Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án lớp 1 - Tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.58 KB, 19 trang )

-

TUẦN 28
Thứ hai ngày 27 tháng 3 năm 2017
Đạo đức:
CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT (Tiết 1)
I. Mục tỉêu bài dạy:
a/ Kiến thức: Học sinh nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt.
b/ Kĩ năng: Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng
ngày.
c/ Thái độ: HS c thái độ t n trọng, độ v i ngư i n tuổi; th n ái v i bạn b
và em nhỏ.
II. Chuẩn bị: - Vở bài tập Đạo đức 1.
- Điều 2 c ng ư c Quốc tế về quyền trẻ em.
- Bài hát: “Con chim vành khuyên” (Hoàng V n)
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
1.KTBC:
+ Khi nào cần n i i cám ơn, khi nào
cần n i i xin ỗi?
+ Vì sao cần n i i cám ơn, i xin
ỗi?
-GV nhận xét
2. Bài m i :
a. Gi i thiệu bài ghi tựa.
* Hoạt động 1: Chơi trò chơi “Vòng
tròn chào hỏi” bài tập 1:
- Giáo viên nêu yêu cầu và tổ chức cho
học sinh tham gia trò chơi.
- Giáo viên nêu ra các tình huống dư i
dạng các c u hỏi để học sinh xử ý tình


huống:
+ Khi gặp nhau (bạn v i bạn, học trò
v i thầy c giáo, v i ngư i n tuổi)


Hoạt động của học sinh
- 2 HS trả

i 2 c u hỏi trên.

- Học sinh đứng thành 2 vòng tròn đồng
t m c số ngư i bằng nhau, quay mặt
vào nhau thành từng đ i một.
- Ngư i điều khiển trò chơi đứng ở tâm 2
vòng tròn và nêu các tình huống để học
sinh đ ng vai chào hỏi.


+ Khi chia tay nhau …
* Hoạt động 2: Thảo uận p:
Nội dung thảo uận:
1. Cách chào hỏi trong mỗi tình huống
giống hay khác nhau? Khác nhau như
thế nào?
2. Em cảm thấy như thế nào khi:
a. Được ngư i khác chào hỏi?
b. Em chào họ và được đáp ại?
c. Em chào bạn nhưng bạn cố tình
kh ng đáp ại?
Gọi đại diện nh m trình bày.

GV kết uận:
+ Cần chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt
khi chia tay.
+ Chào hỏi, tạm biệt thể hiện sự t n
trọng ẫn nhau.
3. Củng cố: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương.
4. Dặn dò: Học bài, chuẩn bị tiết sau.
Thực hiện n i i chào hỏi và tạm biệt
đúng úc.

- Học sinh thảo uận theo nh m 2 để giải
quyết các c u hỏi.
1. Khác nhau, do đối tượng khi gặp gỡ
khác nhau nên cách chào hỏi khác nhau.

2. Tự hào, vinh dự.
Thoải mái, vui vẻ.
Bực tức, kh chịu.

Trình bày trư c

p ý kiến của mình.

Học sinh ắng nghe và nhắc ại.


Thứ hai ngày 27 tháng 3 năm 2017
Thủ c ng:


CẮT DÁN HÌNH TAM GIÁC (Tiết 1)
I. Mục tiêu bài dạy:
a/ Kiến thức: HS biết cách kẻ, cắt hình tam giác.
b/ Kĩ ănng: Kẻ, cắt được hình tam giác. Đư ng cắt tương đối thẳng.
c/ Thái độ: Yêu thích học Thủ c ng
II. Chuẩn bị:
a/ GV: Hình tam giác mẫu, giấy, bút, ...
b/ HS: Giấy vở c kẻ , bút chì, thư c kẻ, kéo.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Bài cũ:
-GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
và nhận xét
2. Bài m i:
a. Gi i thiệu bài: tiết trư c c đã
hư ng dẫn các em học vẽ ,cắt ,dán
hình vu ng . Tiết này ta học cắt ,dán
hình tam giác
b. GV Hư ng dẫn quan sát hình tam
giác mẫu.
- Hãy nhận xét hình tam giác c mấy
cạnh,
c, Để biết cách vẽ hình tam giác (cách
1) ta làm sao?
- Hư ng dẫn kẻ
- Trên t giấy vẽ hình chữ nhật c độ
dài các cạnh à 8 ,6 ta c hình chữ
nhật ABCD
Từ A
Nối A v i C, chia đ i hình chữ nhật

