Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

tiết 53 hóa 9 đề 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.71 KB, 7 trang )

KIM TRA BI S 3 HểA 9 8
Câu ;1 Điền dấu X vào ô trống cho thích hợp
Chất
Có liên
Có liên
Có liên
Làm mất
Tác dụng
kết
đơn

kết đôi

kết ba

màu

với oxi

Phản

Phản ứng

ứng thế

cộng

ddBr2

CH4
C2H4


C2H2
Cõu 2: Vit phng trỡnh

a) Canxi oxit Canxicacbua axetilen etilen P.E
b) metan axetilen - Benzenbrombenzen
Xiclohexan
Cõu 3 a) Nhn bit cỏc l ng cỏc cht khớ sau: hidro , etilen , lu hunh ioxit
b) Lm th no thu c khớ metan tinh khit , CO2 t hn hp khớ trờn
Cõu 4: a) Vỡ sao benzen va tham gia phn ng th , va tham gia phn ng cụng
b) Vit PT minh ha cho tớnh cht húa hc c trng ca metan , etien len , axetilen v benzen
Cõu 5:t chỏy a gam cht hu c A, thu c 8,8g CO 2 v 3,6g H2O. Th tớch oxi cn l 6,72 lớt ktc
Xỏc nh cụng th phõn t ca A . Bit t khi ca A i vi H2 l 14
Cõu 6: Cho 8,96 lit hn hp khớ X gm C2H4 v C2H2 tỏc dng va vi 2,75 lit dung dch brom 0,2 M
a)Vit PTHH
b)Tớnh % th tớch cỏc khớ cú trong hn hp X . Bit th tớch cỏc khớ c o ktc
Cõu 7:Cho 3,36 lớt (ktc) hn hp X gm metan v axetilen i qua bỡnh ng dd brom d , cú 34,6 gam
tetrabrometan to thnh.
a)Tớnh thnh phn % v khi lng ca mi khớ trong hn hp ban u
b)Tớnh th tớch khụng khớ ( ktc) cn t chỏy hon ton hn hp X
Cõu 8: Hn hp A gm CO2 v C2H4 , V lớt hn hp cho qua bỡnh ng dung dch Ca(OH)2 d , xut hin
10 gam kt ta ..Nu t ht hn hp ri cho sn phm qua bỡnh ng dung dch Ca(OH)2 d , khi lng
kt ta tng ụi .
a. Vit PTHH xy ra ?
b. Tớnh V (ml) ?
Cõu 9: Dn V lớt hn hp khớ A gm metan v axetilen qua bỡnh ng dung dch brom d . Khi lng
dung dch brom nng lờn 5,2 gam . t khớ thoỏt ra cn 6,4 gam khớ oxi .
a) Vit phng trỡnh
b) Tớnh V hn hp A .
c) Tớnh t khi ca A i vi khớ hidro .
Cõu 10: V lớt hn hp khớ A (metan v etilen ), cho qua bỡnh ng dung dch brom V hn hp gim 3,36

lớt .Nu t ht V lớt hn hp A cn 14,56 lớt khớ oxi .
a) Tớnh thnh phn % v khi lng ca mi cht trong hn hp A
b)*0,03 mol hn hp khớ A lm mt mu bao nhiờu ml dung dch brom 0,1 M ?
b) Tớnh nng mol ca dung dch to thnh sau phn ng vi dung dch brom
Cõu 11: Cp cht no xy ra phn ng
a) Na2CO3 + H2SO4
b) KHCO3 + CO2 x
c) C + CO2
d) Cl2 + H2O
e) SiO2 + CO2 x
f) Cl2 + KOH
f) MnO2 + HCl
g) CH4 + Br2
h) Na2CO3 + KCl


MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 54 HÓA 9
Đơn vị: ĐỒNG THÁP

Mức độ nhận thức
Nội dung kiến
thức

Nhận biết

Cộng
Thông hiểu

Vận dụng


Vận dụng ở
mức cao hơn

TN

TL

1.- Axit
cacbonic và
muối cacbonat.

