Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE KT HOC KI TOAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.6 KB, 5 trang )

Giáo viên : Nguyễn văn Thịnh
Tr ờng THCS bảo sơn Đề kiểm tra cuối học kỳ I
năm học 2008-2009
Môn toán lớp 6
(Thời gian làm bài: 90phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ................................................. Ngày tháng năm sinh: ............................
Lớp: .............. Số báo danh: ............... Phòng thi: .............
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Đề I
Em hãy lựa chọn dáp án đúng nhất (từ câu 1 đến câu 8) vd:1.B, 2.D
Câu 1: Cho tập hợp M= {4;5;6;7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4}

M B. 5

M C. {6;7}

M D. {4;5;6}

M
Câu 2: BCNN(6;8) là:
A. 48 B. 36 C. 24 D. 6
Câu 3: Tổng 21+35 không chia hết cho số nào sau đây?
A. 2 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 4: Kết quả của phép tính 3
15
: 3
5
là:
A. 1
3


B. 3
20
C. 3
10
D. 3
3
Câu 5: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6: Kết quả sắp xếp các số -98; -1;-3;-89 theo thứ tự giảm dần là:
A. -1; -3;-89;-98 B. -98;-89; -3; -1 C. -1; -3;-98;-89 D. -89 ;-98; -3; -1
Câu 7: Kết quả của phép tính 4- (-9+ 7) là:
A. -12 B. -6 C. 2 D. 6
Câu 8: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. -789 B. -987 C. -123 D. -102
Câu 9: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn -2

x

3 ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 10: Cho x-(-11) = 8. Số x bằng:
A. 3 B. -3 C. -19 D. 19
Câu 11: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia PN.
B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau.
D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
Câu 12: Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N (hình 2). Kết luận
nào sau đây là sai?
A. Điểm O nằm giữa hai điểm M và P.

B. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N.
C. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MP.
D. Điểm O thuộc đoạn thẳng MN.
1
Hình 1
Hình 2
Giáo viên : Nguyễn văn Thịnh
Đề II
Em hãy lụa chọn dáp án đúng nhất (từ câu 1 đến câu 8) vd:1.B, 2.D
Câu 1: Cho tập hợp M= { 4;5;6;7}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {4}

M B. {4;5;6}

M C. { 6;7}

M D. 5

M
Câu 2: BCNN(6;8) là:
A. 6 B. 24 C. 36 D. 48
Câu 3: Tổng 21+35 không chia hết cho số nào sau đây?
A. 5 B. 7 C. 8 D. 14
Câu 4: Kết quả của phép tính 3
15
: 3
5
là:
A. 1
3

B. 3
20
C. 3
10
D. 3
3
Câu 5: Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100 mà chữ số 7 là chữ số hàng đơn vị?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 6: Kết quả sắp xếp các số -98; -1;-3;-89 theo thứ tăng dần là:
A. -1; -3;-89;-98 B. -98;-89; -3; -1 C. -1; -3;-98;-89 D. -89 ;-98; -3; -1
Câu 7: Kết quả của phép tính 4- (-9+ 7) là:
A. 6 B. -6 C. 2 D. -12
Câu 8: Số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. -789 B. -987 C. -123 D. -102
Câu 9: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn -2

x

3 ?
A. 4 B.5 C. 6 D.7
Câu 10: Cho x-(-11) = 8. Số x bằng:
A. -3 B. 3 C. -19 D. 19
Câu 11: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia PN.
B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.
D. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau.
Câu 12: Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N (hình 2). Kết luận
nào sau đây là sai?
A. Điểm O nằm giữa hai điểm M và P.

B. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N.
C. Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MP.
D. Điểm O thuộc đoạn thẳng MN.
II/ phần tự luận ( 7 điểm)

Câu 13: (2 điểm)
a/Tính nhanh: (25+51) +(42-25-53-51)
b/Thực hiện phép tính: A= 1125: 3
2
+ 4
3
.125-125:5
2
2
Hình 1
Hình 2
Giáo viên : Nguyễn văn Thịnh
Câu 14: (2 điểm)
a/Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6; 4;
7
; -(-5).
b/ Tìm x biết: 45: ( 3x-4) = 3
2
Câu 15: (2 điểm)
Một lớp học có 28 nữ và 24 nam. Có thể chia lớp học đó nhiều nhất thành bao nhiêu tổ
để số nam, số nữ trong mỗi tổ đều bằng nhau. Khi đó số nam, số nữ trong mỗi tổ là bao nhiêu
học sinh?
Câu 16: (1 điểm)
Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết
MN= 3 cm, NP = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng MI.

Lu ý: - ở phần trắc nghiệm hs dợc chọn một trong hai đề để làm bài
-Hs không đợc sử dụng tài liệu
3
Giáo viên : Nguyễn văn Thịnh
Hớng dẫn chấm toán lớp 6:
I/Trắc nghiệm:
Đề I:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D C B C C A D B A B D C
Đề II:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B B A C C B A B C A C C
II/ Tự luận:(7 điểm):
Bài Yêu cầu cần đạt đợc Điểm số
Câu 13
a/
Tính nhanh: (25+51) +(42-25-53-51)
=25+51+42-25-53-51= (25-25) +(51-51) +(42-53)
=0 +0 +(-11) =-11
0,5
0,5
b/
Thực hiện phép tính: A= 1125: 3
2
+ 4
3
.125-125:5
2
= 125 + 8000 5 = 8120.
1,0

Câu 14
a/
Số đối của số -6 là 6;
Số đối của số 4 là - 4
Số đối của số |-7| là -7
Số đối của số (-5) là -5
0,25
0,25
0,25
0,25
b/
Tìm x biết: 45: ( 3x-4) = 3
2
3x- 4 = 45:3
2
3x-4 =5
3x =5 +4
3x= 9
x=9:3
x=3.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 15 Gọi số tổ có thể chia đợc nhiều nhất là x (x

N).
Theo đề bài ta có:
x là số lớn nhất thoả mãn 24
M

x và 28
M
x.
Suy ra x = ƯCLN( 24; 28)
0, 5
Ta có: 24 = 2
3
.3; 28 =2
2
.7
ƯCLN(24;28) = 2
2
= 4.
0, 5
Vậy: Số tổ có thể chia đợc nhiều nhất là 4. 0,5
Khi đó: Số học sinh nữ trong mỗi tổ là: 7 học sinh.
Số học sinh nam trong mỗi tổ là 6 học sinh.
0,5
Câu 16
-Vẽ đúng hình:
0,25
-Vì N là điểm thuộc MP nên N nằm giữa M,P; do đó:
MN+ NP =MP
3 +5 =MP
Suy ra: MP = 8cm.
0,5
- Vì I là trung điểm của đoạn thẳng MP nên:
MI = MP: 2 = 8: 2 = 4 cm.
Vậy: MP = 4 cm.
0,25

Lu ý: - ở bài tính nhanh, nếu học sinh không biết tính nhanh nhng vẫn có kết quả đúng thì cho nửa
số điểm tơng ứng.
-Bài giải đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
4
Gi¸o viªn : NguyÔn v¨n ThÞnh
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×