CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI -S VÀ -ES
Có 3 cách phát âm –s và –es của danh từ số nhiều: /s/, /z/, /iz/.
==> /iz/: khi es đứng sau danh từ tận cùng bằng các âm xuýt: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/,
/tʃ/, /dʒ/.
E.g: watches, boxes, bridges, buses, crashes, buzzes,…
==> /s/: khi s đứng sau các danh từ tận cùng bằng các âm vô thanh: /p/, /f/, /t/,
/k/, /ө/.
E.g: cups, cats, books, beliefs, cloths,…
==> /z/: khi s đứng sau danh từ tận cùng bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) và các
phụ âm hữu thanh còn lại: /b/, /v/, /ð/, /d/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /әu/, /ei/,…
E.g: toys, answers, lessons, legs, trees, knives, ends, dreams, hills, songs,…
Phát âm s, es trong tiếng Anh.
Nhiều bạn có hỏi rằng những từ mà kết thúc bằng đuôi “s”, “es” thì có mấy
cách đọc?
- Đọc là /s/.
- Đọc là /iz/.
- Đọc là /z/.
Vậy khi nào đọc như thế nào? Cùng Elight tìm hiểu nào!
1. Phát âm là /s/
- Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
Chúng ta cứ tạm dịch là “Thời phong kiến phương tây” cho dễ nhớ nhen!
- Ví dụ
Từ
Units
Phát âm
'ju:nits
Dịch nghĩa
Đơn vị, thành
phần
Đặt câu
The book has 15 units.
(Cuốn sách này có 15 bài.)
He stops reading book.
Stops
stɔps
Dừng lại
(Anh ấy đã dừng việc đọc sách
lại.)
There are three topics in the
workshop.
Topics
ˈtɒpɪks
Chủ đề
(Hội thảo lần này có 3 chủ đề
được nói đến.)
He laughes.
Laughes
lɑ:fs
Cười phá lên
(Anh ta cười phá lên.)
She just breathes a secret.
Breathes
briθs
Thở, thốt ra,
tiết lộ
(Cô ấy vừa mới tiết lộ một bí
mật.)
2. Phát âm là /iz/
- Khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, z, ge, ch, x…
- Ví dụ
Từ
Phát âm
Dịch nghĩa
Đặt câu
He watches the film.
Watches
wɔtʃiz
Xem
(Anh ấy xem phim.)
Washes
wɔʃiz
Rửa
My mom washes dish in the
kitchen.)
(Mẹ tôi rửa bát ở trong bếp.)
She changes the topic in the
presentation.
Changes
ˈtʃeɪndʒɪz
Thay đổi
(Cô ấy thay đổi chủ đề trong buổi
thuyết trình.)
John classes 6A.
Classes
klɑ:siz
( John học lớp 6A.)
học lớp
3. Phát âm là /z/
- Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
- Ví dụ
Từ
Phát âm
Dịch nghĩa
Đặt câu
He plays football.
Plays
pleiz
Chơi
(Anh ấy chơi bóng
đá.)
She hugs me.
Hugs
hʌgz
Ôm ấp
(Cô ấy ôm tôi.)
I have four bags.
Bags
bægz
Túi, cặp
(Tôi có 4 cái túi.)
Như vậy cách phát âm s, es phụ thuộc vào cách phát âm “âm cuối” của từ đó
phải không nào? Chúng ta cùng luyện tập thêm một số ví dụ nữa nha! (không
được lười biếng nhen).
Hãy phát âm s/es với các từ sau:
Gets
/s/
Brushes
/iz/
Eats
/s/
Manages
/iz/
Takes
/s/
Reads
/z/
Returns
/z/
Calls
/z/