Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

DO AN CC7 3 2017 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 8 trang )

Học kỳ: 2
- NK :
Khoá KT2013 - MSHP:

2016- 2017
31023001

ĐỀ TÀI: TRUNG TÂM THỂ DỤC THỂ THAO TPHCM - 2500 CHỖ
I. QUAN NIỆM ĐỀ TÀI:
- Đồ án thiết kế Trung tâm thể dục thể thao TPHCM, được xây dựng trên khu đất trung tâm thể
dục thể thao PHAN ĐÌNH PHÙNG với diện tích hiện hữu khoảng 14000 m2
- Công trình Trung tâm thể dục thể thao được thiết kế là nơi tổ chức thi đấu các môn thể thao
trong nhà, có thể là nơi tổ chức sự kiện văn hoá lớn của thành phố, và mục tiêu quan trọng là
hướng đến trở thành trung tâm văn hoá thể thao của cộng đồng với nhiều tiện ích dịch vụ công
cộng.
II. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG & CHỈ TIÊU QUI HOẠCH KIẾN TRÚC:
- Công trình trung tâm thể dục thể thao TPHCM.
- Các chỉ tiêu qui hoạch - kiến trúc của khu đất theo đề nghị sau:
+ Diện tích khu đất: 1,4 ha
+ MĐXD < 50% ( 7000 m2)
+ Diện tích cây xanh= 20% ( 2800 m2)
+ Diện tích giao thông sân bãi= 30% ( 4200m2)
+ Chiều cao toàn bộ công trình <= 25 m
III. NỘI DUNG THIẾT KẾ:
I. CÁC YÊU CẦU, CHỈ TIÊU VỀ QUY HOẠCH

ST
T

HẠNG MỤC


CHỈ TIÊU

DIỆN TÍCH

GHI CHÚ

1

DIỆN TÍCH KHU ĐẤT

100%

14000 m2

Đã trừ diện tích
trong lộ giới

2

DIỆN TÍCH XÂY DỰNG

50%

7000 m2

3

DIỆN TÍCH CÂY XANH

20%


2800 m2

4

DIỆN TÍCH GIAO THÔNG SÂN BÃI

30%

4200 m2

5

CHIỀU CAO TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH

<= 25m

6

Chỉ tính diện
tích trồng cây,
mảng xanh

ĐƯỢC BỐ TRÍ 1-2
TẦNG HẦM hoặc bán
hầm tùy theo yêu cầu
DT đậu xe và kỹ thuật
của đồ án nghiên cứu

TẦNG HẦM


II. CÁC YÊU CẦU, CHỈ TIÊU VỀ KIẾN TRÚC

ST
T

HẠNG MỤC

SỐ LƯỢNG

DIỆN TÍCH
TRÊN MỘT
LOẠI (M2)

TỔNG
DIỆN TÍCH

GHI CHÚ

CHIỀU CAO
THÔNG THUỶ
QUY ĐỊNH
THEO TCXDVN
289:2004 (M)


KHỐI SÂN THI
ĐẤU

I


1

Sân thi đấu

3650

1

m2

TCXDVN 289:2004

2400

Kích thước sân 40x60m, bao gốm
hành lang sân từ 6-8m sinh viên
lưu ý thể hiện các kích thước sân
thi đấu theo tiêu chuần( Sinh viên
thể hiện đầy đủ các kích thước
sân bóng ném, bóng chuyền,
bóng rổ và bóng đá trong nhà)

2400

2

Khán đài 2500 chổ
( bao gồm 60 chổ
VIP và 6 chổ dành

cho người tàn tật)

1

1250

1250

3

Kho ghế

2

80

160

4

Khu vực ghế ngồi
HLV-VĐV

2

16

32

KHU PHỤC VỤ

KHÁN GIẢ

2802

m2

1

Tiền sảnh

4

145

580

2

Hành lang nghỉ

2

1350

1350

3

Phòng vé


6

4

24

4

Căn tin

4

132

528

5

Khu vệ sinh

4

30

120

6

Kho


2

100

200

7

Phòng cấp cứu
khán giả

1

24

24

8

Sảnh khách VIP

1

40

40

1

60


60

1454

m2

2

50

100

2

50

100

2

40

80

2

50

100


2

40

80

II

9
III
1
2
3
4

5

Phòng đợi khách
VIP( gần với khán
đài VIP
KHU PHỤ VỤ
VẬN ĐỘNG VIÊN
Sảnh
Phòng nghỉ vận
động viên
Phòng họp tổ
chức VĐV
Phòng học lý
thuyết

Phòng thay quần
áo vận động viên,
có bố trí khu vệ
sinh.

