Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài test đầu khóa 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.65 KB, 3 trang )

LỚP HỌC THẦY SƠN - 0986 035 246
Tầng 3 số 403 Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà Nội
Facebook : />Youtube: Thầy giáo Nguyễn Văn Sơn

BÀI KIỂM TRA ĐẦU KHÓA 2K MÔN TOÁN
Thời gian : 90 phút
Baøi 1. Chứng minh các đẳng thức sau:

a) (sin x  cos x )2  1  2sin x.cos x

b) sin4 x  cos4 x  1  2sin2 x.cos2 x

Bài 2.Tình giá trị của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra:
 2
 x  1 khi x  0

f ( x )   x  1 khi 0  x  2 . Tính f(–2), f(0), f(1), f(2) f(3).
 x 2  1 khi x  2
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y  2 x  3
c) y  x  1 

b) y 
1
x 3

d) y 

2x  3

1


( x  2) x  1

Bài 4. Tìm a để hàm số xác định trên tập K đã chỉ ra: y 

2x  1

;
x  6x  a  2
Bài 5.Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng  : x  2 y  3  0 và hai điểm A(1; 0), B(3; - 4).
2

Hãy tìm trên đường thẳng  một điểm M sao cho MA  3MB nhỏ nhất
Bài 6. Giải bất phương trình

 5x

2

 5x  10 x  7   2 x  6  x  2  x3  13x 2  6 x  32 .





Bài 7. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn y  z  x y 2  z 2 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 

1

1  x 


2



1

1

1  y 

2



1

1  z 

2



4
1  x 1  y 1  z 


LỚP HỌC THẦY SƠN - 0986 035 246
Tầng 3 số 403 Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà Nội
Facebook : />Youtube: Thầy giáo Nguyễn Văn Sơn

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU ĐIỂN HÌNH.
ĐS: a > 11

Bài 4: K = R.

5
2

Bài 5 : Gọi I là trung điểm của AB, J là trung điểm của IB. Khi đó I(1 ; -2), J( ; 3 )
Ta có : MA  3MB  (MA  MB)  2MB  2MI  2MB  4MJ
Vì vậy MA  3MB nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của J trên đường thẳng 
Đường thẳng JM qua J và vuông góc với  có phương trình: 2x – y – 8 = 0.
2

x

x  2 y  3  0
19 2

5
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 
. Vậy M( ; )

5 5
2 x  y  8  0
 y  19

5

Câu 6 Điều kiện x  2 . Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình


(5x2  5x  10)





x  7  3  (2 x  6)

 (5x  5x  10)
2









0,25

x  2  2  x  2 x  5 x  10  0
3

2


2x  6
 x 2  5   0 (*)

x2 2


Do x  2  x  2  2  2 





x  2  2  3(5x 2  5x  10)  2(2 x  6)  x3  13x 2  6 x  32

x  7  3  (2 x  6)

 5 x 2  5 x  10
  x  2 

 x7 3

Do x  2 



1
1
2x  6
2x  6
 và vì 2 x  6  0 

 x  3 (1)
2

x2 2 2
x2 2

x7 3 5 3 5

1
1
 và vì 5x2  5x  10  0 x 
x7 3 5

5 x 2  5 x  10 5 x 2  5 x  10
5 x 2  5 x  10 2

 x2  x  2 
 x  5   x  3 (2)
5
x7 3
x7 3

Từ (1) và (2) 

0,25

5 x 2  5 x  10
2x  6

 x 2  5  0 . Do đó (*)  x  2  0  x  2
x7 3
x22


2

0,25


LỚP HỌC THẦY SƠN - 0986 035 246
Tầng 3 số 403 Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà Nội
Facebook : />Youtube: Thầy giáo Nguyễn Văn Sơn
Kết hợp điều kiện x  2  2  x  2 .

0,25

Câu 8 Ta có  y  z   2  y 2  z 2   x  y  z   2 x  y 2  z 2   x  y  z   2  y  z   y  z 
2

2

2

2
x

1  x 
1
1
2
2
Theo BĐT Côsi 1  y 1  z    2  y  z   1  y 1  z    2    1  y 1  z  
x2
4

4
x
2



1

x2



1  y 1  z  1  x 2

Lại có theo BĐT Côsi



1

1  y 

2



1

1  z 


Từ (2) và (4)  P 

Xét hàm số f ( x) 

2

(1) 

1

1  y 




2

4
4 x2
(2)

(1  x) 1  y 1  z  1  x 2

1

1  z 

2

1  y 1  z 


1

1  x 

2



2 x2

1  x 

2 x3  6 x 2  x  1

1  x 

3

2

2

1

2

1  y  1  z 

(3) . Từ (1) và (2) 




1  x 

3

0,5

1
2

4 x2

2

P

2

1

1  y 

2

1




1  z 

2



2 x2

1  x 

2 x3  6 x 2  x  1

1  x 

trên  0;   . Ta có f ( x) 

1  x 

4

(4)

0,25

3

10 x  2

2


0 x 

1
5

0,25

91
1
 1  91
Lập BBT P  f ( x)  f   
. Vậy GTNN của . P 
 x  ; y  z  5.
108
5
 5  108

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×