thành 2 tam giác

Hoạt động của HS
- Hs chuẩn bị đồ dùng học tập trên bàn
: giấy màu, hồ, vở, bút chì, kéo

- HS quan-Quan
sát hình
sát tam
hìnhgiác
chữ nhậtvào
mẫu và t giấy tập.
nhận biết được hình tam giác c 3
cạnh

- HS quanTheo
sát GV
dõi hư
cáchngkẻdẫn
hìnhcách
chữ vẽ
nhật, cắt hình
hình tam giác
chữ nhật và dán hình chữ nhật vào vở


Cắt tam giác ABC r i ra khỏi t giấy
Dán tam giác ABC vào vở
c. Hư ng dẫn cách 2 vẽ hình tam giác
Dùng 2 cạnh của t giấy màu àm 2

cạnh của hình tam giác
- Trên 2 cạnh ấy 2 điểm bất kì ,nối 2
điểm ta được hình tam giác
- Cắt hình tam giác r i khỏi t giấy
màu, Dán vào vở
3. HS thực hành cắt:
- B y gi em hãy chọn màu để vẽ hình
tam giác mà em thích, c mấy cách vẽ
hình tam giác
Hs thực hành cắt
- nhận xét sản phẩm từng em, qua đ
tuyên dương những em àm đẹp , àm
tốt
4. Nhận xét và dặn dò: về nhà cắt ại
hình tam giác và chuẩn bị hồ giấy
màu, bút chì để học tiết sau.


Thứ hai ngày 27 tháng 3 năm 2017
Toán:

GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (tt)
I. Mục tiêu bài dạy:
a/ Kiến thức: HS hiểu bài toán c một phép trừ: bài toán cho biết gì? hỏi gì?
b/ Kĩ năng: HS biết trình bày bài giải gồm: c u i giải, phép tính, đáp số.
c/ Thái độ: Chăm chỉ, yêu thích học Toán
II. Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng toán 1.
- Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC:
- Gọi 2 học sinh ên bảng àm bài tập 3 - 2 học sinh àm bài tập 3 và 4 trên
và 4.
bảng.
- L p àm bảng con: So sánh: 55 và 47 57 > 47
16 < 15 + 3
2. Bài m i :
a. Gi i thiệu trực tiếp, ghi tựa.
* Gi i thiệu cách giải bài toán và cách
trình bày bài giải:
- Hư ng dẫn học sinh tìm hiểu bài toán
- Gọi học sinh đọc đề toán và trả i - 2 học sinh đọc đề toán trong SGK.
các c u hỏi:
- Bài toán cho biết những gì?
* Nhà An c 9 con gà, mẹ đem bán 3
con gà.
- Bài toán hỏi gì?
* Hỏi nhà An còn ại mấy con gà?
- Giáo viên ghi t m tắt bài toán lên
bảng và cho học sinh đọc ại bài toán
theo TT.
T m tắt:
- HS đọc đề toán theo TT trên bảng.
Có : 9 con gà.
Bán : 3 con gà

