Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bài 4 MẶT CẮT VÀ HÌNH CẮT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 17 trang )

Bài 4

Kiểm tra bài cũ
Nội dung bài mới
Đ
I
I. Khái niệm
II. Mặt cắt

II

1. Mặt cắt chập

1

2. Mặt cắt rời

2

III. Hình cắt

III

1. Hình cắt toàn bộ 1
2. Hình cắt một nữa 2
3. Hình cắt cục bộ 3

Củng cố kiến thức
Chuẩn bị bài mới

Lê Thị Thùy Nhung


Trường THPT Phong Điền- Huế
0975169056


Hãy xác định hình chiếu đứng và
hình chiếu bằng của vật thể bên:

Hình 1 Sai

Hình 2 Sai

Hình 3 Sai

Hình 4 Đúng

Hình 5 Sai


I. Khái niệm về mặt cắt và hình cắt:
Mặt phẳng cắt

Mặt phẳng hình chiếu
Kiểm tra bài cũ
Nội dung bài mới
Đ
I
I. Khái niệm
II. Mặt cắt

II


1. Mặt cắt chập

1

2. Mặt cắt rời

2

III. Hình cắt

III

1. Hình cắt toàn bộ 1
2. Hình cắt một nữa 2
3. Hình cắt cục bộ 3

Củng cố kiến thức
Chuẩn bị bài mới


I. Khái niệm về mặt cắt và hình cắt:

Mặt phẳng hình chiếu
Kiểm tra bài cũ

Mặt cắt

Nội dung bài mới
Đ

I
I. Khái niệm
II. Mặt cắt

II

1. Mặt cắt chập

1

2. Mặt cắt rời

2

III. Hình cắt

Mặt phẳng cắt

III

1. Hình cắt toàn bộ 1
2. Hình cắt một nữa 2
3. Hình cắt cục bộ 3

Củng cố kiến thức
Chuẩn bị bài mới

Hình cắt



I. Khái niệm về mặt cắt và hình cắt:

Kiểm tra bài cũ
Nội dung bài mới
Đ
I
I. Khái niệm
II. Mặt cắt

II

1. Mặt cắt chập

1

2. Mặt cắt rời

2

III. Hình cắt

III

1. Hình cắt toàn bộ 1
2. Hình cắt một nữa 2
3. Hình cắt cục bộ 3

Củng cố kiến thức
Chuẩn bị bài mới


Mặt cắt

Hình cắt


I. Khái niệm về mặt cắt và hình cắt:

Kiểm tra bài cũ
Nội dung bài mới
Đ
I
I. Khái niệm
II. Mặt cắt

II

1. Mặt cắt chập

1

2. Mặt cắt rời

2

III. Hình cắt

III

1. Hình cắt toàn bộ 1
2. Hình cắt một nữa 2

3. Hình cắt cục bộ 3

Củng cố kiến thức
Chuẩn bị bài mới

1. Mặt cắt:
Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm
trên mặt phẳng cắt.
2. Hình cắt:
Là hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của
vật thể sau mặt phẳng cắt.


I. Khái niệm về mặt cắt và hình cắt:
Chú ý các đường gạch gạch:

Kiểm tra bài cũ
Nội dung bài mới
Đ
I
I. Khái niệm
II. Mặt cắt

II

1. Mặt cắt chập

1

2. Mặt cắt rời


2

III. Hình cắt

III

1. Hình cắt toàn bộ 1
2. Hình cắt một nữa 2
3. Hình cắt cục bộ 3

Củng cố kiến thức
Chuẩn bị bài mới


II. Mặt cắt:
1. Mặt cắt chập:

Kiểm tra bài cũ
Nội dung bài mới
Đ
I
I. Khái niệm
II. Mặt cắt

II

1. Mặt cắt chập

1


2. Mặt cắt rời

2

III. Hình cắt

III

1. Hình cắt toàn bộ 1
2. Hình cắt một nữa 2
3. Hình cắt cục bộ 3

Củng cố kiến thức
Chuẩn bị bài mới

Quy
cb.a.
.Phạm
Địnhước:
vi
nghĩa:
sử dụng:

Đường bao của mặt cắt chập vẽ bằng nét liền mảnh.
Mặt
cắt
chập
dùng
để

biểu
diễn
mặt
cắt có
Mặt
cắt
chập

mặt
cắt
được
vẽ
ngay
 Đường bao của hình chiếu trên mặt cắt vẫn được giữ
hình
dạng
(chiếu
có đường
bao)
đơn giản.
trên
hình
tương
ứng.
nguyên.


II. Mặt cắt:
2. Mặt cắt rời:


Kiểm tra bài cũ
Nội dung bài mới
Đ
I
I. Khái niệm
II. Mặt cắt

II

1. Mặt cắt chập

1

2. Mặt cắt rời

2

III. Hình cắt

III

1. Hình cắt toàn bộ 1
2. Hình cắt một nữa 2
3. Hình cắt cục bộ 3

Củng cố kiến thức
Chuẩn bị bài mới

b.
c.

