyển nhượng

†

Nếu việc thanh toán theo hình thức trả chậm, trả góp, thì
giá chuyển nhượng không bao gồm lãi trả chậm

†

Nếu hợp đồng không quy đònh giá thanh toán, hoặc cơ
quan thuế xác đònh giá thanh toán không phù hợp giá thò
trường, cơ quan thuế sẽ ấn đònh giá chuyển nhượng

Thu nhập chuyển nhượng vốn
GIÁ MUA PHẦN VỐN

Phần vốn đầu tư

†

Nếu là vốn góp thành lập doanh nghiệp: giá trò phần vốn
tại thời điểm góp vốn

†


Nếu là phần vốn do mua lại: giá trò phần vốn tại thời
điểm mua căn cứ theo hợp đồng và chứng từ thanh toán

†

DN chuyển nhượng vốn bằng ngoại tệ phải quy đổi sang
tiền đồng để tính thuế, trừ khi được phép hạch toán bằng
ngoại tệ thì được xác đònh bằng ngoại tệ


Thu nhập chuyển nhượng vốn
Phần vốn đầu tư

CHI PHÍ CHUYỂN NHƯNG
†

Chi phí chuyển nhượng là các khoản chi thực tế liên quan
trực tiếp đến việc chuyển nhượng, và có chứng từ, hóa
đơn hợp pháp

†

Chi phí phát sinh ở nước ngoài phải được công chứng
hoặc kiểm toán của nước sở tại xác nhận

†

Chi phí chuyển nhượng bao gồm: chi phí pháp lý, phí và
lệ phí, chi phí giao dòch, đàm phán, ký kết hợp đồng, v.v…


Thu nhập chuyển nhượng vốn
Chứng khoán

CĂN CỨ TÍNH THUẾ
†

Căn cứ tính thuế thu nhập chuyển nhượng chứng khoán
là Thu nhập tính thuế &ø Thuế suất
Thuế
TNDN
Thu nhập
tính thuế

=

=

Thu nhập
tính thuế
Giá bán
CK

-

Giá mua
CK

Thuế
suất


*

-

Chi phí
CN


Thu nhập chuyển nhượng vốn
GIÁ BÁN CHỨNG KHOÁN

Chứng khoán

†

Là giá thực tế bán (khớp lệnh/ thỏa thuận) đối với chứng
khoán niêm yết và công ty đại chúng chưa niêm yết

†

Là giá chuyển nhượng ghi trên hợp đồng chuyển
nhượng đối với chứng khoán không thuộc trường hợp
trên

Thu nhập chuyển nhượng vốn
GIÁ MUA CHỨNG KHÓAN

Chứng khoán


†

Là giá thực tế mua (khớp lệnh/ thỏa thuận) đối với chứng
khoán niêm yết và công ty đại chúng chưa niêm yết

†

Là giá ghi trên thông báo và giấy nộp tiền đối với chứng
khoán mua thông qua đấu giá

†

Là giá chuyển nhượng ghi trên hợp đồng chuyển nhượng
đối với chứng khoán không thuộc các trường hợp trên


Thu nhập chuyển nhượng vốn
CHI PHÍ CHUYỂN NHƯNG

Chứng khoán

†

Chi phí chuyển nhượng là các khoản chi thực tế liên
quan trực tiếp đến việc chuyển nhượng, và có chứng từ,
hóa đơn hợp pháp

†

Chi phí chuyển nhượng bao gồm: chi phí pháp lý, phí và

lệ phí, phí lưu ký chứng khoán, phí ủy thác chứng khoán,
chi phí giao dòch, đàm phán, ký kết hợp đồng, v.v…

Thu nhập chuyển nhượng vốn
KÊ KHAI NỘP THUẾ
†

Thuế suất: 25%

†

Đối với doanh nghiệp có pháp nhân VN – kê khai
chung với thu nhập chòu thuế khi tính thuế TNDN

†

Đối với doanh nghiệp không có pháp nhân VN – Tổ
chức nhận chuyển nhượng vốn có trách nhiệm tính thuế
và khấu trừ theo mẫu số 08/TNDN kèm theo Thông tư
số 130