SV có thể lựa chon giải pháp MB
bố trí 1- 2 khán đài có qui mô số
chỗ bằng nhau hoặc khác nhau,
nhưng phải đảm bảo cự ly thoát
hiểm xa nhất, khoảng cách nhìn
xa nhất cho phép
- SV cần tổ chức giao thông tiếp
cận, các lối thoát hiểm hợp lý cho
từng qui mô mỗi ô khán đài không
quá 250 chỗ

14

Chiều cao thông
thủy khu vực
khán đài cần
đảm bảo yêu
cầu khối tích
trong công trình
đông người để
an toan thoát
người ( nhà thi
đấu có V= 68m3/ chỗ

Bố trí dưới gầm khán đài liên hệ

trực tiếp với sân thi đấu.

tiêu chuẩn 0.3m2/ người
(TCVN3240-2004)

Bố trí trên hành lang nghỉ khán
giả.
1xí + 1 chậu rửa tay/50 người
1 tiểu / 75 người.

Tách biệt với sảnh khán giả
thường

TCXDVN 289:2004
Sảnh vận động viên và các phòng
chức năng chia chia hai đội thi
đấu rõ ràng.

Bố trí 5 xí+(5 Tiều) + 3 Tắm/
phòng

2,7


6
7

Sàn khởi động
trước khi ra sân
Lối ra sân chung

hoặc riêng từng
đội

2

80

160

2

50

100

8

Khu vệ sinh chung

2

12

24

9

Phòng y tế

1


20

20

1

KHU BAN TỔ
CHỨC
Sảnh

1

50

50

2

Phòng trọng tài

1

30

30

3

Phòng thay quần

áo, trọng tài, có bố
trí vệ sinh, phân
biệt nam và nữ

2

25

50

4

Phòng họp báo

1

300

300

5

Phòng truyền
thông

1

80

80


6

Kho

1

80

80

KHU DỊCH VỤ
CÔNG CỘNG

2920

m2

1

Sảnh

2

50

100

2


Phòng thay quần
áo, có bố trí khu
vệ sinh phòng tắm,
phân biệt nam và
nữ

2

40

80

3

Bóng bàn

8

35

280

4

4

Dance Sport

1


250

250

4

5

Cờ

1

250

250

4

6

Aerobic, Sport
Aerobic

1

500

500

4


7

Yoga

1

200

200

4

8

Khu tập thể lực

1

400

400

4

9

Căn tin

1


400

400

4

Khu kinh doanh đồ
lưu niệm, đồ
TDTH

1

200

200

4

Khu vệ sinh

2

30

60

2.7

Kho


2

100

200

2.7

IV

V

10
11
12

KHU TẬP LUYỆN
NGOÀI TRỜI
( tham khảo )

VI

1
2

Đường chạy ngoài
trời
Sân quần vợt
ngoài trời


4

4808

2.7
TCXDVN 289:2004

m2

4
Bố trí 5 xí+(5 Tiều) + 3 Tắm/
phòng

TCXDVN 289:2004

1400

1400

bề ngang 3,5m

800

1600

kt sân 20x40m

3


Sân bóng rổ

558

1116

kt sân 18x31m

4

Sân bóng chuyền

322

644

kt sân 14x23m

2.7

sinh viên xem
xét quy mô công
trình để đưa số
lượng khu tập
luyện ngoài trời
vào đồ án cho
phù hợp.


5


VII
1

Phòng giám đốc

24

48

885

m2

TCXDVN 289:2004

1

30

30

2

20

40

1


40

40

1

20

20

1

20

20

6

Phòng phó giám
đốc
Phòng hành chánh
quản trị
Phòng nghiệp vụ
TDTT
Phòng tổ chức sự
kiện
Phòng tài vụ

1


20

20

7

Phòng y tế

1

40

40

8

Phòng an ninh

1

30

30

9

Kho

1


50

50

25

25

250

250

2
3
4
5

Trạm biến thế,
Máy phát điện
dự phòng,
Phòng điện
nguồn.
Cụm máy lạnh
Chiller 150m2,
Tháp giải nhiệt
( bố trí trên
mái ), Bơm
nước giải
nhiệt, bơm
nước lạnh,