Phạm
vi sử dụng:
a.Quy
Địnhđịnh:
nghĩa:
Mặtcắt
cắt rờidùng
là mặt
cắtnhững
được vật
vẽ ngoài
chiếu.
Mặt
cho
thể
cóhình
hình
dạng
Đường
baorời
ngoài của
mặt cắt rời
vẽ
bằng
nét liền
đậm.
(có đường bao) phức tạp


III. Hình cắt:

1. Hình cắt toàn bộ:

Kiểm tra bài cũ
Nội dung bài mới
Đ
I
I. Khái niệm
II. Mặt cắt

II

1. Mặt cắt chập

1

2. Mặt cắt rời

2

III. Hình cắt

III

1. Hình cắt toàn bộ 1
2. Hình cắt một nữa 2
3. Hình cắt cục bộ 3

Củng cố kiến thức
Chuẩn bị bài mới


Dùng một mặt phẳng cắt cắt toàn bộ vật thể.


III. Hình cắt:
2. Hình cắt một nữa:

Kiểm tra bài cũ
Nội dung bài mới
Đ
I
I. Khái niệm
II. Mặt cắt

II

1. Mặt cắt chập

1

2. Mặt cắt rời

2

III. Hình cắt

III

1. Hình cắt toàn bộ 1
2. Hình cắt một nữa 2
3. Hình cắt cục bộ 3


Củng cố kiến thức
Chuẩn bị bài mới

 Là hình biểu diễn gồm một nữa hình cắt ghép với
một nữa hình chiếu.
Chú ý:





Dùng để vẽ những hình đối xứng.
Phần hình cắt đặt bên phải, phần hình chiếu đặt ở bên trái hình biểu diễn.
Đường phân cách là trục đối xứng vẽ bằng nét chấm gạch mảnh.
Không vẽ nét đứt trên phần hình chiếu khi đã được biểu diễn hình cắt.


III. Hình cắt:
3. Hình cắt riêng phần:

Kiểm tra bài cũ
Nội dung bài mới
Đ
I
I. Khái niệm
II. Mặt cắt

II


1. Mặt cắt chập

1

2. Mặt cắt rời

2

III. Hình cắt

III

1. Hình cắt toàn bộ 1
2. Hình cắt một nữa 2
3. Hình cắt cục bộ 3

Củng cố kiến thức
Chuẩn bị bài mới

Dùng một phẳng cắt, cắt một phần của vật thể
Chú ý:

Đường giới hạn của phần hình cắt vẽ bằng nét lượn sóng.


Kiểm tra bài cũ
Nội dung bài mới
Đ
I
I. Khái niệm

II. Mặt cắt

II

1. Mặt cắt chập

1

2. Mặt cắt rời

2

III. Hình cắt

III

1. Hình cắt toàn bộ 1
2. Hình cắt một nữa 2
3. Hình cắt cục bộ 3

Củng cố kiến thức
Chuẩn bị bài mới


Vật thể được biểu diễn bằng HC vuông góc dưới.
Hãy chọn hình cắt đúng nhất của vật thể :

1

Đúng


HẾT
GIỜ
0:58
0:43
1:00
0:60
0:28
0:13
0:54
0:56
0:57
0:45
0:47
0:48
0:49
0:42
0:39
0:40
0:44
0:41
0:55
0:51
0:36
0:37
0:32
0:33
0:34
0:30
0:52

0:53
0:38
0:24
0:17
0:18
0:19
0:26
0:27
0:15
0:12
0:08
0:09
0:10
0:14
0:46
0:35
0:25
0:21
0:50
0:59
0:31
0:11
0:05
0:06
0:02
0:03
0:01
0:22
0:23
0:07

0:16
0:04
0:20
0:00
0:29

Sai

3

2

Sai
4

Sai


Vật thể được biểu diễn bằng HC vuông góc sau:
Hãy chọn mặt cắt đúng nhất của vật thể ?

2

1

Sai

Sai
HẾT
GIỜ

0:58
0:43
1:00
0:60
0:28
0:13
0:54
0:47
0:48
0:49
0:56
0:57
0:39
0:40
0:41
0:42
0:44
0:45
0:55
0:51
0:36
0:32
0:33
0:37
0:34
0:30
0:52
0:53
0:38
0:26

0:24
0:17
0:18
0:19
0:27
0:15
0:12
0:08
0:09
0:10
0:14
0:46
0:35
0:25
0:21
0:50
0:59
0:31
0:11
0:05
0:06
0:01
0:02
0:03
0:22
0:23
0:07
0:16
0:04
0:20

0:29
0:00

Sai
3

Đúng

4


Hãy biểu diễn mặt cắt và hình cắt của vật thể sau:


?
 Hình chiếu trục đo là gì?
 Có bao nhiêu loại hình chiếu trục đo?
Cách vẽ của mỗi loại đó như thế nào?



×