-Biết được
TCHH của
muốicacbonat.

- Silic-CN
silicat. Sơ lược
bảng HTTH
các NTHH

- Biết sơ lược
SX gốm sứ,xi
măng, thủy tinh.

TN

TL

TN
.


TL

TN

TL

- Tính thành phần
phần trăm về khối
lượng của mỗi muối
trong hỗn
hợp banđầu.

- Biết qui luật
biến đổi tính kim
loại, phi kim
trong chu kì và
nhóm. Ý nghĩa
bảng tuần hoàn.
- Viết được các
PTHH minh họa
hoc TC của
Si,SiO2, muối
silicat

Số câu hỏi

3

1


1

5

Số điểm

1,5

1,0

0,5

3,0(30%)


2.Hidrocacbon

- Biết được:
+ Khái niệm về
hợp chất hữu cơ
và hóa học hữu
cơ .
+ Phân loại hợp
chất hữu cơ.

- Từ tỉ lệ mol
sản phẩm đốt
cháy
hidrocacbon

suy ra CTHH

- Nhận biết
hidrocabon
dựa vào các
phản ứng
đặc trưng

- Tính thành phần
phần trăm về thể
tích của hỗn hợp hai
hidrocabon

- Từ CTPT
viết CTCT
hidrocabon

Phân biệt được
chất vô cơ hay
hữu cơ theo
CTPT, phân loại
chất hữu−KN:
cơ theo hai loại :
hiđrocacbon và
dẫn xuất của
hiđrocachon.
Công thức phân
tử, công thức
cấu tạo, đặc
điểm cấu tạo của

hidrocacbon−
Tính chất hóa
học của
hidrocacbon−

Số câu hỏi

1

1

1

2

1

1

7

Số điểm

0,5

1,0

0,5

2,5


1,5

1,0

7,0 (70%)

Tổng số câu

4

1

1

2

1

1

1

10

Tổng số điểm

2,0

2,0


0,5

2,5

1,5

0,5

1,0

10,0

(20%)

(20%) (5%) (25%)

(15%) (5%) (10%)

I/ Trắc nghiệm: (3,0đ)
Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái A hoặc B,C,D cho ý đúng nhất:

(100%)


Câu 1: Trong chu kì 2, theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần thì
1.
Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần.
2.
Số electron lớp ngoài cùng giảm dần.

3.
Tính phi kim giảm dần.
4.
Tính kim loại giảm dần.
Câu 2: Dãy gồm các muối đều phản ứng với cả dung dịch NaOH và với dung dịch HCl là
A. NaHCO3 ; CaCO3 ; Na2CO3
B. Mg(HCO3)2 ; NaHCO3 ; Ca(HCO3)2
C. Ca(HCO3)2 ; Ba(HCO3)2 ; BaCO3
D. Mg(HCO3)2 ; Ba(HCO3)2 ; CaCO3
Câu 3: Nung hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 đến khối lượng không đổi thu được 3,8 g chất rắn và giải phóng
1,68 lít khí CO2 (đktc). Hàm lượng MgCO3 trong hỗn hợp là :
A. 30,57 % B. 30% C. 29,58 % D. 28,85 Câu 4: Thành phần chính của xi măng là
A. Đất sét và đá vôi. B. Sôđa và canxi silicat
C. Canxi silicat và canxi aluminat. D. Thạch anh và sôđa.
Câu 5: Chất hữu cơ khi cháy tạo sản phẩm CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là
1 : 2 có công thức phân tử là
A. CH4. B. C2H4 . C. C2H2 . D. C6H6 .
Câu 6: Nhóm các chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ ?
A. CH4 , C4H10 , NaHCO3 . B. C2H6O , CH3Cl , K2CO3 .
C. C2H4O2 , C2H3O2Na , HNO3 . D. CaCO3 , C6H6 , C2H4Br2 .
II/ Tự Luận: (7,0 đ)
Câu 7: (2,0đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Si + O2 --- →
SiO2 + NaCO3 --- →
C6H6 + O2 ---→
C2H2 + Br2 (dư) ---→


Cõu 8: (1,5) Hóy trỡnh by phng phỏp húa hc phõn bit cỏc cht khớ: CO2 , CH4 , C2H4 . Vit phng trỡnh
phn ng ( nu cú).

