•
Câu 1:
[Góp ý]
This is one of many ________________ problems.
Chọn một câu trả lời
A) environmentSai
•
B) environmental Đúng
•
C) environmentalistSai
•
D) environmentallySai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
environmental.
Vì:
‘environmental problems’ nghĩa là các vấn đề về môi trường. Từ loại được dùng là tính từ vì nó đứng trước danh từ.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 4 - Vocabulary.
Câu 2:
[Góp ý]
The countryside is much less __________ than towns.
Chọn một câu trả lời
A) crowded Đúng
•
B) crowdSai
•
C) uncrowdedSai
•
D) crowdingSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
crowded.
Vì:
‘crowded’ là tính từ có nghĩa là đông đúc, ‘crowd’ là danh từ nghĩa là đám đông, ‘uncrowded’ là tính từ nghĩa phủ định, ‘crowding’ là danh
động
từ.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Vocabulary.
Câu 3:
[Góp ý]
They have a car ____ is eighteen years old.
Chọn một câu trả lời
A) whoSai
•
B) which Đúng
•
C) whoseSai
•
D) whomSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
đại từ quan hệ ‘which’ thay thế cho vật.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 2 - Grammar.
Câu 4:
[Góp ý]
She looks tired. She _________sick.
Chọn một câu trả lời
A) must have been Đúng
là:
which.
•
B) must beSai
•
C) mustSai
•
D) couldSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
Vì:
‘must have been’ xuất hiện trong câu giả định thức có mức độ chắc chắn cao.
Tham khảo:Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 - Grammar.
Câu 5:
[Góp ý]
_____to you yet?
Chọn một câu trả lời
A) Have the book been given backSai
•
B) Have the book been give backSai
•
C) Have the book been gave backSai
•
D) Has the book been given back Đúng
•
have
been.
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
Has
the
book
been
given
back.
Vì:
Đó là cấu trúc câu hỏi dạng bị động của động từ thì hiện tại hoàn thành có chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít: has+S+to be+PII
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 4 - Grammar.
Câu 6:
[Góp ý]
I think I’ve __________ a lot of progress.
Chọn một câu trả lời
A) haveSai
•
B) made Đúng
•
C) hadSai
•
D) makeSai
•
must
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘to
make
progress’
nghĩa
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 2 - Vocabulary.
Câu 7:
[Góp ý]
An area where there are company offices and banks in a town: __________
Chọn một câu trả lời
A) commercial area Đúng
•
B) building
•
C) housing estateSai
Sai
là:
là
made.
tiến
bộ.
•
D) industrial estateSai
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
commercial
area.
Vì:
‘commercial area’ nghĩa là khu thương mại, ‘building’ là tòa nhà, ‘house estate’ là bất động sản nhà cửa, ‘bất động sản công nghiệp
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Vocabulary.
Câu 8:
[Góp ý]
I asked her _____.
•
Chọn một câu trả lời
A) was she sureSai
•
B) she was sure or notSai
•
C) if she sureSai
•
D) if she was sure Đúng
•
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
if
she
was
sure.
Vì: theo cấu trúc câu hỏi gián tiếp chuyển từ câu hỏi Y/N question. Thường xuất hiện liên từ ‘if’ ở đầu câu hỏi.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Grammar.
Câu 9:
[Góp ý]
He just came up to me and __________ me a big hug.
Chọn một câu trả lời
A) gave Đúng
•
B) letSai
•
C) getSai
•
D) takeSai
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
gave.
Vì:
‘to give sb st’ nghĩa là trao cho ai cái gì. Động từ chia ở quá khứ đơn vì diễn ra trong ngữ cảnh quá khứ.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 2 - Vocabulary.
Câu 10:
[Góp ý]
He asked me what I _____ if I failed to get the job.
•
Chọn một câu trả lời
A) would do Đúng
•
B) would have doneSai
•
C) doSai
•
D) will doSai
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
would
do.
Vì: theo cấu trúc câu hỏi ‘wh-Q’ được chuyển sang dạng gián tiếp. Theo cấu trúc này thì trợ động từ tương lai đơn ‘will’ được chuyển
thành
‘would’
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Inte rmediate - Unit 5 - Grammar.
Câu 11:
•
[Góp ý]
The __________soon cleared once the offending vehicle had been removed.
Chọn một câu trả lời
A) traffic
Sai
•
B) traffic jam Đúng
•
C) vehicleSai
•
D) transportSai
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
Vì:
‘traffic jam’ nghĩa là tắc đường, ‘traffic’ là giao thông, ‘vehicle’ là phương tiện
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Vocabulary.
