Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ KIỂM TRA hóa 9 tiết 60 đề 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.25 KB, 13 trang )

KIỂM TRA HÓA 9 – TIẾT 60 – Đề 7

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 : Rượu etylic phản ứng được với Na vì :
a. Phân tử có nguyên tử ô xy.
b. Phân tử là hợp chất hữu cơ.
c.Giữa 2 nguyên tử cac bon có liên kết đôi.
d.Trong phân tử có chứa nhóm - OH
Câu 2 : Khi cho K vào dung dịch rượu etylic sản phẩm thu được gồm( không kể dung môi).
a.C2H5OK, H2
b.C2H5OK, KOH
c.KOH, H2
d.C2H5OK, KOH, H2
Câu 3 : Để nhận ra trong rượu etylic có lẫn một ít nước người ta dùng :
a. CuSO4 khan
b. Na
c.H2SO4đặc
d. Phương pháp đốt cháy
Câu 4 : Để nhận biết dung dịch CH3COOH và C6H6, người ta có thể sử dụng :
a. Na
b. Qùi tím
c.NaHCO 3
d. Na, quì tím, NaHCO3
Câu 5 : CH3COOH có thể tác dụng được với các chất trong dãy :
a.NaHCO3, CuO, Cu, Zn.
b. Na2CO3, NaOH, Cu(OH)2, Fe
c.NaHCO3, FeSO4, CuO, Zn.
d. AgNO3, CuO, Ag, Zn.
Câu 6 : Khi cho Fe tác dụng với dung dịch axít axetic sản phẩm của phản ứng là :
a.(CH3COO)2Fe
b.(CH3COO)3Fe


c.(CH3COO)2Fe, H2
d.(CH3COO)2Fe,(CH3COO)3Fe
Câu 7 : Sản phẩm phản ứng khi nung chất béo với dung dịch NaOH là :
a. Glyxerol và hỗn hợp muối natri của các axít béo.
b. Xà phòng và rượu etylic
c. Axit axetat và rượu etylic
d. Glyxerol và natriaxetat
0
0
Câu 8 : Trộn 10ml rượu etylic 10 với V(ml) rượu etylic16 , thu được rượu etylic 130. Giá trị của V
bằng :
a. 20ml
b.30ml
c. 40ml
d. 10ml
Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Câu 9 : a) Trong phân tử CH3COOH có chứa nhóm…………….. Chính nhóm này làm cho phân tử có
…………………….
b) Sản phẩm của phản ứng giữa axit và rượu gọi là……………………..
c)Để sản xuất giấm ăn, người ta thường dùng phương pháp lên men dung dịch…………………
Câu 10(1đ). Hãy ghép cột A với cột B sao cho phù hợp:
Cột A (Tên chất)
1.Chất béo
3.Axit axetic

Cột B (Công thức hoá học)
a. CH3COOC2H5
b. (RCOO)3C3H5

2.Rượu etylic

4. Etyl axetat
c. C3H5(OH)3
d. C2H5OH
B/ PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1 : Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau :

Trả lời
1/……
2/……
e. CH3COOH

3/……

4 /……

C2H4 → C2H5OH→ CH3COOH → CH3COOC2H5
CO2

(CH3COO)2Ba→ CH3COOK

Câu 2: Có 3 chất lỏng không màu đựng trong 3 lọ riêng biệt không dán nhãn là : benzen, rượu etylic, axít
axetic. Hãy nhận biết mỗi chất bằng phương pháp hoá học. Viết PTHH của phản ứng xảy ra ?
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 4,8g Mg trong 100g dd axit axetic CH3COOH x% thu được dung dịch A và khí B .
a.Viết PTHH xảy ra. Tính x ?
b. Tính khối lượng và nồng độ % của muối thu được trong dung dịch A
c. Pha thêm a gam axit axetic CH3COOH vào 100g dung dịch axit axetic CH 3COOH x% nói trên để thu được
dung dịch axetic CH3COOH 36%, hãy tính a?
Câu 4 : Cho 29,12 gam dung dịch rượu etylic tác dụng với kali dư, người ta thu được 7,84 lít khí H2 ở điều kiện
tiêu chuẩn.
a. Tính khối lượng rượu etylic nguyên chất và nước .

b. Tính độ rượu của dung dịch trên. Biết khối lượng riêng của rượu là 0.8g/ml và của nước là 1g/ml


ĐỀ KIỂM TRA HOÁ I TIẾT LÂN IV
MÔN HOÁ HỌC 9 NĂM HỌC 2010-2011
B/ PHẦN TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 11 : Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ biến hoá sau : (1.5đ)
C4H10
CH3COOH
CH3COOC2H5
C2H5OH
Câu 12: Có 3 chất lỏng không màu đựng trong 3 lọ riêng biệt không dán nhãn là : benzen, rượu
etylic, axít axetic. Hãy nhận biết mỗi chất bằng phương pháp hoá học. Viết PTHH của phản ứng
xảy ra ? (1.5đ)
Câu 13 : (3đ ) Cho 29,12 gam dung dịch rượu etylic tác dụng với kali dư, người ta thu được
7,84 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Tính khối lượng rượu etylic nguyên chất và nước .
b. Tính độ rượu của dung dịch trên. Biết khối lượng riêng của rượu là 0.8g/ml và của nước là
1g/ml.