16 và



Còn ại : ... con gà?
* Muốn biết nhà An còn ại mấy con gà - Lấy số gà nhà An c trừ đi số gà mẹ
ta àm thế nào?
An đã bán.
- Cho học sinh nêu phép tính và kết
quả, nhìn tranh kiểm tra ại kết quả và
trình bày bài giải.
Bài giải:
Số gà còn ại à:
9 – 3 = 6 (con gà)
+ Giải ao:
Đáp số: 6 con gà.
3. Học sinh thực hành:
* Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên gọi học sinh đọc đề toán và Học sinh đọc đề và tìm hiểu bài toán:
tự tìm hiểu bài toán.
T m tắt
- Gọi học sinh nêu TT bài toán bằng Có :
8 con chim
cách điền số thích hợp và chỗ trống Bay đi : 2 con chim
theo SGK.
Còn ại : … con chim?
- Gọi học sinh trình bày bài giải.
Bài giải:
Số con chim còn ại à:
8 – 2 = 6 (con chim)
* Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Đáp số: 6 con chim
Bài giải:

Số b ng còn ại à:
8 – 3 = 5 (quả b ng)
Đáp số : 5 quả b ng.
* Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh đọc đề, TT và tự trình bày bài
giải.
Học sinh giải và nêu kết quả.
Cho học sinh àm VBT và nêu kết quả.
4. Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.


Thứ hai ngày 27 tháng 3 năm 2017
Tự nhiên và xã hội:

CON MUỖI
I. Mục tiêu bài dạy:
a/ Kiến thức: HS biết nêu một số tác hại của con muỗi.
b/ Kĩ năng: Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con muỗi trên hình vẽ.
c/ Thái độ: HS c ý thức trong việc phòng tránh muỗi đốt, biết cách điệt muỗi ,.
II. Chuẩn bị:
a/ GV: Tranh vẽ như SGK.
b/ HS: Chuẩn bị muỗi thật, bọ gậy, cá đựng ở chai.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. Ổn định
2. Bài cũ:
- M o c những bộ phận chính nào?
- M o ngư i ta nu i để àm gì?

- M o thư ng ăn những thức ăn gì?
- Nhận xét bài cũ
3. Bài m i:
a. Gi i thiệu bài: H m nay ta học bài
con muỗi
b. Hoạt động 1: Hãy quan sát vào tranh
1 và 2 SGK.
- GV yêu cầu HS àm việc theo tổ
- Nhận ra các bộ phận bên ngoài của
con muỗi
- Con muỗi so v i con ruồi to hay nhỏ
- Con muỗi di chuyển như thế nào ?.
* Kết uận: Muỗi c đầu, mình, cánh,
ch n, vòi. Muỗi à oài s u bọ nhỏ hơn
ruồi. N dùng vòi để hút máu ngư i và
động vật. Muỗi bay bằng cánh, đậu
bằng ch n .

Hoạt động của HS

- 3 em.

- HS quan sát tranh SGKvà àm việc
theo tổ
- Muỗi c đầu, mình, cánh, ch n, vòi
.Muỗi à oài s u bọ nhỏ hơn ruồi. N
dùng vòi để hút máu ngư i và động vật
.Muỗi bay bằng cánh, đậu bằng ch n



c. Hoạt động 2: Quan sát tranh 3, 4, 5,
SGK.
- Hãy cho biết tác hại của muỗi?
- Muỗi sống ở đ u? Nêu cách diệt muỗi
và phòng tránh muỗi đốt;
* Kết uận: Muỗi đốt và hút máu ngư i,
n còn truyền bệnh cho ngư i .Để
phòng tránh muỗi đốt ta phải ngủ
mùng, thả cá ăn oăng quăng, đậy kín
bể, giữ nhà cửa sạch sẽ, thoáng mát,
phát quang bụi rậm quang nhà
4. Củng cố:
- Muỗi c những bộ phận nào?
- Muỗi c tác hại gì?
- Nêu cách diệt muỗi?
- Làm cách nào để ph ng tránh muỗi
đốt`
GV giáo dục tư tưởng
5. Nhận xét – Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò tiết sau

- HS quan sát tranh SGK và trả i cá
nh n: Muỗi đốt và hút máu ngư i, n
còn truyền bệnh cho ngư i. Để phòng
tránh muỗi đốt ta phải ngủ mùng, thả
cá ăn oăng quăng, đậy kín bể, giữ nhà
cửa sạch sẽ, hoáng mát, phát quang bụi
rậm quang nhà.