Câu 12:
[Góp ý]
She promised she _____ do it by the end of the week and then let me down.
•
B) would Đúng
•
C) couldSai
•
D) mustSai
thông,
‘transport’
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
Vì:
theo
cấu
trúc
câu
trần
thuật
đuợc
chuyển
sang
dạng
gián
tiếp
mang
ý
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Grammar.
Câu 13:
[Góp ý]
Conservationists are very suspicious of _________________ crops; they fear ‘genetic pollution’ of other species.
Chọn một câu trả lời
A) genetically modified (GM) Đúng
•
B) natural
•
C) artificalSai
•
D) syntheticSai
•
giao
jam.
là
vận
tải.
Chọn một câu trả lời
A) willSai
•
•
traffic
tương
would.
lai.
Sai
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
genetically
modified
(GM).
Vì:
‘genetically modified crops’ nghĩa là cây trồng biến đổi gen. Chọn phương án này vì nó phù hợp với nội dung của câu.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic Engl ish-Intermediate - Unit 4 - Vocabulary.
Câu 14:
[Góp ý]
They live in a house ____ is very cold.
Chọn một câu trả lời
A) who
Sai
•
B) which Đúng
•
C) whoseSai
•
D) whomSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
đại từ quan hệ ‘which’ thay thế cho vật.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 2 - Grammar.
Câu 15:
[Góp ý]
I can't imagine what you __________ to do something so stupid.
Chọn một câu trả lời
A) could have been thinking Đúng
•
B) couldn't have thought Sai
•
C) can have thoughtSai
•
D) mightn't have been thinkingSai
•
which.
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
could
have
been
thinking.
Vì:
‘could have been thinking’ xuất hiện trong câu giả định quá khứ có ý nghĩa giả định chuyện gì đã xảy ra đồng thời nhấn mạnh đến hành
động
đang
diễn
ra
tại
thời
điểm
đề
cập
tới.
Tham khảo:Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 - Grammar.
Câu 16:
[Góp ý]
I cannot buy training shoes in ordinary shops because my feet are too big.
I wish___________
Chọn một câu trả lời
A) I was twenty again.Sai
•
B) I was better-looking.Sai
•
C) my feet were smaller. Đúng
•
D) I had an interesting one.Sai
•
là:
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
my
feet
were
smaller.
Vì:
Nghĩa logic với câu gốc và theo cấu trúc câu có động từ ‘wish’ thể hiện ước muốn tại thời điếm nói: S+ wish+S+V-ed.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Grammar.
Câu 17:
[Góp ý]
You should give the iron time to heat up ________ you iron your clothes.
Chọn một câu trả lời
A) becauseSai
•
B) so thatSai
•
C) althoughSai
•
•
D) before Đúng
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘before’
là
liên
từ
chỉ
thứ
tự
hành
động
xảy
ra
theo
đúng
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 2 - Reading.
Câu 18:
[Góp ý]
If you want to open Internet Explorer, click on the ___________.
Chọn một câu trả lời
A) fileSai
•
B) folderSai
•
C) icon Đúng
•
D) pictureSai
•
quy
trình
before.
của
sử
dụng
bàn
là.
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
icon.
Vì: ‘icon’ nghĩa là tên danh mục trên máy tính. Nó có dạng biểu tượng được sắp xếp trên desktop của máy tính.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Vocabulary.
Câu 19:
[Góp ý]
The engagement _____ just two days before the wedding.
Chọn một câu trả lời
A) was braking offSai
•
B) was break offSai
•
C) was broke offSai
•
D) was broken off Đúng
•
là:
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
Vì:
Đó
là
cấu
trúc
câu
bị
động
của
động
từ
thì
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 4 - Grammar.
Câu 20:
[Góp ý]
You're the best teacher I've ever had. I wish you ______ my teacher last year as well.
Chọn một câu trả lời
A) were
Sai
•
B) would beSai
•
C) had been Đúng
•
D) areSai
was
broken
quá
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
Vì:
S+wish+S+ had + VpII thể hiện ước muốn trong quá khứ vì có trạng
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Grammar.
Câu 21:
[Góp ý]
She said that no one _____ to the meeting last week.
khứ
đơn:
off.
to
be+PII
had
ngữ
chỉ
thời
been.
gian
quá
khứ.
•
Chọn một câu trả lời
A) has comeSai
•
B) had come Đúng
•
C) would comeSai
•
D) comesSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
Vì:
theo
cấu
trúc
câu
trần
thuật
chuyển
sang
câu
gián
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Grammar.