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9
LẦN IV NĂMHỌC 2010-2011
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 4đ)
Mỗi xác định đúng là 0.25điểm
Câu
1
2
3
4
5

6
7
8
p/a
d
d
a
d
b
c
a
d
đúng
Câu 9 : mỗi xác định đúng là 0.25đ
Điền từ : a)- COOH, tính axít.
b)este
c) rượu etylic loãng.
Câu 10 : mỗi xác định đúng là 0.25đ
Nối : 1 → b, 2 → c, 3 → d, 4 → a
A/ PHẦN TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 11 : Viết đúng PTHH cho mỗi chuyển đổi là 0.5đ, thiếu điều kiện phẩn ứng trừ 0.25điểm
1/ 2C4H10
+ 5O2
4CH3COOH + 2H2O
t 0 ,xt
2/ CH3COOH

+ C2H5OH

3/ CH3COOC2H5 + H2O


H2SO4 đ
CH3COOC2H5 + H2O
t0

HCl
t0

CH3COOH + C2H5OH


Câu 12 : Chọn đúng thuốc thử để nhận ra mỗi chất là 0.25đ
Viết đầy đủ PTHH cho mỗi chất nhận biết là 0.75đ (nếu có)
Trích một ít mỗi chất lỏng trên để làm thuốc thử rồi cho vào từng ống được đánh số theo thứ tự
1, 2, 3.
Dùng mẫu quì tím cho vào 3 ống nghiệm , ống nghiệm nào làm cho quì tím hoá đỏ là
CH3COOH, hai ống không có hiện tượng là benzen và rượu etylic.
Dùng kim loại Na cho vào hai ông còn lại , ông nghiệm nào có xuất hiện khí thoát ra là ống
chứa C2H5OH.
C2H5OH + Na
C2H5ONa +H2 ↑
Chất còn lại không phản ứng với các thuốc thử trên là benzen

7.84

nH 2 = 22.4 = 0.35mol
Gọi x,y lần lược là số mol của H2O và C2H5OH.

Câu 13 :


PTHH : 2H2O +2K
x

2KOH +H2 ↑ (1)
x/2 (mol)

C2H5OH + K
y
Ta có :

2KOK

x + y = 2.0.35 = 0.7
18x +46y
= 29.12



+ H2 ↑ (2)
y/2 (mol)
x =0.11 (mol)
y=0.59 (mol)

a)Khối lượng rượu etylic ng/ chất là : 0.59.46 = 27.14 (g)
mH 2 O = 0.11x18 =1.98 (g)
27.14
= 33.925ml
0.8
1.98
= 1 = 1.98ml


0.25đ

0.5đ

0.5đ

b) Vrượu etilic =
VH 2 O

Độ rượu =

33.925
x100 = 94.49 0
33.925 + 1.98

0.5đ

0.25đ


KIỂM TRA TIÊT 60 – HÓA 9 – đề 7
Câu 1: Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các chất sau:
a) Rượu etylic 450 , axit axetic , dầu ăn
b/ Rượu etylic và axit axetic , benzen và nước.
c) Giấm ăn , cồn , etyl axetat
2
3
4
5

6
Câu 2: Etilen 
→ rượu etylic 
→ axit axetic 
→ Etyl axetat. 
→ natri axetat

→ natri
cacbonat
Câu 3 Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam rượu etylic (có H2SO4 đ làm xt) sau phản ứng thu được
4,4 gam etylaxetat . Tính hiệu suất của phản ứng trên?
Câu 4: Cho dung dịch CH3 COOH 12 % tác dụng vừa đủ a gam kẽm thu được 2,24 lít khí
a) Tính a b) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 5: Cho 100 g dung dịch KHCO3 10 % tác dụng đủ với dung dịch CH3COOH 12 % .
a) Viết phương trình hóa học .
b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm có axit axetic và rượu etylic . Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na, thấy
thoát ra 0,336 lít khí Hiđro ở đktc.Mặt khác, cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH 0,1M thì hết 200 ml.
a) Tính a b) Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X.
Câu 7: a) Độ rượu là gì ? Tính thể tích rượu có trong 200 ml rượu 20o.
b) Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 10o từ 200 ml rượu 20o ?
Câu 8: a
a)Viết CTCT có thể có của C2H6O
a) Viết CTCT có thể có của hợp chất có CTPT C3H8O, biết hợp chất này tác dụng được Na.
KIỂM TRA BÀI SỐ 4 – HÓA 9 – ĐỀ 3
A/ Trắc nghiệm :

Câu 1: Chất tác dụng được với Na là

A. CH3-CH3
B. CH3-CH2-CH2-OH
C. C6H6
D. CH3-O-CH3
Câu 2: Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450 là
A. 9ml
B. 22,5ml C. 45ml
D. 225ml
Câu 3: Tính chất chung của rượu etylic và axit axetic

