Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiết 53 hóa 9 đề 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.05 KB, 2 trang )

KIỂM TRA BÀI SỐ 3 – HÓA 9 – ĐỀ 5

Câu 1: Dãy phi kim nào sau đây không tác dụng được với nhau
A. H2,O2, C
B. H2, S, O2
C. O2, Cl2, H2
D. C, O2, S
Câu 2: Sau khi làm thí nghiệm có những khí độc hại: H2S, SO2, Cl2 có thể dùng chất nào sau
đây để loại bỏ chúng:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước cất
Câu 3: Tính axít của dung dịch mỗi chất giảm dần từ trái qua phải theo các dãy sau:
A. HI>HBr>HCl>HF
B. HBr>HI>HCl>HF
C. HF>HCl>HBr>HI D. Cả B, C
Câu 4: X là nguyên tố phi kim hóa trị III trong hợp chất với khí Hiđrô. Biết phần trăm khối
lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. Nguyên Tố X là nguyên tố nào sau đây:
A. Clo
.B. Nitơ
C. Phốt pho
D. Cacbon
Câu 5: Nguyên tố X tạo được hợp chất ssau: XH3 và X2O5 Trong bảng HTTH các nguyên tố
hóa học, nguyên tố X cùng nhóm với:
A. Agon
.B. Nitơ
C. Ôxi
D. Flo
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 2,84g hổn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại có hóa tri II thuộc
chu kì khác nhau trong hệ thống tuần hoànbbằng dung dịch HCl ta thu được 0,672ml khí
CO2 (đktc). Biết kim loại này có số mol gấp đôi kim loại kia . Hai kim loại đó là:


A. Ba và Ag
B. Ca và Cu
C. Fe và Zn
.D. Mg và Ca
Câu 7: Nước clo là hổn hợp gồm các chất:
A. Cl2 và H2O
B. Cl2, HCl, HclO
C. Cl2, HCl, HClO, H2O
D. HClO, HCl,
H2O
Câu 8: Các chất sau là dạng thù hình của nhau :
A. Nước lỏng và nước đá.
.B. Than chì và kim cương.
C. Dung dịch axit clohiđric và khí hiđro clorua.
D. Vôi sống và đá vôi.
Câu 9: Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tính phi kim tăng dần :
A. Mg, Na, Si, P
B. Ca, P, B, C
.C. C, N, O, F
D. O, N, C,
B
Câu 10:

A. Dầu mỏ là một đơn chất
.B. Dầu mỏ là l hỗn hợp tự nhiên của nhiều loại
hidrocacbon
C. Dầu mỏ sôi ở một nhiệt độ xác địnhD. Cả a,b,c
B/ Tự luận

Câu1Có bốn bình đựng riêng biệt mỗi khí sau: CO2, CH4, C2H4, C2H2.Trình bày phương

pháp hoá học để nhận biết các khí trên. Viết PTHH xảy ra nếu có.
Câu 2: Cho các chất có CTCT sau: CH3−CH3; CH2=CH2;CH2=CH−CH=CH2;CH≡CH
a) Viết công thức phân tử các chất trên.Hãy tính số liên kết đơn, liên kết đôi giữa những
nguyên tử cacbon trong phân tử mỗi chất trên.
b) Những chất nào trong số các chất trên có khả năng làm mất màu dung dịch brom? Viết
PT ( ở dạng công thức cấu tạo viết gọn)
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 8,96(lít) hỗn hợp X gồm C 2H2 và C2H4 cần dùng vừa đủ 24,64(lít)
khí O2 sinh ra V(lít) khí CO2 và m gam H2O
a) Viết PTHH xảy ra.Tính V, m?
b)Nếu cho toàn bộ sản phẩm sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư. Dung dịch thu được
tăng hay giảm bao nhiêu gam? Biết rằng thể tích các khí đo ở đktc
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hyđrocacbon X, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua
bình 1 đựng H2SO4 đặc dư, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn ,người ta thấy:Bình 1: có khối lượng tăng thêm 21,6 gam.Bình 2: có 100 gam chất kết tủa
trắng.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính m.
c) Xác định công thức phân tử của X biết rằng tỷ khối hơi của X so với oxi là 2,25.
d) Viết công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử nói trên.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×