Câu 22:
[Góp ý]
I have_______much time on that work.
Chọn một câu trả lời
A) wastedSai
•
B) spent
•
C) usedSai
•
D) expendedSai
•
Sai. Đáp án đúng là: spent
Vì:
‘to spend time on st’ nghĩa là dành thời gian cho làm gì.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 - Vocabulary.
Câu 23:
[Góp ý]
He ______ everyone the same joke and nobody laughed.
Chọn một câu trả lời
A) told Đúng
•
B) talkedSai
•
C) spokeSai
•
D) saidSai
•
•
Đúng
Sai. Đáp án đúng là: told
Vì:
‘to tell joke’ nghĩa là kể chuyện phiếm.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 - Vocabulary.
Câu 24:
[Góp ý]
I __________ say this much for him: he's very generous.
Chọn một câu trả lời
A) could
Sai
B) mightSai
tiếp
ở
had
ngữ
cảnh
quá
come.
khứ.
•
C) will Đúng
•
D) maySai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘will’
xuất
hiện
trong
câu
mang
ý
Tham khảo:Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 – Grammar.
Câu 25:
[Góp ý]
My bank loan_____in five years time.
Chọn một câu trả lời
A) will be paid off Đúng
•
B) will been paid offSai
•
C) will be paying offSai
•
D) will paid offSai
•
tương
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
will
Vì:
Theo
cấu
trúc
động
từ
thì
tương
lai
đơn
thể
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 4 - Grammar.
Câu 26:
[Góp ý]
Can you ______ a family company?
Chọn một câu trả lời
A) doSai
•
B) makeSai
•
C) beginSai
•
D) run Đúng
•
là:
lai
be
bị
will.
chắc
chắn.
paid
động:
off.
will+to
be+PII
Sai. Đáp án đúng là: run
Vì: ‘to run a family company’ nghĩa là quản lý một công ty gia đình.
Thamkhảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 - Vocabulary.
Câu 27:
[Góp ý]
The ____________________ of energy is very high in the rich, developed countries.
Chọn một câu trả lời
A) consumerSai
•
B) consumeSai
•
C) consumption Đúng
•
D) consumerismSai
Sai.
Vì:
Đáp
án
đúng
là:
consumption.
•
‘consumption’ nghĩa là sự tiêu thụ,’ consumer’ là người tiêu dùng, ‘consumerism’
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 4 - Vocabulary.
Câu 28:
[Góp ý]
She asks him _____with her.
Chọn một câu trả lời
A) going outSai
•
B) to do go outSai
•
C) go outSai
•
D) to go out Đúng
•
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
Vì:
‘to
ask
sb
to
do’
nghĩa
là
yêu
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Grammar.
Câu 29:
[Góp ý]
Did she __________ many photos?
Chọn một câu trả lời
A) makeSai
•
B) take Đúng
•
C) doSai
•
D) haveSai
•
B) hold downSai
•
C) switch onSai
•
D) click Đúng
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘click’
nghĩa
là
nhấn
chuột.
Theo
nghĩa
của
câu
thì
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Vocabulary.
Câu 31:
[Góp ý]
They won’t give up until they find the answer. They are ______.
Chọn một câu trả lời
A) determined Đúng
chủ
to
cầu
nghĩa
go
đó
ai
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘to
take
photos’
nghĩa
là
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 2 - Vocabulary.
Câu 30:
[Góp ý]
Move the mouse slowly on the mat and ___________ on the left button.
Chọn một câu trả lời
A) pressSai
•
là
tiêu
làm
là:
out
gì.
take.
chụp
ảnh.
là:
từ
dùng.
‘click’
click.
là
phù
hợp.
•
B) reliableSai
•
C) adventurousSai
•
D) fairSai
Sai. Đáp án đúng là: determined
Vì:
‘determined’ nghĩa là kiên định. Không từ bỏ và quyết tâm đạt được điều gì đó.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English 3-Intermediate - Unit 1 - Vocabulary.
Câu 32:
[Góp ý]
He asked me _____.
•
Chọn một câu trả lời
A) what is my nameSai
•
B) what was my nameSai
•
C) what my name was Đúng
•
D) what my name beSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
what
my
name
was.
Vì: theo cấu trúc câu hỏi ‘wh-Q’ được chuyển sang dạng gián tiếp. Trong câu hỏi gián tiếp không có hiện tượng đảo giữa chủ ngữ và động
từ.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Grammar.