A. sôi ở 78,3oC.
B. hòa tan được benzen.
C. tan vô hạn trong nước. D. có vị chua.
Câu 4: Để pha 200ml rượu 250 người ta cần dùng
A. 40ml rượu etylic và 160ml nước.
B. 45ml rượu etylic và 155ml nước.
C. 50ml rượu etylic và 150ml nước.
D. 55ml rượu etylic và 145ml nước.
Câu 5: Trong c.nghiệp người ta điều chế axit axetic từ
A. Butyl
B. Butilen
C. Butin
D. Butan
Câu 6: Axit axetic dùng để
A. pha nước hoa
B. làm
rượu bia
C. chế tạo tơ nhân tạo
D. pha vecni
C. có nhóm –OH và nhóm C=O

D. có nhóm −COO
B- Tự luận;
Câu 1: Viết PT , ghi rõ điều kiện phản ứng .
a) C H OH + ? → ?
+ H ‹
2 5
2

Câu 7: Phát biểu đúng nhất là
A. dầu ăn là este.
B. dầu ăn là este của glixerol.
C. dầu ăn là 1 este của glixerol và axit béo.
D. dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các
axit béo
Câu 8:Thủy phân CH3COOCH3 trong môi trường
KOH thu được
A. CH3COOK và CH3OH B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COOK vàC2H5OH D. CH3COOK và CH4
Câu 9: Phương pháp làm sạch vết dầu mỡ bám trên áo
quần là
A. Benzen
B. giặt bằng xà phòng
C. giặt bằng giấm.
D. giặt bằng nước lạnh.
Câu 10: Chất tác dụng với axit axetic giải phóng khí
hiđro là
A. ZnO
B.Zn(OH)2
C. Zn
D. ZnCl2


b) C H OH +
2 5

? →

CO

2

+

?


c) CH COOH + ? → CH COOC H + ?
d) CH COOH + ? à (CH COO) Mg + ?
3
3
2 5
3
3
2
e) CH COOH + KOH à
?
+
?
f) (RCOO) C H + ? →
? + RCOONa
3

3 3 5
axit ,t 0
t0
g) CH COOC H + H O 
? + ?
h) CH COOC H + NaOH 
? +


3
2 5
2
3
2 5
?
Câu 2:
a)Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 chất lỏng không màu là rượu etylic, axit axetic và benzen . Viết
các phương trình hóa học minh họa (nếu có).
b) Phân biệt các lọ đựng các chất sau mất nhãn :
Rượu etylic , giấm ăn , dầu ăn tan trong rượu.
Câu 3: Viết phương trình hóa học biểu diễn chuỗi chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng).
(1)
(2)
(3)
(4)
Etylen 
→ Rượu etylic 
→ Axit axetic 
→ etylaxetat 
→ Natri axetat

(6)
Magie axetat 
→ axit axetic
Câu 4: Cho kim loại magie tác dụng đủ với gam axit axetic 12% , tạo thành 2,24 lít khí và dung dịch A.
a. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng. Tính nồng độ % của dung dịch A
b. Nếu đem toàn bộ lượng axit trên đun nóng với 4,14 gam rượu etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác thì hiệu
suất phản ứng là bao nhiêu? Biết rằng khối lượng este thu được là 4,4 gam
Câu 5: Axit axetic có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau: Cu(OH) 2, Na2CO3, Cu, Fe, BaO. Viết PTHH
xảy ra (nếu có)
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 4,8g Mg trong 100g dd axit axetic CH3COOH x% thu được dd X và khí B .
a) Tính x .Tính khối lượng và nồng độ % của muối thu được trong dd X
b) Pha thêm a gam axit axetic CH3COOH vào 100g dd axit axetic CH3COOH x% nói trên để thu được dung
dịch axetic CH3COOH 28,3 %, hãy tính a?
Câu 7: Cho 50 ml dung dịch rượu etylic 90 0 tác dụng với natri dư. Hãy tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc
( biết Dr = 0,8g/ml, DH2O = 1 g/ml )

KIỂM TRA BÀI SỐ 4 – HÓA 9 – ĐỀ 1
A/ Trắc nghiệm :
Câu 1:Hòa tan 18 g axit axetic vào nước để được 0,5lít
Câu 8:Rượu 400 nghĩa là :
dung dịch. Nồng độ mol/lit của dd axit thu được là
A. Rượu sôi ở 400C
A. 0,4 M B. 0,5M
C. 0,6M D. 0,7 M
B. Trong 140 ml rượu có chứa 40 ml rượu nguyên chất
Câu 2:Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường
0
axit thu được 1,84 g glyxerol và 17,04 g axit béo duy C. Trong 100g rượu 40 có chứa 40g rượu nguyên chất
nhất .Chất béo X là :
D. Trong 100ml rượu 400 có chứa 40ml rượu nguyên chất

A. (C15H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
Câu 9: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau.
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C15H29COO)3C3H5
A. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với dung dịch axit.
Câu 3: Lấy 160 ml rượu etylic 45 độ cho tác dụng với Na
B. Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối của axit béo.
dư. Thể tích khí hidro thu được ở (đktc) là ? Biết D của
C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit
rượu bằng 0,8 g/ml và D của nước bằng 1 g/ml .
béo.
A. 3,32ml B. 68,78 lit
C. 16,6 lit D. 24,9 ml
D. Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol.
Câu 4 : Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng
Câu 10:Thủy phân hoàn toàn 17,16 kg một loại chất béo
A. Na kim loại. B. dung dịch NaOH.
cần vừa đủ 2,4 kg NaOH, sản phẩm thu được gồm 1,84 kg
C. H2O và quỳ tím. D. H2O và phenolphtalein
glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng hỗn
Câu 5 : : Thủy phân chất béo trong mt kiềm thu được
hợp các muối là :
A. glixerol và muối của một axit béo.
A.17,72 kg. B.19,44 kg. C.11,92 kg. D.12,77 kg.
B. glixerol và axit béo.
Câu 11 : Trong công nghiệp một lượng lớn axit axetic được
C. glixerol và xà phòng.
điều chế bằng cách
D. glixerol và muối của các axit béo

