Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu ôn thi Bé khỏe bé ngoan Mẫu giáo 5 tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.02 KB, 2 trang )

* Các bước rửa tay: có 6 bước
- Bước 1: Làm ướt hai bàn tay bằng nước sạch. Thoa xà phòng vào lòng bàn tay. Chà xát hai
lòng bàn tay vào nhau.

- Bước 2: Dùng ngón tay và lòng bàn tay này cuốn và xoay lần lượt từng ngón của bàn tay kia
và ngược lại.

- Bước 3: Dùng lòng bàn tay này chà xát chéo lên mu bàn tay kia và ngược lại.

- Bước 4: Dùng đầu ngón tay của bàn tay này miết vào kẽ giữa các ngón của bàn tay kia và
ngược lại.

- Bước 5: Chụm 5 đầu ngón tay của tay này cọ vào lòng bàn tay kia bằng cách xoay đi, xoay
lại.

Bước 6: Xả cho tay sạch hết xà phòng dưới nguồn nước sạch. Lau khô tay bằng khăn hoặc giấy
sạch.

* 4 nhóm chất dinh dưỡng
• Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường: gạo, khoai...
• Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm: thịt, cá...





Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo: mỡ, dầu ăn...
Nhóm thức ăn chứa nhiều vitamin, chất khoáng: rau, trái cây...

* Cơ thể người có 5 giác quan
- Thính giác (tai): Dùng để nghe.


- Thị giác (mắt): Dùng để nhìn.
- Khứu giác (mũi): Dùng để ngửi
- Vị giác (lưỡi): Dùng để nếm.
- Xúc giác (tay): Dùng để sờ.
* Chữ cái
o (gồm 1 nét): Nét cong tròn khép kín.
ô (gồm 2 nét): Nét cong tròn khép kín, dấu mũ.
ơ (gồm 2 nét): Nét cong tròn khép kín, dấu móc.
(gồm 2 nét) : Nét cong tròn khép kín, nét thẳng ngắn.
(gồm 3 nét) : Nét cong tròn khép kín, nét thẳng ngắn, dấu cong ngửa
(gồm 3 nét) : Nét cong tròn khép kín, nét thẳng ngắn, dấu mũ
e (gồm 2 nét): Nét thẳng ngang, nét cong hở phải
ê (gồm 3 nét): Nét thẳng ngang, nét cong hở phải, dấu mũ
u (gồm 2 nét): Nét móc ngược, nét thẳng ngắn
ư (gồm 3 nét): Nét móc ngược, nét thẳng ngắn, nét móc
i (gồm 2 nét): Nét thẳng ngắn, dấu chấm
(gồm 2 nét): Nét thẳng, nét thẳng ngang
c (gồm 1 nét): Nét cong hở phải
b (gồm 2 nét): Nét thẳng dài, nét cong tròn khép kín
d (gồm 2 nét): Nét cong tròn khép kín, nét thẳng dài.
đ (gồm 3 nét): Nét cong tròn khép kín, nét thẳng dài, nét thẳng ngang.
l (gồm 1 nét): Nét thẳng dài
m (gồm 3 nét): Nét thẳng ngắn, 2 nét móc xuôi
n (gồm 2 nét): Nét thẳng ngắn, nét móc xuôi
h (gồm 2 nét): Nét thẳng dài, nét móc xuôi
k (gồm 3 nét): Nét thẳng dài, nét xiên ngắn phải, nét xiên ngắn trái.
g (gồm 2 nét): Nét cong tròn khép kín, nét móc dưới.
y (gồm 2 nét): Nét xiên ngắn, nét xiên dài.
p (gồm 2 nét): Nét thẳng dài, nét cong tròn khép kín
q (gồm 2 nét): Nét cong trong khép kín, nét thẳng dài.

r (gồm 2 nét): Nét thẳng ngắn, nét
v (gồm 2 nét): Nét xiên trái ngắn và nét xiên phải ngắn
s (gồm 1 nét): Nét móc 2 đầu
x (gồm 2 nét): Nét xiên trái ngắn và nét xiên phải ngắn giao nhau tại điểm giữa.



×