Câu 33:
[Góp ý]
We need to protect tropical ________________ such as the Amazon.
Chọn một câu trả lời
A) desertsSai
•
B) rain forests Đúng
•
C) oceansSai
•
D) baysSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
Vì:
‘rain forests’ nghĩa là rừng nhiệt đới. Dựa vào nội dung của câu nói
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 4 - Vocabulary.
Câu 34:
[Góp ý]
I don't have anything to smoke.
I wish_________
Chọn một câu trả lời
A) I knew more people.Sai
•
B) I had a cigarette. Đúng
•
C) I had more time.Sai
rain
về
rừng
để
lựa
forests.
chọn
đáp
án
này.
•
•
D) I knew something about cars.Sai
Sai.
Đáp
án
đúng
là:I
had
a
cigarette.
Vì:
nghĩa logic với câu gốc và theo cấu trúc câu có động từ ‘wish’ thể hiện ước muốn tại thời điếm nói: S+ wish+S+V-ed.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Grammar.
Câu 35:
[Góp ý]
Now, I feel regretful. I _______met her last night.
Chọn một câu trả lời
A) mightn't haveSai
•
B) mustn't haveSai
•
C) wouldn'tSai
•
D) shouldn't have
•
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
Vì:
‘shouldn’t
have’
xuất
hiện
trong
câu
giả
định
mang
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 - Grammar.
Câu 36:
[Góp ý]
She always wants to get what she hasn’t got. She is________
Chọn một câu trả lời
A) organizedSai
•
B) adventurousSai
•
C) ambitious Đúng
•
D) noisySai
•
Đúng
shouldn't
ý
nghĩa
have.
khuyên
bảo.
Sai. Đáp án đúng là: ambitious
Vì:
‘ambitious’ nghĩa là có hoài bão.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English 3-Intermediate - Unit 1 - Vocabulary.
Câu 37:
[Góp ý]
Smoke from factories is ________________ the atmosphere.
Chọn một câu trả lời
A) pollutionSai
•
B) polluteSai
•
C) polluting Đúng
•
D) pollutantSai
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘polluting’
nghĩa
là
gây
ô
nhiễm.
Dùng
động
từ
dạng
V-ing
vì
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 4 - Vocabulary.
Câu 38:
[Góp ý]
là:
đứng
polluting.
sau
động
từ
to
be.
•
He said he was sorry to __________ us waiting.
Chọn một câu trả lời
A) makeSai
•
B) keep Đúng
•
C) haveSai
•
D) getSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘to keep sb doing’ nghĩa là khiến
cho ai
đó phải làm
gì mà mình
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 2 - Vocabulary.
Câu 39:
[Góp ý]
This book is________to that one.
Chọn một câu trả lời
A) similaritiesSai
•
B) similar Đúng
•
C) similaritySai
•
D) dissimilarSai
là:
thực
sự
keep.
không
mong
muốn.
Sai. Đáp án đúng là: similar
Vì:
‘similar’ là tính từ nên đứng sau động từ ‘to be’ và trước giới từ ‘to’.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 - Vocabulary.
Câu 40:
[Góp ý]
Do you remember _____?
•
Chọn một câu trả lời
A) when is her birthdaySai
•
B) when her birthday is Đúng
•
C) when her birthdaySai
•
D) when be her birthdaySai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
when
her
birthday
is.
Vì: theo cấu trúc câu hỏi ‘wh-Q’ được chuyển sang dạng gián tiếp. Trong câu hỏi gián tiếp không có hiện tượng đảo giữa chủ ngữ và động
từ.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Grammar.
Câu 41:
[Góp ý]
They ______ with each other two days ago.
Chọn một câu trả lời
A) toldSai
•
B) talked Đúng
•
C) spokeSai
•
D) saidSai
•
Sai. Đáp án đúng là: talked
Vì: ‘to talk’ nghĩa là nói chuyện.
Thamkhảo:Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 - Vocabulary.
Câu 42:
[Góp ý]
The prospect of __________ in the city doesn’t appeal to me.
Chọn một câu trả lời
A) liveSai
•
B) lifeSai
•
C) livesSai
•
D) living Đúng
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
sau
giới
từ
thì
động
từ
phải
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Vocabulary.
Câu 43:
[Góp ý]
Your jacket_____overthere.
Chọn một câu trả lời
A) can be hang upSai
•
B) can be hung up Đúng
•
C) can be hunged upSai
•
D) can hung upSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
can
Vì:
Trong
cấu
trúc
bị
động,
động
từ
được
chuyển
sang
dạng
PII
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 4 - Grammar.