A. oxi hóa metan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
B.
Câu 6: Đun 26,7 kg chất béo (C17H35COO)3C3H5 với dung
oxi hóa etilen có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
dịch NaOH dư (hiệu suất 100%), khối lượng glixerol thu
C. oxi hóa etan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
D.
được là :
oxi hóa butan có xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
A. 1,2 kg.
B. 2,76 kg. C. 3,6 kg. D. 4,8 kg.
Câu 12:Cho dung dịch chứa10 gam hỗn hợp C2H5OH và


Câu 7: Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 200 từ 100ml
rượu 450 ?
A. 145 ml B. 165 ml
C. 65 ml
D. 225 ml

CH3COOH tác dụng với Zn dư thu được 1,12 lít khí H2
(đktc) . Thành phần phần trăm theo khối lượng của rượu
etylic và axit axetic lần lượt là
A. 30% và 70%.
B. 40% và 60%.
C. 70% và 30%.
D. 60% và 40%.
B- Tự luận; Câu 1: Viết CTCT , nêu tính chất hóa học ,điều chế rượu etylic .Viết PT
Câu 2:Viết phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau
(1)

(2)
(3)
(4)
(5)
C2H4 
→ C2H5OH 
→ CH3COOH 
→ CH3COOC2H5 
→ CH3COO Na 
→ CH3COOH
Câu 3: Bằng p.pháp hóa học hãy nhận biết các chất chất lỏng sau: axit axetic, rượu etylic ,etyl axetat .
Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ (A) thu được 2,24 lít khí cacbonic (đktc) và 2,7 gam hơi nước.
Biết ở trạng thái hơi A có tỉ khối với hidro là 23
a- Xác định CTPT của A
b- Biết A tác dụng được với Kali . Hãy tìm CTCT và viết PT minh họa cho tính chất hóa học của A
Câu 5 : Cho 30 gam axit axetic tác dụng với 8,05 gam rượu etylic có Axit sufuric đặc làm xúc tác, nung nóng tạo ra 6,16
gam etyl axetat. Hãy tính hiệu suất của phản ứng ?
Câu 6: Hòa tan 6,5 gam kẽm trong 200 g dung dịch axit axetic 12 % .
a)Tính thể tích khí hidro (đktc) . Tính % khối lượng các chât có sau phản ứng.
b) Tính nồng độ phần trăm chất có trong dung dịch sau phản ứng .
Câu 7: 75 ml dung dịch axit axetic tác dụng đủ với magie .Cơ cạn thu được 2,13 g muối .
a) Tính nồng độ mol của dung dịch axit axetic. Tính thể tích khí hidro đktc
b)Dùng dung dịch KOH 0,5 M để trung hòa dung dịch 150 ml dung dịch axit axetic .Tính nồng độ mol của dung dịch
kali axetat thu được sau phản ứng .
Câu 8. Biết 7,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng vừa đủ với 50 ml dung
dòch NaOH 1M.
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b) Nếu đun nóng hỗn hợp ban đầu với H2SO4 đặc thì thu được bao nhiêu gam
este ? Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 80%.
Câu 9* Đốt cháy m gam một chất hữu cơ A (chứa các ngun tố C, H, O) trong oxi dư, thu được 6,6 g CO 2 và 2,7 g H2O.

Khi hóa hơi 3,7 g A được thể tích bằng thể tích của 1,6 g oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Biết trong phân tử A có
chứa 2 ngun tử oxi.
a. Tính m.
b. Tìm cơng thức phân tử và viết cơng thức cấu tạo của A, biết A tác dụng được với Na và NaOH.
Câu 10*: Nêu phương pháp tách riêng chất từ hỗn hợp rượu etylic và axit axetic

KIỂM TRA BÀI SỐ 4 – HĨA 9 – ĐỀ 2
A/ Trắc nghiệm :
Câu 1.Rượu Etylic 35o nghĩa là :
Câu 5.Để có 100 ml rượu 40o người ta làm như sau :
o
A.Rượu sơi ở 35 C
A. Lấy 40 ml rượu ngun chất trộn với 60 ml nước.
B. Dung dịch rượu có 35% rượu etylic ngun chất.
B. Lấy 40 ml rượu thêm nuớc cho đủ 100ml.
C. 35 phần thể tích r trong 100 phần thể tích r và nước.
C. Lấy 40 gam rượu trộn với 60 gam nước.
D. Số gam rượu trong 100 gam nước là 35 gam.
D. Lấy 40 ml rượu trộn với 60 gam nước.
Câu2.Có 4 chât lỏng khơng màu bị mất nhãn : C2H5OH, Câu 6.Rượu etylic có tính chất đặc trưng là do :
C6H6, H2O, dung dịch CH3COOH. Có thể dùng các chất sau A. Trong phân tử rượu có 6 ngun tử hiđro.
để nhận biết từng chất lỏng :
B. Trong phân tử rượu có 1 ngun tử Oxi.
A. Quỳ tím, NaOH.
B. Quỳ tím, O 2. C. Phenolphtalein, C. Trong phân tử rượu chỉ có liên kết đơn.
dung dịch HCl. D. Quỳ tím, Na2CO3.
D. Trong phân tử rượu có nhóm –OH.
Câu 3.Hợp chất hữu cơ X tạo bởi C, H và O có một số tính Câu 7.Phương pháp dùng để phân biệt rượu etylic, axit
chất : Là chất lỏng, khơng màu, tan vơ hạn trong nước.Tác axetic, benzen đơn giản nhất là :
dụng với Na giải phóng khí Hiđro.Tham gia phản ứng tạo A. Q tím và H2O