- HS trả

i

* HS k á,
ỗ.



t á

ò

trừ


Thứ hai ngày 27 tháng 3 năm 2017

Chào cờ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp HS nắm rõ những nội quy, nề nếp do nhà trư ng đề ra.
2. Kỹ năng: R n kỹ năng tập xếp hàng cho học sinh, biết ắng nghe và giữ trật tự
chung.
3. Thái độ: N ng cao ý thức tổ chức kỉ uật.
II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
1. L chào c :
- Tổng Phụ trách ổn định đội hình.
- M i Liên đội trưởng ên điều khiển
buổi chào c .

2. Đánh giá tình hình tuần qua, phổ biến
kế hoạch hoạt động tuần t i.
- GV Tổng phụ trách đánh giá việc thực
hiện nội quy, nề nếp của HS trong tuần
qua.
- Phổ biến 1 số kế hoạch trong tuần t i.
3. Hiệu trưởng ên n i chuyện đầu tuần.
- Nhận xét, đánh giá các hoạt động.
- Dặn dò HS 1 số điều cần thiết.
4. Kết thúc chào c :
- GV cho HS về p.
- GV dặn dò HS các việc cần àm trong
tuần.

Hoạt động của học sinh
- Ổn định đội hình.
- Liên đội trưởng điều khiển buổi
chào c .

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

- Xếp hàng vào p.
- HS ắng nghe để thực hiện


Thứ ba ngày 28 tháng 3 năm 2017

Toán:

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài dạy:
a/ Kiến thức: HS biết giải toán c phép trừ.
b/ Kĩ năng: Thực hiện được cộng, trừ (kh ng nh ) các số trong phạm vi 20.
c/ Thái độ: Chăm chỉ, tự giác àm bài
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Nêu các bư c giải bài toán c văn.
Gọi học sinh giải bài 3 trên bảng p.
Nhận xét KTBC
2. Bài m i :
a. Giới thiệu trực tiếp,
Hư ng dẫn học sinh giải các bài tập.
* Bài 1, 2: Học sinh nêu yêu cầu của
bài.
Học sinh tự TT bài toán hoặc dựa vào
phần TT để viết số thích hợp vào chỗ
chấm để c TT bài toán và giải vào Vở
rồi nêu kết quả bài giải.

Hoạt động của HS
- 2 học sinh nêu: Tìm c u i giải, ghi
phép tính, ghi đáp số.
1 học sinh ghi TT, 1 học sinh giải.


Học sinh nhắc tựa.
Giải:
Số búp bê còn ại à:
15 – 2 = 13 (búp bê)
Đáp số : 13 búp bê
Giải:
Số máy bay còn ại trên sân là:
15 – 2 = 10 (máy bay)
Đáp số : 12 máy bay

* Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Tổ chức cho học sinh thi đua tính Các em tự tính nhẩm và xung phong
nhẩm:
nêu kết quả, thi đua theo nh m bằng
Hư ng dẫn học sinh tính nhẩm và ghi hình thức tiếp sức.
kết quả vào vu ng.
4. Củng cố, dặn dò:


Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.

Nhắc ại tên bài học.
Nêu ại các bư c giải bài toán c
văn.

i



Thứ ba ngày 28 tháng 3 năm 2017
Toán:

Luyện tập
I. Mục tiêu bài dạy:
a/ Kiến thức: HS Luyện bài 104 Luyện tập chung.
b/ Kĩ năng: Làm đúng các bài tập trong bài.
c/ Thái độ: Tích cực, tự giác àm bài.
II. Chuẩn bị:
GV + HS: Vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
* Hư ng dẫn HS àm bài.
a/ Từ 59 đến 69:
b/ Từ 70 đến 80:
c/ Từ 81 đến 100:
Hư ng dẫn HS àm bài
Gọi HS đọc các số
Nhận xét.
- Bài 2: Viết (theo mẫu):
35: ba mươi ăm
Hư ng dẫn HS àm bài
Nhận xét
- Bài 3: ><=?
a/ 82 ... 86 b/ 74 ... 80 c/ 17 ... 10 + 7
95 ... 91
62 ... 59 76 ... 50 + 20
55 ... 57
44 ... 55 16 ... 12 + 5
Gọi HS ên bảng àm