Câu 44:
[Góp ý]
After their wedding, they left for a fifteen-day __________ in Nha Trang.
Chọn một câu trả lời
A) holidaySai
•
B) receptionSai
•
C) vacationSai
là:
ở
living.
dạng
be
là
‘hung’:
hung
model
verb+to
V-ing.
up.
be+PII.
•
•
D) honeymoon Đúng
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘honeymoon’ nghĩa là tuần trăng mật.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 2 - Vocabulary.
Câu 45:
[Góp ý]
She doesn’t think that he ______send email to her.
Chọn một câu trả lời
A) must
Sai
•
B) should Đúng
•
C) mightSai
•
D) oughtSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
theo
cấu
trúc
‘should
do’
trong
câu
thể
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 - Grammar.
Câu 46:
[Góp ý]
She said she ________ swim but in fact she couldn’t.
Chọn một câu trả lời
A) shouldSai
•
B) mightSai
•
C) oughtSai
•
D) could Đúng
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
trợ
động
từ
hình
thái
‘could’
dung
đế
chỉ
Thamkhảo:Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 - Grammar.
Câu 47:
[Góp ý]
A story_____.
Chọn một câu trả lời
A) will be made up Đúng
•
B) will be making upSai
•
C) will been made upSai
•
D) will being made upSai
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
will
Vì:
Theo
cấu
trúc
động
từ
thì
tương
lai
đơn
thể
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 4 - Grammar.
Câu 48:
[Góp ý]
I've got to work on Saturday and Sunday.
là:
honeymoon.
là:
hiện
should.
ý
là:
lực
năng
be
bị
khuyên
trong
quá
made
động:
will+to
bảo.
could.
khứ.
up.
be+PII
•
I wish__________
Chọn một câu trả lời
A) I was better-looking.Sai
•
B) they were smaller.Sai
•
C) he was here.Sai
•
D) I could have the weekend off. Đúng
•
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
I
could
have
the
weekend
off.
Vì:
Nghĩa logic với câu gốc và theo cấu trúc câu có động từ ‘wish’ thể hiện ước muốn tại thời điếm nói: S+ wish+S+V-ed.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Grammar.
Câu 49:
[Góp ý]
Your car _____________ is part of the biggest and fastest growing global source of pollution.
Chọn một câu trả lời
A) exhausted Sai
•
B) exhaustingSai
•
C) exhaustionSai
•
D) exhaust Đúng
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘car
exhaust’
nghĩa
là
khí
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 4 - Vocabulary.
Câu 50:
[Góp ý]
She’s not really a friend, just a casual __________.
Chọn một câu trả lời
A) relative
Sai
•
B) cousin
•
C) mateSai
•
D) acquaintance Đúng
Sai
Sai. Đáp án đúng là: Acquaintance.
Câu 1:
[Góp ý]
He told me he ___ be here by three o'clock at the latest and it's half past already.
•
•
Chọn một câu trả lời
A) willSai
B) would Đúng
là:
thải
exhaust.
ô
tô.
•
C) beenSai
•
D) isSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
theo
cấu
trúc
câu
trần
thuật
được
chuyển
sang
dạng
Tham khảo: Anh/ chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Grammar.
Câu 2:
[Góp ý]
You ________ know them because they have just come here to live.
Chọn một câu trả lời
A) mustn’tSai
•
B) couldn’tSai
•
C) may not Đúng
•
D) canSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
Vì:
‘may
not’
xuấ
thiện
trong
câu
giả
định
có
mức
Thamkhảo:Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 – Grammar.
Câu 3:
[Góp ý]
He ______ the bus and had to wait for the next one.
Chọn một câu trả lời
A) lostSai
•
B) startedSai
•
C) changedSai
•
D) missed Đúng
•
là:
gián
Sai. Đáp án đúng là: missed
Vì:
‘miss
the
bus’
nghĩa
là
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 - Vocabulary.
Câu 4:
[Góp ý]
I drive a Renault. It's nice but I wish I ______ a Rolls Royce.
Chọn một câu trả lời
A) had
Đúng
•
B) would haveSai
•
C) had hadSai
•
D) haveSai
nhỡ
tiếp
độ
mang
ý
may
chắc
xe
tương
chắn
would.
lai.
not.
thấp.
bus.
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
had.
Vì:
S+wish+S+ V-ed thể hiện ước muốn tại thời điểm nói. Vì các động từ ở câu gốc được chia ở thì hiện tại nên câu có ngữ cảnh hiện tại.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Grammar.