B. Dung dịch Br2 và H2O
sản phẩm este.Khơng tác dụng với với dung dịch NaOH. C. Clo và H2O
D. O2 và H2O
X là :
Câu 8.Cho các chất : CaCO3, Cu, Mg, C2H5OH, Cu(OH)2,
A. CH3-O-CH3
B. CH3-COOH
NaCl, NaCl, CaO, HCl. Axit axetic phản ứng với :
C. C2H5-OH
D. CH3-COO-C2H5
A. CaCO3, Cu, Mg, Cu(OH)2, CaO.
Câu 4.Hợp chất Y :Làm cho quỳ tím chuyển sang màu B. CaCO3, Mg, C2H5OH, Cu(OH)2, CaO.


đỏ.Tác dụng được với 1 số kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối C. Mg, C2H5OH, Cu(OH)2, NaCl, CaO.
cacbonat.Y có chứa nhóm :
D. Cu(OH)2, NaCl, CaO, HCl, C2H5OH.
A. -CH=O
B. –OH C. –COOH
D. -CH3
B- Tự luận; Câu 1: Viết CTCT , nêu tính chất hóa học ,điều chế axit axetic .Viết PT
Câu 2:Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, chất béo, axit axetic. Hãy cho biết chất nào tác dụng được với ; dung dịch
brom, dung dịch NaOH,
Câu 3: Hồn thành các phương trình hóa học sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Butan 
→ Axit Axetic 

→ Etylaxetat 
→ Natri axetat 
→ Metan
(7)
] Kẽm axetat → Axit axetic
Câu 4:Trình bày phương pháp hố học nhận biết bốn chất lỏng khơng màu đựng trong bốn lọ riêng biệt là: CH 3COOH,
C2H5OH, C6H6( benzen), nước cất. Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 5: Cho một lượng kẽm tác dụng đủ với axit axetic 12 % , sau phản ứng có 2240ml khí thốt ra
a) Tính khối lượng kẽm đã phản ứng b) Tính nồng độ % chất có sau phản ứng
b) Tính thể tích dung dịch KOH 5,6% ( D= 1,045g/ml) cần trung hòa 50 gam dung dịch axit axetic trên
Câu 6: Có 3 lọ khơng nhãn chứa ba chất lỏng là : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong rượu etylic. Chỉ dùng nước và
quỳ tím, hãy phân biệt các chất lỏng trên.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một lượng rượu etylic trong không khí, thu được 4,48 lít khí
CO2.
a) Tính khối lượng rượu đã cháy.Thể tích không khí cần dùng (biết oxi chiếm 20%
thể tích không khí, thể tích các chất khí đều đo ở đktc)
b)Nếu đem lượng rượu trên pha thành rượu 40 0 thì sẽ có được bao nhiêu ml dd rượu (Dr
= 0,8 g/ml)
Câu 8 : Đốt cháy hồn tồn 20 ml rượu etylic a0, dẫn sản phẩm khí thu được qua dung dịch nước vơi trong dư thu được 60
gam kết tủa ( biết D = 0,8g/ml).
a)PT b) Hãy xác định độ rượu ?
Câu 9 :Hỗn hợp X gồm có axit axetic và rượu etylic . Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na, thấy thốt ra 0,336 lít
khí Hiđro ở đktc.Mặt khác, cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200 ml.
a)Tính m b)Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X.
Câu 10* Cho hỗn hợp A gồm một axit (X) và một rượu ( Y) có cơng thức lần lượt là RCOOH và R 1OH
- m gam A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M
- m gam A tác dụng vừa đủ với 3,45 gam Na
- Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp A, khí sinh ra sau phản ứng cho qua dung dịch có chứa 0,5 mol Ca(OH) 2 thì thu
được 20 gam kết tủa. Đun nhẹ dung dịch thu được lại có thêm kết tủa xuất hiện.
Cho biết gốc R có dạng CnH2n +1 , gốc R1 có dạng CmH2m + 1 và số ngun tử cacbon trong một phân tử rượu nhiều hơn

số ngun tử cacbon trong một phân tử axit 1 đơn vị.
a) Xác định CTPT và CTCT có thể có của X và Y
b) Tính % khối lượng của các chất trong hỗn hợp A
Câu 11* Cho một mẫu Fe có khối lượng 11,2 gam để một thời gian trong khơng khí ( giả sử chỉ xảy ra phản ứng oxi hố
tạo thành oxit ) thì thu được một hỗn hợp A có khối lượng là m (gam). Hồ tan hồn tồn A vào trong dung dịch HNO 3
lỗng dư, sau phản ứng thu được một dung dịch có m1 gam muối và 0,896 lít khí NO bay ra ( đktc).
1/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2/ Tính m 1, m