Dàn lạnh FCU
hay AHU

10

Phòng điện

11

Hệ thống điều hoà
không khí

12

Kho thiết bị
chuyên môn

1

80

80

13

Phòng họp

1

80


80

2

50

100

1

12

12

14
15

VIII

Khu vệ sinh công
cộng
KHỐI VĂN
PHÒNG ĐIỀU
HÀNH VÀ PHỤ
TRỢ

Phòng nghỉ nhân
viên
Phòng trực kỹ

thuật

16

Khu vệ sinh

2

24

48

17

Bồn nước, phòng
máy bơm

1

24

24

18

Thang máy,thang
cuốn

Sinh viên bố trí
theo yêu cầu

sử dụng.

GIAO THÔNG
TRONG CÔNG
TRÌNH

chiếm 20% diện tích xây dựng
công trình

IX

DIỆN TÍCH ĐỂ XE ( bố trí hầm và
trên mặt đất )

X

TỔNG DIỆN
TÍCH

DIỆN TÍCH
TẦNG HẦM
CHIẾM
KHÔNG
QUÁ 80%
DIỆN TÍCH
ĐẤT

3500

…..


Tính toán theo qui mô công suất
70% , trong đó gồm 20% Ô tô và
80% xe máy =350 xe Ô tô và
1400 xe máy ( Tiêu chuẩn
25m2/xe hơi + 2.5m2/ xe máy)

15451

Diện tích trên không bao gồm tầng
hầm, diện tích khu tập luyện ngoài
trời.

2.7



IV. YÊU CẦU THIẾT KẾ:
Sinh viên khi thiêt kế Trung tâm thể thao, lưu ý về:
- Tổ chức dây chuyền chức năng, giải pháp tổ chức giao thông tiếp cận công trình hợp lý, lưu
ý lối tiếp cận của hai khu vực khách và vận động viên tách biệt.
- Gỉải pháp kết cấu mái khoảng vượt lớn, giải pháp cấu tạo hệ thống bao che.
- Thiết kế chiếu sáng theo tiêu chuẩn của nhà thi đấu, thiết kế điều hoà không khí nhân tạo
cho toàn bộ không gian thi đấu.
- Lưu ý độ dốc khán dài đảm bảo yêu cầu tầm nhìn khán giả.
- Đảm bảo các yêu cầu, chỉ tiêu về diện tích, chiều cao thông thuỷ từng không gian thi đấu và
tập luyện.
- Lưu ý các tiêu chuẩn thiết kế cho người tàn tật, tiêu chuẩn thoát người cho công trình.
- Khai thác yếu tố cảnh quan sông nước của vị trí xây dựng công trình.
- Yếu tố thẩm mỹ của một trung tâm văn hoá thế thao.

V. TRÌNH TỰ VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN:
1. Trình tự:
Đồ án thực hiện trong 9 tuần: chia làm 2 giai đoạn
! Giai đoạn 1: 4 tuần (kể cả chấm bài giai đoạn 1 tại lớp, hình thức chấm do GVHD quy định).
! Giai đoạn 2: 5 tuần (kể cả thể hiện và chấm bài giai đoạn 2 tại lớp).
GIAI ĐOẠN 1 (8 buổi)
Buổi 1:
! Giảng đề
! Sinh viên gặp
giáo viên hướng
dẫn để được
hướng dẫn cụ
thể nội dung

Buổi 2:
- Nghiên cứu
các cơ sở thiết
kế của đồ án,
sơ đồ cơ cấu tổ
chức, tiêu
chuẩn v.v… (có
thể làm nhóm, 1
nhóm 3 người)

Buổi 3, 4:
! Nghiên cứu các cơ sở
thiết kế của đồ án, sơ
đồ cơ cấu tổ chức,
tiêu chuẩn, giái pháp
kết cấu v.v…

! Sơ phác ý tưởng thiết
kế (mỗi sv một
phương án)

Buổi 5,6,7:
! Sơ phác ý
tưởng thiết
kế, giải pháp
kết cấu (mỗi
sv một
phương án)

Buổi 8:
! chấm bài
giai đoạn 1
tại Họa Thất.
(từng nhóm
chấm riêng)

GIAI ĐOẠN 2 (10 buổi)
Buổi 9,10,11,12,13,14:
! Nghiên cứu triển khai
thiết kế chi tiết phần
kiến trúc của phương
án sơ phác ở giai
đoạn 1 đã được
thông qua.