•
Câu 5:
[Góp ý]
He felt strongly __________by her unpleasant attitude. He never wants to speak to her again.
Chọn một câu trả lời
A) repelled Đúng
•
B) repelSai
•
C) repeledSai
•
D) repellentSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘repelled’
nghĩa
là
cảm
thấy
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 2 - Vocabulary.
Câu 6:
[Góp ý]
The criminal_____.
Chọn một câu trả lời
A) was lock upSai
•
B) was locked up Đúng
•
C) were locked upSai
•
D) were locked upSai
•
repelled.
khó
chịu.
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
was
locked
up.
Vì:
Theo cấu trúc động từ thì quá khứ đơn thể bị động. Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên dùng động từ to be ở dạng quá khứ là ‘was’.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 4 - Grammar.
Câu 7:
[Góp ý]
Conservationists are very suspicious of _________________ crops; they fear ‘genetic pollution’ of other species.
Chọn một câu trả lời
A) genetically modified (GM) Đúng
•
B) natural
•
C) artificalSai
•
D) syntheticSai
•
là:
Sai
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
genetically
modified
(GM).
Vì:
‘genetically modified crops’ nghĩa là cây trồng biến đổi gen. Chọn phương án này vì nó phù hợp với nội dung của câu.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic Engl ish-Intermediate - Unit 4 - Vocabulary.
Câu 8:
[Góp ý]
I asked her ____ show everything she has.
Chọn một câu trả lời
A) ifSai
•
B) to Đúng
•
C) forSai
•
D) howSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘to
ask
sb
to
do
st’
nghĩa
là
yêu
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Grammar.
Câu 9:
[Góp ý]
__________ you have left the keys in the car? I didn’t see you take it.
Chọn một câu trả lời
A) Needn'tSai
•
B) Could Đúng
•
C) MaySai
•
D) MustSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘could have+PII’ xuất hiện trong câu giả định quá khứ có ý nghĩa giả định
Tham khảo:Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 - Grammar.
Câu 10:
[Góp ý]
The ___________is the part of the computer that you type on.
Chọn một câu trả lời
A) mouseSai
•
B) monitorSai
•
C) speakerSai
•
D) keyboard Đúng
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘keyboard’
nghĩa
là
bàn
phím.
Theo
nội
dung
của
câu
thì
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Vocabulary.
Câu 11:
[Góp ý]
A place where goods (washing machines, furniture, ect.) are made: __________
Chọn một câu trả lời
A) factory Đúng
•
B) shopping centreSai
•
C) advice bureauSai
là:
cầu
to.
ai
làm
gì.
là:
việc
gì
đó
Could.
lẽ
ra
đã
là:
từ
‘keyboard’
phải
diễn
ra.
keyboard.
là
phù
hợp.
•
•
D) shopSai
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘factory’ nghĩa là nhà máy; ‘shopping centre’ trung tâm ma bán, advice bureau’ cục
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Vocabulary.
Câu 12:
[Góp ý]
The street was silent and __________in the evening.
Chọn một câu trả lời
A) CrowdedSai
•
B) packedSai
•
C) deserted Đúng
•
D) noisySai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘deserted’ nghĩa là hoang vu, ‘crowded’ nghĩa là đông đúc, ‘packed’
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Vocabulary.
Câu 13:
[Góp ý]
The protesters_____by the police.
Chọn một câu trả lời
A) are holding backSai
•
B) are being holding backSai
•
C) are being hold backSai
•
D) are being held back Đúng
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
are
Vì:
Cấu trúc động từ thì hiện tại tiếp diễn thể bị động: to be+being+PII
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 4 - Grammar.
Câu 14:
[Góp ý]
He asked me _____.
•
là:
tư
vấn;
factory.
‘shop’ là
cửa
là:
là
nhồi
being
hàng.
deserted.
nhét,
‘noisy’
held
là
ồn
ào.
back.
Chọn một câu trả lời
A) what is my nameSai
•
B) what was my nameSai
•
C) what my name was Đúng
•
D) what my name beSai
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
what
my
name
was.
Vì: theo cấu trúc câu hỏi ‘wh-Q’ được chuyển sang dạng gián tiếp. Trong câu hỏi gián tiếp không có hiện tượng đảo giữa chủ ngữ và động
từ.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Grammar.
Câu 15:
[Góp ý]
They don’t know how ______ make a cake.