KIỂM TRA BÀI SỐ 4 – HĨA 9 – ĐỀ 4
A/ Trắc nghiệm :


Câu 1: Chất tác dụng được với Na là
Câu 7: Phát biểu đúng nhất là
A. CH3-CH3
B. CH3-CH2-CH2-OH
A. dầu ăn là este.
B. dầu ăn là este của glixerol.
C. C6H6
D. CH3-O-CH3
C. dầu ăn là 1 este của glixerol và axit béo.
Câu 2: Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450 là
D. dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các
A. 9ml
B. 22,5ml C. 45ml
D. 225ml
axit béo
Câu 3: Tính chất chung của rượu etylic và axit axetic Câu 8:Thủy phân CH3COOCH3 trong mơi trường


KOH thu được
A. sơi ở 78,3oC.
B. hòa tan được benzen. A. CH3COOK và CH3OH B. CH3COOH và C2H5OH
C. tan vơ hạn trong nước. D. có vị chua.
C. CH3COOK vàC2H5OH D. CH3COOK và CH4
Câu 4: Để pha 200ml rượu 250 người ta cần dùng
Câu 9: Phương pháp làm sạch vết dầu mỡ bám trên áo
A. 40ml rượu etylic và 160ml nước. quần là
B. 45ml rượu etylic và 155ml nước.
A. Benzen
B. giặt bằng xà phòng
C. 50ml rượu etylic và 150ml nước.
D. 55ml rượu etylic và 145ml nước.
C. giặt bằng giấm.
D. giặt bằng nước lạnh.
Câu 5: Trong c.nghiệp người ta điều chế axit axetic từ Câu 10: Chất tác dụng với axit axetic giải phóng khí
A. Butyl
B. Butilen
C. Butin
D. Butan
hiđro là
Câu 6: Axit axetic dùng để
A. ZnO
B.Zn(OH)2
C. Zn
D. ZnCl2
A. pha nước hoa
B. làm
rượu bia
C. chế tạo tơ nhân tạo

D. pha vecni
C. có nhóm –OH và nhóm C=O
D. có nhóm −COO
B- Tự luận;
Câu 1:Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, chất béo, axit axetic. Hãy cho biết chất nào tác dụng được với ;
dung dịch brom, dung dịch NaOH,
Câu 2:Hồn thành các phương trình hóa học sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Butan 
→ Axit Axetic 
→ Etylaxetat 
→ Natriaxetat 
→ Natri cacbonat
(5
Kẽm axetat
Câu 3 : Trình bày phương pháp hố học nhận biết bốn chất lỏng khơng màu đựng trong bốn lọ riêng biệt là:
CH3COOH, C2H5OH, C6H6, nước cất. Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 4 :Hỗn hợp X gồm có axit axetic và rượu etylic . Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na, thấy thốt ra
0,336 lít khí Hiđro ở đktc.Mặt khác, cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
0,1M thì hết 200 ml.
c) Tính m
d) Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X.
Câu 5:Cho 10 ml rượu 200 tác dụng với natri dư.
a)Tính thể tích và khối lượng rượu etylic ngun chất đã tham gia phản ứng. Biết KLR của rượu êtilic là 0,8
g/ml.
b)Tính thể tích khí H2 thu được ( đktc) . Biết KLR của nước là 1 g/ml
c)Từ 10 ml rượu 200 ở trên có thể pha được bao nhiêu rượu 80.

Câu 6: Cho 150 ml dd CH3COOH tác dụng với Mg . Phản ứng kết thúc đem cơ cạn dd thu được 4,26 gam muối
khan.
a)Xác định nồng độ mol của dd axit.Tính thể tích khí sinh ra ( đktc)
b)Cho lượng axít trên tác dụng với 23 gam rượu etylic(có xúc tác ) thu được 4,488 g etyl axetat. Tính hiệu suất
của q trình phản ứng này.
Câu 7:Cho 250 ml lit rượu 460 .
a)Tính thể tích và khối lượng rượu êtylic nguyên chất, biết KLR của rượu etilic là 0,8
g/ml
b)Tính khối lượng axit axêtic thu được khi lên men 250ml rượu 460 trên . Biết
hiệu suất quá trình lên men là 90 %.
c)Cho lượng rượu trên tác dụng với natri dư. Tính thể tích khí hiro thu được (ở đktc). Biết KLR
của nước là 1 g/ml
d)Nếu pha 250 ml lit rượu 46o trên thành rượu 10o thì thể tích rượu thu được là bao nhiêu?
Câu 8: Cho 60 gam axit axêtic tác dụng với 4,6 gam rượu êtilic thì thu được 5,5 g CH3COOC2H5. Tính hiệu suất
của q trình phản ứng.