Buổi 15,16:
! Hoàn chỉnh chi tiết phương

án kiến trúc và nghiên cứu
phần kỹ thuật đã chọn lựa.
! Sv chọn 1 trong những thành
phần kỹ thuật sau đây để
nghiên cứu:
. Kết cấu (chọn giải pháp
hợp lý).
. Cấu tạo kiến trúc đặc thù

Buổi 17:
! Hoàn chỉnh
chi tiết phần
kỹ thuật đã
chọn lựa.
! Hoàn thiện
bản vẽ thể
hiện đồ án
giai đoạn 2.

Buổi 18:
! Nộp bài giai đoạn 2
vào đầu giờ buổi
học cuối cùng để
chấm bài tập trung
tại họa thất.
! Nộp trễ sẽ bị trừ
điểm hoặc bị loại
do các giảng viên
chấm bài quyết
định.


2. Nội dung thực hiện:
Thể hiện bằng mực đen, màu bằng máy trên n khổ giấy A1 và phải đóng quyển (lưu ý không vẽ giấy
đen, không sử dụng cách thể hiện cắt dán). Hồ sơ thể hiện đầy đủ trục số, kích thước cơ bản của bản
vẽ kỹ thuật.
Stt

Nội dung thể hiện

Tỉ lệ

1
2
3
4

Mặt bằng tổng thể (bố trí sân bãi, công viên, giao thông và các công trình phụ trợ)
Mặt bằng trệt
Mặt bằng các tầng
Mặt bằng hầm

1/400
1/100
1/200
1/400


5
6
7

8
9

Mặt cắt ngang công trình( thể hiện rõ tầm nhìn khán giả)
1/200
Mặt đứng chính
1/200
3 Chi tiết cấu tạo
1/50
Phối cảnh toàn công trình
Hình vẽ với tỉ lệ thích hợp cho 1 trong 4 thành phần kỹ thuật kể trên.
Mô hình (không bắt buộc, cộng tối đa 1 điểm), có thể vẽ thêm các góc tiểu cảnh
10
nội ngoại thất (không bắt buộc).
Chú ý:
! Nếu các hình vẽ vượt quá khổ giấy A1 thì cho phép giảm tỉ lệ nhưng đảm bảo hình vẽ tỉ lệ không
quá nhỏ.
! Đồ án thể hiện thiếu các thành phần nội dung (mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, v.v…) sẽ bị loại.
! Khổ giấy không đúng quy định và không đóng quyển sẽ bị loại.
! Sửa bài trên họa thất không đủ thời gian quy định (80% số ngày sửa bài) sẽ bị cấm thể hiện đồ án.
! Các đồ án giống nhau hoặc sao chép gần giống, các đồ án không thể hiện đúng yêu cầu của một
bản vẽ kỹ thuật kiến trúc sẽ bị loại.

V.

TÀI LIỆU THAM KHẢO:
- TCXDVN 289:2004. Công trình thể thao- Sân thể thao- Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXDVN 287: 2004 . Công trình thể thao- Sân thể thao- Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXDVN 288: 2004 . Công trình thể thao- Bể bơi-Tiêu chuẩn thiết kế.
- (Chú ý BXD ban hành quyết định số 212/QĐ-BXD tháng 2/2013 , thì 3 TCXD trên hết hiệu

lực sử dụng , tuy nhiên vẫn chưa có QCXD thay thế , do đó SV có thể tham khảo để thiết
kế cho đến khi có tiêu chuẩn mới ban hành )
- TCVN 4603- 1988 . Công trình thể thao . Quy phạm sử dụng và bảo quản
- TCVN 2748- 1991 . Phân cấp công trình xây dựng- Nguyên tắc chung
- TCVN 2737- 1995 . Tải trọng và tác động-Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 2622- 1995 . Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình. Yêu cầu thiết kế.
- TCVN 4513- 1988 . Cấp nước bên trong- Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 4474-1987 . Thoát nước bên trong- Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXD 29 -1991 . Chiếu sáng tự nhiên công trình dân dụng. Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXD 16 -1986 . Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng. Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCXDVN 264 : 2002. Nhà và công trình- Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm
bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng.

Duyệt
CN. Bộ môn KT CTCC

Th.S. KTS Nhan Quốc Trường

TP.HCM ngày 7 tháng 3 năm 2016
GV soạn đề

Th.S. KTS Nguyễn ĐÌnh Vinh


MB HIỆN TRẠNG KHU ĐẤT



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×