Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

LT phần axit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.2 KB, 2 trang )

BÀI TẬP PHẦN AXIT
Câu1. Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi hóa
học sau.
(1)
(2)
(4)
(5)
(3)
Na → Na2O → NaOH → NaHSO3 → Na2SO3 → SO2.
(6)

Câu 2 a) Có 4 lọ đựng 4 chất bột màu trắng :MgO, CaO, P2O5. NaCl Hãy
nêu phương pháp thực nghiệm để nhận biết 4 chất rắn trên
b)Nêu phương pháp tách riêng các khí từ hỗm hợp khí gồm CO2 và O2
c) Nêu pp hóa học nhận biết các chất sau : dung dịch Na2SO4 , NaCl , KOH và HCl
Câu 3. 2,8 g sắt tác dụng với 200 g dd HCl 3.65%
a) V H2 ( đktc)
b) Tính khối lượng dung dịch NaOH 8% cần trung hòa dung dịch HCl dư
Câu 4. Cho một lượng kẽm dư vào 50 ml dung dòch HCl thu được 2,24 lít
khí hiđro (đktc)
a.Tính khối lượng kẽm tham gia phản ứng.
b.Xác đònh nộng độ mol của HCl đã dùng.
c.Tính thể tích dung dich KOH 1M cần dùng để trung hòa axit HCl trên
Câu 5 : Cho 2,8 g lượng Fe tác dụng với 200 g dd HCl 3,65%
a) Tính thể tích khí hidro ở đltc
b) Tính nồng độ % dung dòch sau phản ứng .
Câu 6: Cho 1 lượng sắt vào dd 100 ml HCl vừa đủ thu được dung dòch có
nồng độ 1M
a) Tính khối lượng sắt phản ứng , CM dd HCl
b)Thể tích dd KOH 5,6 %(D= 1,045 g/ml) cần để trung hòa hết dd HCl nói trên .
Câu 7: 10,4 gam hỗn hợp gồm sắt và magie hòa tan hết trong dung dịch HCl 1M thu được dung dịch


chứa 31,7 gam các muối .
a) PT b) Tính thể tích khí H2 đktc c) Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng
d) Tính khối lượng dung dịch Ba(OH)2 17,1% cần trung hòa axit trên .
Câu 8:Hòa tan hồn tồn 11 g hỗn hợp gồm sắt và nhơm vào 100 ml dung dịch HCl thu được 8,96 lít
khí hidro (đktc)
a) Viết phương trình phản ứng hố học xảy ra.
b) Tính khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu
c) Tinh nồng độ mol của dung dich HCl đã dùng
Câu 9 : 2,8 g một oxit của kim loại R có hóa trị II . Hòa tan vừa đủ trong dd HCl thu được muối RCl2
và 0,9 g nước .Xác định cơng thức hóa học của oxit .
Câu 10: Một hỗn hợp gồm Fe và Cu có tổng khối lượng là 12 g cho vào 400ml dung dịch HCl 1M
.Sau phản ứng thu được 6,4 g chất rắn, dd A và V lít khí (dtkc)
a.Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và tính V
b.Lấy 360 ml dung dịch NaOH 1M cho vào dung dịch A .Tính khối lượng kết tủa tạo thành .
Câu 11: Phân loại các oxit sau Na2O , Fe2O3 , ZnO ,CO , Al2O3,NO ,SO2 ,N2O5
Câu 12: Có các chất sau : MgO , CO , Al2O3 ,SO3 , Na2O
chất nào tác dụng với
a) Nước
b) Axit clohđric c) Natri hiđrơxit . Viết PTHH
Câu 13:Viết PTHH cho mỗi chuyển đổi sau
a) FeS2 →SO2 →CaSO3→SO2 →H2SO3
b) Ca →Ca(OH)2→Ca(HCO3)2→CaCO3 →CO2
Câu 14 :
a) Có 3 lọ khơng nhãn ,đựng 3 chất rắn sau: MgO, NaOH, P2O5 .Nêu p hóa học nhận biết các chất.
b) Nhận biết các chất lỏng sau : dd KOH , dd H2SO4 , dd NaCl , Nước
Câu 15: Cho 16,8 sắt gam tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl
a)Xác định nồng độ mol của HCl đã dùng.


b) Tính thể tích dung dịch NaOH 8% cần trung hòa 50ml axit trên (KLR của dd NaOH 8% = 1,08g/ml

Câu 1: Viết PT cho dãy chuyển hóa
FeS2 à SO2 à SO3 à H2SO4 à H2
Câu 2: Nhận biết mẫu chất rắn: CuO , Na2O ,P2O5
Câu 3: Hòa tan hồn tồn 6,5g kẽm bằng 100ml dung dịch HCl
a) Tính thể tích khí hiđro thốt ra ( ở đktc)
b)Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã phản ứng
c) Nếu dùng 50ml dung dịch HCl trên trung hòa Vml dung dịch Ca(OH)2 2M . Tính V?
Câu 4 : Cho 1,2 g Mg tác dụng với 100 g dd HCl 7,3%
a)Tính thể tích khí hidro ở đktc
b)Tính nồng độ % dung dòch sau phản ứng .
c) Tính khối lượng dung dịch NaOH 2M ( D = 1,05 gam /ml) cần trung hòa 20 gam dung dịch axit
trên
Câu 5: Cho 9,4 gam K2O tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazo có nồng độ 2M
a) Tính thể tích của dung dịch bazơ thu được
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ,có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hồ dung dịch
bazơ nói trên.
c) Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau phản ứng trung hòa
Câu 6 Cho 12,1 g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn vào 200ml dd HCl .Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu
được 4,48 lít khí (đktc)
a)Tính thành phần % của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
b)Tính CM dd HCl đã dùng
Câu 7: 1,56 gam hỗn hợp A gồm nhơm và nhơm oxit , tác dụng đủ với HCl 1M .thu được 0,672 lít khí
đktc
a) PT
b)Tính % khối lượng của mỗi mỗi chất trong hỗn hợp A
c)Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng .
Câu 8:
Câu 9 :Hòa tan hồn tồn 2,81 g Fe2O3 , MgO,ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M vừa đủ .Tính
khối lượng muối khan thu được sau khi cơ cạn dung dịch
Câu 10:/Hòa tan vừa hết kim loại R vào dung dịch H2SO4 9,8% vừa đủ thu được dung dịch muối có

nồng độ 11,22%. Xác định R?

Câu 11: Hồn thành chuỗi biến hố sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
( mỗi mũi tên là một phương trình hố học )
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
S → SO2 →
SO3 →
H2SO4 →
CuSO4 àCuCl2
(5)
Na2SO3
Câu 12: Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau : Na2SO4 , Ba(OH)2, NaOH
Câu 13: Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ca(OH)2
a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng?
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?
c. Để trung hòa hết lượng dung dịch Ca(OH)2 trên cần dùng bao nhiêu gam dung dịch HCl
nồng độ 20%.
Câu 14: Hòa tan 7,6 gam hỗn hợp gồm sắt và magie oxit vào dung dịch HCl 2M vừa đủ thu
được 2,24 lít khí đktc .a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu . b)Tính thể tích dung
dịch HCl cần dùng .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×