KIỂM TRA BÀI SỐ 4 – HÓA 9 – ĐỀ 5
Câu 1. Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
Glucozo à Rượu etylic à axit axetic à etyl axetat
Bari axetat à Natri axetat à Metan
Câu 2. Cho 50 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Mg cô cạn dung dịch ta thu
được 1,42 g muối.
a. Tính nồng độ mol của dung dịch axit.
b. Thể tích khí H2 ở đktc sinh ra là bao nhiêu
c. Tính thể tích dung dịch KOH 5,6% (D=1,045 gam/ml) cần trung hòa 25ml dung dịch axit
trên.
Câu 3: Bằng phương pháp hóa học, hãy nêu cách nhận biết các chất lỏng sau: C 2H5OH ,
CH3COOH , C6H6 (Benzen) và H2SO4
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 30ml dung dịch rượu êtylic chưa rõ độ rượu rồi cho toàn bộ sản

phẩm đi vào nước vôi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khô cân nặng 100g
a). Tính thể tích không khí để đốt cháy rượu hoàn toàn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích
không khí.
b). Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml)
Câu 5: Trên nhãn của chai rượu có ghi 330 ml rượu 180 .
a )Hãy giải thích ý nghĩa của các số trên.
b) Tính số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450.
c )Có thể pha được bao nhiêu lít rượu 250 từ 0,8 lít rượu 450 .
Câu 5â:Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau:
C6H12O6àC2H5OHàCH3COOHà(CH3COO)2Cuà CH3COONa à CH4
Câu 6. Cho 100 ml rượu 230 lên men giấm .Dr=0,8 g/cm3
a) Tính H của phản ứng lên men giấm biết khối lượng của axit axetic thu được là 21 gam
b) Cho ½ lượng axit axetic trên vào bình chứa 18,4 gam rượu etylic , tính khối lượng este
thu được .
Câu 7: Cân bằng phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
CH4 àC2H2 àC2H4 à C2H5ClàC2H5OH
Câu 8. Cho x gam hỗn hợp A (gồm axit axêtic và rượu etylic) tác dụng với CaCO 3 dư thì thu
được 2,24 lít khí đktc .Nếu cho H2SO4 đặc vào A rồi đun nóng thu được 10,56 gam este (H=
80%)
a/ Viết phương trình hoá học của phản ứng ?
b/ Tính x
Câu 9: Cho a gam hỗn hợp X gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Na dư thì thu được
4,48 lít khí (đktc).Nếu cho ½ a gam hỗn hợp X tác dụng dung dịch NaHCO 3 dư thu được 1,12
lít khí đktc .
a) Viết các PT b) Tính a
c) Cho H2SO4 đặc vào X, đun nong khối lượng este thu được là bao nhiêu gam , biết H = 80%
Câu 10: Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH 0,5 M tác dụng vừa đủ với ddKOH 5,6 %(D=1,045
g/ml)
a/ Tính thể tích dung dịch KOH . Tính CM chất có trong dung dịch sau phản ứng .
b/ Nếu cho toàn bộ dd CH3COOH trên vào 200ml dd Na2CO3 0,5 M thì thu được bao nhiêu

lít khí CO2 thoát ra ở đktc.


Câu 11:Hỗn hợp X gồm axít axetíc và một axít hữa cơ A có công thức C nH2n+1COOH. Cho a
gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thì thu được 27,4g
hỗn hợp muối khan.
a) Xác định công thức phân tử của axít hữa cơ (A).Biết tỉ lệ số mol của 2 axít là 1:2
b)Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của mỗi axít trong hỗn hợp X
KIỂM TRA BÀI SỐ 4 – HÓA 9 – ĐỀ 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Những dãy chất nào dưới đây tác dụng với natri giải phóng khí hiđro ?
A. CH3COOH, C6H6
C. CH3COOH , C2H5OH
B. C2H5OH, C2H2
D. CH3COOH, CH3-O-CH3
Câu 2: Rượu etylic phản ứng được với natri vì :
A.Trong phân tử có chứa C,H,O
C. Trong phân tử có nhóm –OH.
B.Trong phân tử có nguyên tử oxi.
D. Trong phân tử có nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với K vừa tác dụng KOH .Hợp chất hữu cơ này có công thức phân tử là :
A. C6H6
C. C2H6O
B. C2H4
D.C2H4O2
Câu 4: : Một trong những ứng dụng của Axit axetic :
A. Pha nước hoa
C. Pha vecni
B. Làm rượu bia

D. Pha giấm ăn
O2
Câu+ C5 : Cho sơ đồ chuyển đổi hóa học sau: A+Men
B
CH3COONa + H2O+ CO2
giấm
A , B, C lần lượt là :
A. NaHCO3 , CH3COOH, C2H5OH
C. C2H5OH , CH3COONa , Na2CO3
B. C2H5OH , CH3COOH , Na2CO3
D. C2H4 , C2H5OH , Na2CO3
Câu 6: Chất có thể dùng để phân biệt 2 chất lỏng C2H5OH và benzen :
A. Zn
C. Na
B. Na2O
D. Quỳ tím
Câu 7 : Cho 23 gam rượu etylic tác dụng với 60 gam axit axetic (có xúc tác thích hợp ), hiệu suất của phản ứng
là 62,5% . Khi phản ứng kết thúc khối lượng etyl axetat thu được :
A. 7,04 (gam)
C. 27,5 (gam)
B. 55 (gam )
D. 140,8 ( gam)
Câu 8: Công thức chung của chất béo là :
A. (RCOO)3C3H5
C. (CH3COO)3C3H5
B. RCOOC2H5
D. RCOONa
o
Câu 9: Số ml rượu etylic có trong 150 ml rượu 18 :
A.54