•
Chọn một câu trả lời
A) to Đúng
•
B) I shouldSai
•
C) couldSai
•
D) willSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
theo
cấu
trúc
‘to
know
how
to
do
st’
nghĩa
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Grammar.
Câu 16:
[Góp ý]
I live in a __________ little village about 300 kilometres from the nearest big city.
Chọn một câu trả lời
A) bigSai
•
B) smallSai
•
C) quaint Đúng
•
D) hugeSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘quaint’ nghĩa là cổ kính; ‘big’ là to lớn, ‘small’ là nhỏ, ‘huge’ là khổng lồ.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Vocabulary.
Câu 17:
[Góp ý]
Boys don't like me because I'm ugly!
I wish_________
Chọn một câu trả lời
A) I was twenty again.Sai
•
B) I was better-looking. Đúng
•
C) I had a more powerful one.Sai
•
D) I had an interesting one.Sai
•
là
là:
cách
biết
là:
làm
gì
to.
đó.
quaint.
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
I
was
better-looking.
Vì:
nghĩa logic với câu gốc và theo cấu trúc câu có động từ ‘wish’ thể hiện ước muốn tại thời điếm nói: S+ wish+S+V-ed.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Grammar.
Câu 18:
[Góp ý]
The inconvenience_____by this money.
Chọn một câu trả lời
A) will be made up for Đúng
•
B) will been made up forSai
•
C) will being made up forSai
•
D) will made up forSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
will
be
Vì:
Theo
cấu
trúc
động
từ
thì
tương
lai
đơn
thể
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 4 - Grammar.
Câu 19:
[Góp ý]
She __________ have been there before because she doesn’t know anything about it.
Chọn một câu trả lời
A) shouldn’tSai
•
B) mustSai
•
C) can’t Đúng
•
D) don’t have toSai
•
bị
up
động,
‘will+to
for.
be+PII’
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
can’t.
Vì: ‘can’t’ xuất hiện trong câu giả định quá khứ thể hiện ý nghĩa phỏng đoán điều gì đó đã không thể xảy ra. .
Thamkhảo:Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 – Grammar.
Câu 20:
[Góp ý]
We need to protect tropical ________________ such as the Amazon.
Chọn một câu trả lời
A) desertsSai
•
B) rain forests Đúng
•
C) oceansSai
•
D) baysSai
•
made
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
Vì:
‘rain forests’ nghĩa là rừng nhiệt đới. Dựa vào nội dung của câu nói
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 4 - Vocabulary.
Câu 21:
[Góp ý]
Now, I feel regretful. I _______met her last night.
Chọn một câu trả lời
A) mightn't haveSai
•
B) mustn't haveSai
•
C) wouldn'tSai
rain
về
rừng
để
lựa
forests.
chọn
đáp
án
này.
•
•
D) shouldn't have
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
Vì:
‘shouldn’t
have’
xuất
hiện
trong
câu
giả
định
mang
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 - Grammar.
Câu 22:
[Góp ý]
To get a capital letter, press the shift ___________ and the letter you want.
Chọn một câu trả lời
A) keyboardSai
•
B) letterSai
•
C) key Đúng
•
D) iconSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘shiftkey’
nghĩa
là
phím
trượt.
Theo
nghĩa
của
câu
này
thì
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 – Vocabulary .
Câu 23:
[Góp ý]
I always feel __________ in town than in the countryside.
Chọn một câu trả lời
A) safer Đúng
•
B) safetySai
•
C) unsafeSai
•
D) safeSai
•
Đúng
shouldn't
ý
have.
nghĩa
khuyên
là:
từ
‘shiftkey’
bảo.
key.
là
phù
hợp.
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
safer.
Vì:
‘safer’ là tính từ nghĩa là an toàn hơn trong cấu trúc so sánh hơn, ‘safety’ là danh từ, ‘safe’ là tính từ thông thường, ‘unsafe’ là tính từ
mang
nghĩa
phủ
định.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Vocabulary.
Câu 24:
[Góp ý]
Nam always helps me. He is ______.
Chọn một câu trả lời
A) reliableSai
•
B) practicalSai
•
C) helpful Đúng
•
D) meanSai
Sai. Đáp án đúng là: helpful
Vì:
‘helpful’ nghĩa là sẵn lòng giúp đỡ.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English 3-Intermediate - Unit 1 - Vocabulary.
Câu 25:
•
[Góp ý]
This mobile phone isn’t working. I need to ___________ it.