Cõu 9: (1,0 ) Vit CTCT ca cỏc hp cht cú cụng thc C4H8.
Cõu 10: (2,5 )
t chỏy 28 ml hn hp khớ metan v axetilen cn phi dựng 67,2 ml khớ oxi.
1.
Tớnh phn trm th tớch mi khớ trong hn hp.
2.
Tớnh th tớch khớ CO2 sinh ra.
( Cỏc cht khớ o cựng nhit v ỏp sut)

Cõu 2:
Chất

Có liên kết

Có liên

Có liên

Làm mất

Tác dụng

Phản

Phản ứng

đơn

kết đôi


kết ba

màu dung

với oxi

ứng thế

cộng

dịch Br2
CH4
C2H4
C2H2
C6H6


I.Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu
Đáp án
Biểu điểm

1
C
0,5

2
B
0,5


3
A
0,5

4
A
0,5

5
D
0,5

6
C
0,5

II. Tự luận:
Câu
7
(0,5đ)
8
(0,5đ)
9
(2,0đ)

10
(1,5đ)

11
(2,5đ)


Lời giải
Vì nước clo là dd hỗn hợp các chất: Clo, HCl, HClO nên có tính tẩy màu do tác
dụng oxi hóa mạnh của HClO
Do phân tử có cấu tạo đặc biệt 1 vòng 6 cạnh đều, gồm 3 liên kết đôi xen kẽ
với 3 liên kết đơn nên benzen vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng.
t0
a) Cl2
+ Na

→ 2NaCl
0
t
b) CO
+ CuO

→ Cu + CO2 ↑
c) CO2
+ K2O

→ K2CO3
d) Na2CO3 + HCl

→ 2NaCl + CO2 ↑ + H2O
- Dùng ddBrom nhận biết C2H2:
C2H2 + Br2 
→ C2H4Br2
- Dùng nước vôi trong nhận biết CO2, khí còn lại là CH4:
→ CaCO3 ↓ + H2O
CO2 + Ca(OH)2 

8,8.12
= 2,4g
44
5, 4.2
mH =
= 0,6g
18
mO = 3 – 2,4 – 0,6 = 0
Vậy trong A có 2 nguyên tố : C, H
a)

mC =

b) A có dạng

CxHy
2, 4 0, 6
:
Ta có: x : y =
=1:3
12 1
→ x=1;y=3
CT tổng quát của A : (CH3)n
- Với n = 1 → CH3 (loại)
n = 2 → M (CH3 )n = (12 + 1.3).2 = 30 < 40 (chọn)
n = 2 → M (CH3 )n = (12 + 1.3).3 = 45 > 40 (loại)
Vậy: CTPT của A là : C2H6

Điểm
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 53: KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên HS: ………………………………
Môn: HÓA HỌC
Lớp: 9 …..
Năm học: 2011 - 2012
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
(Bài làm phần trắc nghiệm – 10ph)
Câu
1

2
3
4
5
Đáp án

6

………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 53: KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên HS: ………………………………
Môn: HÓA HỌC
Lớp: 9 …..
Năm học: 2011 - 2012
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
(Bài làm phần trắc nghiệm – 10ph)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 53: KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên HS: ………………………………
Môn: HÓA HỌC

Lớp: 9 …..
Năm học: 2011 - 2012
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
(Bài làm phần trắc nghiệm – 10ph)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 53: KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên HS: ………………………………
Môn: HÓA HỌC
Lớp: 9 …..
Năm học: 2011 - 2012
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
(Bài làm phần trắc nghiệm – 10ph)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
………………………………………………………………………………………………………………..

TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN
Tiết 53: KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên HS: ………………………………
Môn: HÓA HỌC
Lớp: 9 …..
Năm học: 2011 - 2012
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
(Bài làm phần trắc nghiệm – 10ph)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×