B.27
C.12
D. 24
Câu 10 : Dãy chất đều tác dụng với axit axetic là :
A. K2CO3 , Ca(OH)2 ,CuO, Zn
C. Fe2O3 , NaOH ,K2CO3, Ag
B. K , K2SO4 , Cu(OH)2 ,Cu
D. CuO ,Na2SO4 , Zn , KOH
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml rượu etylic chưa rõ độ rượu thì thu được 7,168 lít khí CO 2 (đktc).Khối lượng
riêng của rượu là 0,8 g/ml. Độ rượu xác định là :
A.20o
B. 45o
C.46o
D.92o
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 g rượu etylic .Thể tích khí cacbonic tạo ra ở đktc là :
A. 4,48 (lít)
B.3,36 (lít )
C. 0,448 (lít )
D. 2,24 (lít )
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hóa sau :
(1)
(2)
(3)
(3)
C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → CH3COONa → CH3COOH
Câu 2:
a) Độ rượu là gì ? Tính thể tích rượu có trong 200 ml rượu 20o.
b) Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 10o từ 200 ml rượu 20o ?
Câu 3: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng đựng trong các lọ riêng biệt sau : Rượu etylic , axit

axetic , dầu ăn .


Câu 4: Cho 100 g dung dịch K2CO3 13,8 % tác dụng đủ với dung dịch CH3COOH 12 % .
a) Viết phương trình hóa học .
b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) . Tính khối lượng dung dịch CH3COOH đã dùng .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
( C=12 ; H=1 ; O=16 )

PHÒNG GD - ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 60)
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45’ (Tự luận 30’)
(Không tính thời gian phát đề)
Mã đề:

II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: (1,5 điểm)
Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hóa sau :
(1)
(2)
(3)
C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → CH3COONa
Câu 2: (1,5 điểm)
c) Độ rượu là gì ? Tính thể tích rượu có trong 200 ml rượu 20o.
d) Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 10o từ 200 ml rượu 20o ?
Câu 3:(1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng đựng trong các lọ riêng biệt sau : Rượu etylic , axit

axetic , dầu ăn .
Câu 4: (2,5 điểm)
Cho 100 g dung dịch K2CO3 13,8 % tác dụng đủ với dung dịch CH3COOH 12 % .
a) Viết phương trình hóa học .
b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) . Tính khối lượng dung dịch CH3COOH đã dùng .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
( H = 1 ; O = 16 ; C = 12 ; K= 39)
-----------------------------------//-------------------------------


PHÒNG GD - ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

HUỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TIẾT 60
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45’ (Trắc nghiệm: 15’)
Mã đề:

Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Mỗi câu 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đề A

C
C
D
D
C
B
A
C
Đề B
C
C
D
D
B
C
C
A
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu
Đáp án
MG
Câu 1
(1) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
(1,5điểm)
H SO đặc .t
(2) CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
2

Câu 2

(1,5điểm )

Câu 3
(1,5điểm )

Câu 4
(2,5 điểm)

4

9
A
B

10
B
A

11
D
D
Điểm
0,5

0

0,5

to
(3) CH3COOC2H5 + NaOH 

→ CH3COONa + C2H5OH
a)- số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
200.20
= 40(ml )
- VR =
100
40.100
= 400(ml )
b) Vhh =
10
- Dùng quỳ tím nhận ra:
+ Chất làm quỳ tím chuyển đỏ là axit xetic
+ Chất không làm quỳ tím chuyển màu là rượu etylic và dầu ăn
- Dùng Na nhận ra
+ Chất có phản ứng với Na tạo khí là rượu etylic
+ Chất không phản ứng với Na là dầu ăn
PT: 2C2H5OH + 2Na→ 2C2H5ONa + H2

0,5

a) 2CH3COOH+ K2CO3→ 2CH3COOK+ H2O + CO2

0,5

100.13,8
= 0,1 (mol)
100.138
2CH3COOH+ K2CO3→ 2CH3COOK+ H2O + CO2
0,2 (mol)
0,1( mol)

0,2( mol)
0,1( mol)
b) nK2CO 3 =

VCO 2 (đktc)= 0,1 .22,4= 2,24 ( lit)
0, 2.60.100
mddCH 3 COOH =
= 100 (g)
12
0, 2.98.100
c) C% CH3COOK =
≈ 10,02 %
100 + 100 − 0,1.44

0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5

0,5
0,25
0,25
0,5
0,5

12

D
D


C
C

C2H2, C2H5OH

Đuúùng
ng
Đ
rồàii
ro
CH3OH, C2H5OH

CH3COOH, CH3 – O – CH3

.

Nhửừng daừy chaỏt naứo dửụựi ủãy coự khaỷ naờng taực dúng vụựi natri
giaỷi phoựng khớ hiủro ?
Những dãy chất nào dưới đây có khả năng tác dụng với
natri
giải phóng khí hiđro ?



×