Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiết 53 hóa 9 đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.95 KB, 2 trang )

KIM TRA BI S 3 HểA 9 2
I-Trắc Nghiệm:
Cõu 1: t chỏy 0,1 mol hidro cacbon X thu c 0,1 Cõu 7:Trong nhóm các hiđrocácbon sau,
mol CO2 v 0,2 mol nc. X có CTHH l :
nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc
A.C2H6
B.C2H2
C.C2H4
D.CH4
trng là phản ứng cộng:
Cõu 2 : Mt hp cht hu c cú s nguyờn t H bng a. CH4; C2H6
b. CH4; C2H4
s nguyờn t C v lm mt mu dung dch brom. Hp c. C2H2; C6H6
d. C2H4;C2H2
cht ú l:
Cõu 8.Etilen có thể tham gia các phản ứng
A . Axetilen B. Metan C . Etilen
D: Benzen
nào sau đây?
Cõu 3 :Mt hirụcacbon A cú cha 85,7 % C v 14,3%Ha.Phản ứng cộng Brom
theo khi lng.Cụng thc húa hc no sau õy ỳng vib.Phản ứng trùng hợp tạo ra polietilen
A:
c. Phản ứng cháy tạo ra khí cacbonic và nớc
A. C2H2
B. C2H4
C. CH4 D. C6H6
d. Cả a, b, c
Cõu 4: Dóy cht no sau õy l hidro cacbon
Cõu 9.Phản ứng cháy giữa etilen và oxi . Tỉ
A. C2H2 , C2H4 ,C4H10
B. C2H2,


lệ giữa số mol CO2 và số moi H2O sinh ra là
CH3COOH C. C2H2, CH4,CO2
D. CO, CO2
a.1 : 1
b. 1 : 2
c. 2 : 1
d.
Cõu 5: Dóy cht no sau õy ch gm cỏc hp cht
Kết quả khác
hu c?
Cõu 10: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí
A. CO2, CaCO3, CH4, C2H6O.
metan. Biết các khí đo ở đktc.Thể tích
C. C2H4, C2H6O, C4H10, C6H5Br.
khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic
B. CaCO3, CH4, NaCl, H2CO3.
tạo thành lần lợt là:
D. CO, C2H4, C4H10, C6H5Br
a. 33,6 lit và 22,4 lit
b. Tất cả đều
Cõu 6: Dựa vào dự kiện trong các dự kiện
sai
sau đây để phân biệt chất vô cơ hay
c. 44,8 lit và 22,4 lit
d.11,2 lit và 22,4
hữu cơ:
lit
a.Độ tan trong nớc
b. Trạng thái
Cõu 11.Những hiđrocacbon nào sau đây

c. Màu sắc
d. Thành phần
vừa có liên kết đơn vừa có liên kết ba:
nguyên tố
a. Mêtan
b. Axetilen
c. Etilen
d.Etan
Cõu 12 : Nguyên liệu để điều chế khí
axetilen trong phòng thí nghiệm là
A. CaCO3
B. CH4
C. CaC2
D. CO2
II . Tự Luận
Cõu 1:
a)Vit phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng sau:
- Metan + clo
- Trựng hp etilen.
-t chỏy axetilen.
- axetilen etan
-Benzen tỏc dng vi Br2 khan cú xỳc tỏc bt Fe
- Benzen xiclohexan
b) T canxi cacbua, hóy vit phng trỡnh húa hc iu ch benzen, poly vinylclorua (PVC).
Câu 2 : Phõn bit cỏc l ng cỏc cht khớ Cl2 , CO2, H2 , CH4 , C2H2
Câu 3: t chỏy hon ton 1 hirocacbon, sau phn ng thu c 6,72 lớt CO2 v 5,4 g H2O.
T khi hi ca hirocacbon so vi oxi bng 1,3125. Xỏc nh cụng thc phõn t ca hirocacbon.
Cõu 4: Dẫn 5,6 lít hỗn hợp khí CH 4 và C2H2 (ở đktc) vào bình đựng dung dịch Brom d.
Sau phản ứng thấy có 48 g Br2 đã tham gia phản ứng.
a) Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp khí ban đầu.

b) Nếu lấy toàn bộ 5,6 lít hỗn hợp khí trên đốt cháy thì cần bao nhiêu lít không
khí (ở đktc) . Biết trong không khí oxi chiếm 20% về thể tích
Cõu 5: Hn hp A gm axetilen v metan , tỏc dng va vi 200 g dung dch brom 16 % thu c dung
dch B. Nu t chỏy hon ton A thu c 8,96 lớt khớ CO2(ktc)
a) Vit PT b) Tớnh phn trm v khi lng cỏc cht trong A c) Tớnh C% B
Cõu 6 : Hn hp khớ B cha C2H2 v CH4.
a. t chỏy hon ton 17,92 lớt hn hp B cn 42,56 lớt ụxi. Xỏc nh % th tớch mi khớ cú trong B.
b. t chỏy hon ton 17,92 lớt hn hp B, cho tt c sn phm hp th vo dung dch C cha 74 gam
Ca(OH)2 .Khi lng dung dch C tng hay gim bao nhiờu gam?


Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn .
Câu 7:
A, B, C là ba hidrocacbon khi đốt cháy đều thu được số mol khí CO2 bằng 2 lần số mol hidrocacbon
đem đốt. Biết A không làm mất màu dung dịch Br2, 1 mol B tác dụng được tối đa với 1 mol Br2, 1 mol C tác
dụng được tối đa với 2 mol Br2. Hãy xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, B, C.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×