Nhận xét
- Bài 4: C một chục cái bát và 5 cái
bát nữa. Hỏi c tất cả b.nhiêu cái bát?
Hư ng dẫn HS tìm hiểu đề toán và giải
Gọi HS ên bảng giải.

Hoạt động của học sinh

Nêu yêu cầu bài tập
Đọc các số

HS làm bài
Đọc các số đã điền.
Đọc yêu cầu bài tập
Đọc c u mẫu
HS làm bài
Nêu yêu cầu: Điền dấu
HS làm bài
3 em àm bảng. Nhận xét
Đọc đề bài toán
1 em ên bảng giải
Đọc và àm bài


Nhận xét
- Bài 5: Số bé nhất c hai chữ số à: ...
Số n nhất c một chữ số à: ...
Hư ng dẫn HS àm bài
Nhận xét.


HS làm bài


Thứ t ngày 29 táng 3 năm 2017
Toán:

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài dạy:
a/ Kiến thức: HS uyện tập về giải toán c
i văn.
b/ Kĩ ănng: Biết giải và trình bày bài giải bài toán c
c/ Thái độ; Chăm chỉ, tự giác àm bài
II. Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV

i văn c một phép trừ.

Hoạt động của HS
1. KTBC:
+ Học sinh giải trên bảng p.
+ Gọi học sinh giải bài tập 4 trên bảng Giải:
p.
Số hình tam giác kh ng t màu à:
Nhận xét KTBC.
8 – 4 = 4 (tam giác)
2. Bài m i :
Đáp số : 4 tam giác
a. Gi i thiệu trực tiếp, ghi tựa.

Học sinh nhắc tựa.
b. Hư ng dẫn học sinh uyện t p thưc
hành:
Giải:
* Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Số thuyền của Lan còn ại à:
- Giáo viên cho học sinh tự đọc đề và
14 – 4 = 10 (cái thuyền)
hoàn chỉnh phần TT, rồi giải bài toán
Đáp số : 10 cái thuyền
vào vở.
* Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc đề toán, nêu TT bài Giải:
toán và giải.
Số bạn nam tổ em à:
* Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
9 – 5 = 4 (bạn nam)
-Cho học sinh tự àm vào vở rồi chữa
Đáp số : 4 bạn nam.
bài trên p.
Học sinh tự giải rồi chữa bài trên bảng
* Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
p.
Cho học sinh quan sát hình vẽ và đọc
TT bài toán. Giáo viên hư ng dẫn học Học sinh giải:
sinh giải.
Số hình tròn kh ng t màu à:


4. Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.

Nhận xét tiết học, tuyên dương.

15 – 4 = 11 (hình tròn)
Đáp số : 11 hình tròn.
Nhắc ại tên bài học.
Nêu ại các bư c giải toán c văn.


Thứ t ngày 29 táng 3 năm 2017
Toán:

Bài 105 Giải toán có lời văn (tt)
I. Mục tiêu bài dạy:
a/ Kiến thức: HS Luyện Bài 105 Giải toán c
i văn.
b/ Kĩ năng: Làm đúng các bài tập trong bài.
c/ Thái độ: Tích cực, tự giác àm bài.
II. Chuẩn bị:
GV + HS: Vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hư ng dẫn HS àm bài Bài 105: Giải
toán c
i văn (tt)
- Bài 1: An c 7 viên bi, An cho Bảo 3
viên bi. Hỏi An còn ại mấy viên bi?
T m tắt:
Đọc đề bài toán