Chọn một câu trả lời
A) recharge Đúng
•
B) rechargingSai
•
C) rechargedSai
•
D) rechargeableSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘recharge’ nghĩa là nạp lại pin. Theo cấu trúc động từ ‘need to do’. Động
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Vocabulary.
Câu 26:
[Góp ý]
It's really cold here. The climate is awful.
I wish___________
Chọn một câu trả lời
A) I had more time.Sai
•
B) I had a cigarette.Sai
•
C) I lived in a warmer country. Đúng
•
D) I understood it better.Sai
•
từ
có
‘to’
recharge.
nguyên
dạng
không
chia.
Sai. Đáp án đúng là: I lived in a warmer country.
Vì:
Nghĩa logic với câu gốc và theo cấu trúc câu có động từ ‘wish’ thể hiện ước muốn tại thời điếm nói: S+ wish+S+V-ed.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Grammar.
Câu 27:
[Góp ý]
She asks him _____with her.
Chọn một câu trả lời
A) going outSai
•
B) to do go outSai
•
C) go outSai
•
D) to go out Đúng
•
là:
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
Vì:
‘to
ask
sb
to
do’
nghĩa
là
yêu
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Grammar.
Câu 28:
[Góp ý]
The ____________________ of energy is very high in the rich, developed countries.
Chọn một câu trả lời
A) consumerSai
to
cầu
ai
go
đó
làm
out
gì.
•
B) consumeSai
•
C) consumption Đúng
•
D) consumerismSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
Vì:
‘consumption’ nghĩa là sự tiêu thụ,’ consumer’ là người tiêu dùng, ‘consumerism’
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 4 - Vocabulary.
Câu 29:
[Góp ý]
My computer is old and slow.
I wish________
Chọn một câu trả lời
A) I had a more powerful one. Đúng
•
B) I had more money.Sai
•
C) I lived in a hotter country.Sai
•
D) I finished earlier.Sai
•
là
chủ
nghĩa
tiêu
dùng.
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
I
had
a
more
powerful
one.
Vì:
Nghĩa logic với câu gốc và theo cấu trúc câu có động từ ‘wish’ thể hiện ước muốn tại thời điếm nói: S+ wish+S+V-ed.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 3 - Grammar.
Câu 30:
[Góp ý]
I can’t afford to buy a new mobile phone, so I ___________ money to buy them.
Chọn một câu trả lời
A) lentSai
•
B) giveSai
•
C) getSai
•
D) borrow Đúng
•
consumption.
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘to
borrow’
nghĩa
là
vay
mượn.
Theo
nghĩa
của
câu
thì
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Vocabulary.
Câu 31:
[Góp ý]
He always does what he promises to do. He is _________
Chọn một câu trả lời
A) reliable Đúng
•
B) practicalSai
•
C) helpfulSai
là:
từ
‘borrow’
borrow.
là
phù
hợp.
•
•
D) meanSai
Sai. Đáp án đúng là: reliable
Vì:
‘reliable’ nghĩa là đáng tin cậy.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English 3-Intermediate - Unit 1 - Vocabulary.
Câu 32:
[Góp ý]
He ________ be a good teacher because all students like him.
Chọn một câu trả lời
A) must Đúng
•
B) oughtSai
•
C) maySai
•
D) couldSai
•
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘must’
xuất
hiện
trong
câu
giả
định
có
Thamkhảo:Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 1 – Grammar.
Câu 33:
[Góp ý]
I hate it when we argue. Couldn’t we try to make it __________and be friends again?
Chọn một câu trả lời
A) withSai
•
B) on.Sai
•
C) in.Sai
•
D) up. Đúng
•
độ
Sai.
Đáp
án
đúng
Vì:
‘to
make
st
up’
nghĩa
là
Tham khảo : Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 2 - Vocabulary.
Câu 34:
[Góp ý]
If you want to get online, you have to ___________ your computer to a phone line using a modem.
Chọn một câu trả lời
A) interconnectSai
•
B) connectedSai
•
C) connectingSai
•
D) connect Đúng
là:
chắc
là:
chắn
must.
cao.
up.
hòa
thuận.
Sai.
Đáp
án
đúng
là:
connect.
Vì:
‘to connect st to st’ nghĩa là kết nối cái gì với cái gì. Vì câu này có ngữ cảnh hiện tại nên động từ được chia ở thì hiện tại đơn.
Tham khảo: Anh/chị tham khảo giáo trình Basic English-Intermediate - Unit 5 - Vocabulary.
Câu 35:
[Góp ý]
Cougars sometimes prey on sheep and goats, so they may be killed by the farmers ________ animals they attack.