Thu nhập chuyển nhượng vốn
KÊ KHAI NỘP THUẾ

Công ty A

Công ty B

Pháp nhân VN


Pháp nhân NN

Chuyển nhượng

A:60% B:40%

Công ty XYZ

Chuyển nhượng

- Kê khai chung

- Không kê khai

- Thuế suất 25%

- XYZ khấu trừ

Thu nhập chuyển nhượng BĐS
1

Thay Thu nhập chuyển quyền sử dụng đất, kể
cả chuyển nhượng nhà ở & cho thuê lại mặt
nước

2

Kê khai nộp thuế riêng, nếu việc chuyển
nhượng xảy ra không thường xuyên


3

Kê khai nộp thuế chung, nếu việc chuyển
nhượng là hoạt động thường xuyên của
doanh nghiệp


Thu nhập chuyển nhượng BĐS
THU NHẬP CHỊU THUẾ
†

†

Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS bao gồm:
„

Chuyển quyền sử dụng đất,

„

Chuyển quyền thuê đất,

„

Cho thuê lại đất,

„

Chuyển quyền sở hữu/ quyền sử dụng nhà ở


Việc chuyển nhượng BĐS của doanh nghiệp kinh doanh
BĐS theo luật đất đai không phân biệt có hay chưa có
kết cấu hạ tầng, công trình kiến trúc gắn với đất

Thu nhập chuyển nhượng BĐS
CĂN CỨ TÍNH THUẾ
†

Căn cứ tính thuế thu nhập chuyển nhượng BĐS là Thu
nhập tính thuế &ø Thuế suất
Thuế
TNDN

=

Thu nhập
tính thuế

*

Thuế
suất

Thu nhập
tính thuế

=

Thu nhập

chòu thuế

-

Chuyển
lỗ


Thu nhập chuyển nhượng BĐS
CĂN CỨ TÍNH THUẾ
3
Yếu tố

Thu nhập chòu thuế được xác đònh như thế nào?
1. Doanh thu chuyển nhượng
2. Giá vốn của phần đất chuyển nhượng
3. Chi phí chuyển nhượng
Thu nhập
chòu thuế

=

Doanh
thu

-

Giá vốn
của đất


-

Chi
phí

Thu nhập chuyển nhượng BĐS
DOANH THU TÍNH THUẾ
†

Là giá thực tế chuyển nhượng giữa các bên, là giá ghi
trên hóa đơn tại thời điểm chuyển nhượng

†

Hoặc là giá đất của UBND tỉnh, thành quy đònh

†

Là thời điểm thu tiền của khách hàng trong trường hợp có
thu tiền ứng trước theo tiến độ

†

DN sẽ tạm nộp theo doanh thu (-) chi phí (nếu xác đònh
được) hoặc bằng 2% của doanh thu

†

Quyết toán lại khi bàn giao bất động sản



Thu nhập chuyển nhượng BĐS
DOANH THU TÍNH THUẾ
†

Nếu cho thuê lại đất doanh thu là số tiền bên thuê trả
từng kỳ theo hợp đồng

†

Nếu tiền thuê trả trước thì phân bổ theo số năm

†

Nếu thế chấp quyền sử dụng đất với tổ chức tín dụng để
vay tiền, là giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất do các
bên thỏa thuận

†

Nếu là tài sản kê biên để thi hành án, là giá chuyển
nhượng do các bên thoả thuận

Thu nhập chuyển nhượng BĐS
CHI PHÍ CHUYỂN NHƯNG BĐS
†

Chi phí được trừ phải “phù hợp” với doanh thu

†


Chi phí phải phân bổ theo mét vuông nếu hoàn thành
từng phần hay chuyển nhượng dần
Chi phí
phân bổ

†

=

Tổng chi phí kết cấu hạ tầng
Tổng diện tích của dự án

*

Diện tích
CN

Chi phí chuyển nhượng BĐS bao gồm: Giá vốn của đất
và các chi phí khác liên quan đến BĐS


×