: ... viên bi
Cho
: ... viên bi
Còn ại : ... viên bi?
Hư ng dẫn HS tìm hiểu đề toán và giải Tìm hiểu bài toán,.
Gọi HS giải bài toán
Viết số vào t m tắt và giải bài toán
An còn ại số viên bi à:
7 – 3 = 4 (viên bi)
Nhận xét
Đáp số: 4 viên bi
- Bài 2, 3. Hư ng dẫn tương tự
- Bài 4: Giải bài toán theo t m tắt sau:
T m tắt:
Đọc yêu cầu bài tập
C
: 8 quả b ng
Cho
: 3 viên bi
Đọc t m tắt.
Còn ại : ... quả b ng?
Hư ng dẫn HS àm bài.
Giải bài toán:
Số quả b ng còn ại à:
Nhận xét
8 – 3 = 5 (quả b ng)
* Nhận xét tiết học
Đáp số: 5 quả b ng



-

Thứ năm ngày 30 tháng 3 năm 2017
Toán:

LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu bài dạy:
a/ Kiến thức: HS uyện tập về giải toán c
i văn.
b/ Kĩ năng: Biết ập đề toán theo hình vẽ, t m tắt đề toán; biết cách giải và trình
bày bài giải bài toán.
c/ Thái độ: Chăm chỉ, tự giác àm bài
II. Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng toán 1.
- Các tranh vẽ SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC:
2. Bài m i:
.
a. Gi i thiệu trực tiếp, ghi tựa.
+ Hư ng dẫn học sinh uyện tập:
* Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài - Hs đọc đề
và đọc đề toán.
- Các em dựa vào tranh để hoàn chỉnh
- Gv hư ng dẫn
bài toán:
- Gọi 1 Hs chữa bài trên bảng
T m tắt:

Có : 5 ô tô
Có : 2 ô tô
Tất cả c : … t ?
Giải
Số t c tất cả à:
* Bài 2:
5 + 2 = 7 (ô tô)
- Cho học sinh nhìn tranh vẽ và nêu
Đáp số : 7 ô tô.
t m tắt bài toán rồi giải theo nhóm.
“Nhìn tranh: Nêu TT bài toán và giải
bài toán đ ”.N2
- 2Hs của 2 nh m ên bảng chữa bài
* Bài 3:


- HS nhìn tranh vẽ nêu đề toán và giải.
4. Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.

- Hs tự àm và chữa bài
Nhắc ại tên bài học.
Nêu ại cách giải bài toán c văn.


Thứ sáu ngày 31 tháng 3 năm 2017
SHTT:
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu bài dạy:

- Mục tiêu bài học giúp học sinh nhận biết các hoạt động trong tuần qua.
- Biết được các việc nên àm và các việc kh ng nên àm.
- Biết phê bình và tự phê bình
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
* Hoạt động 1:
- GV theo dõi

- GV nhận xét đánh giá
* Hoạt động 2:
- GV gợi ý: Gọi hs nhận xét

Hoạt động của học sinh
- Nhận xét ưu điểm, khuyết điểm
- L p trưởng điều khiển
- Các tổ thảo uận
- Đại diện tổ trình bày
- Nhận xét

- L p trưởng ph n c ng
- Các tổ điều hành tổ thực hiện
- Thực hiện đúng đạt hiệu quả

- GV chốt ại:
+ Các mặt c tiến bộ như: Vệ sinh p,
đồng phục, thể dục giữa buổi.
+ Các mặt còn chậm: Xếp hàng ra vào
p, vệ sinh cá nh n.
- Những em học yếu c cố gắng
- L p nhận xét, tuyên dương

Nhắc nhở những em chưa cố gắng
* Hoạt động 3:
- GV đưa ra phư ng hư ng tuần đến
- L p nhận xét
- Nhắc HS thực hiện tốt các nội quy
trên
- HS ắng nghe để thực hiện.
- Thi đua giữa các tổ.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×