Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Tiết 60 hóa 9 đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.81 KB, 1 trang )

KIỂM TRA BÀI SỐ 4 – HĨA 9 – ĐỀ 2
A/ Trắc nghiệm :
Câu 1.Rượu Etylic 35o nghĩa là :
Câu 5.Để có 100 ml rượu 40o người ta làm như sau :
o
A.Rượu sơi ở 35 C
A. Lấy 40 ml rượu ngun chất trộn với 60 ml nước.
B. Dung dịch rượu có 35% rượu etylic ngun chất.
B. Lấy 40 ml rượu thêm nuớc cho đủ 100ml.
C. 35 phần thể tích r trong 100 phần thể tích r và nước.
C. Lấy 40 gam rượu trộn với 60 gam nước.
D. Số gam rượu trong 100 gam nước là 35 gam.
D. Lấy 40 ml rượu trộn với 60 gam nước.
Câu2.Có 4 chât lỏng khơng màu bị mất nhãn : C2H5OH, Câu 6.Rượu etylic có tính chất đặc trưng là do :
C6H6, H2O, dung dịch CH3COOH. Có thể dùng các chất sau A. Trong phân tử rượu có 6 ngun tử hiđro.
để nhận biết từng chất lỏng :
B. Trong phân tử rượu có 1 ngun tử Oxi.
A. Quỳ tím, NaOH.
B. Quỳ tím, O 2. C. Phenolphtalein, C. Trong phân tử rượu chỉ có liên kết đơn.
dung dịch HCl. D. Quỳ tím, Na2CO3.
D. Trong phân tử rượu có nhóm –OH.
Câu 3.Hợp chất hữu cơ X tạo bởi C, H và O có một số tính Câu 7.Phương pháp dùng để phân biệt rượu etylic, axit
chất : Là chất lỏng, khơng màu, tan vơ hạn trong nước.Tác axetic, benzen đơn giản nhất là :
dụng với Na giải phóng khí Hiđro.Tham gia phản ứng tạo sản A. Q tím và H2O
B. Dung dịch Br2 và H2O
phẩm este.Khơng tác dụng với với dung dịch NaOH. X là :
C. Clo và H2O
D. O2 và H2O
A. CH3-O-CH3
B. CH3-COOH
Câu 8.Cho các chất : CaCO3, Cu, Mg, C2H5OH, Cu(OH)2,


C. C2H5-OH
D. CH3-COO-C2H5
NaCl, NaCl, CaO, HCl. Axit axetic phản ứng với :
Câu 4.Hợp chất Y :Làm cho quỳ tím chuyển sang màu A. CaCO3, Cu, Mg, Cu(OH)2, CaO.
đỏ.Tác dụng được với 1 số kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối B. CaCO3, Mg, C2H5OH, Cu(OH)2, CaO.
cacbonat.Y có chứa nhóm :
C. Mg, C2H5OH, Cu(OH)2, NaCl, CaO.
A. -CH=O
B. –OH C. –COOH
D. -CH3
D. Cu(OH)2, NaCl, CaO, HCl, C2H5OH.
B- Tự luận; Câu 1: Viết CTCT , nêu tính chất hóa học ,điều chế axit axetic .Viết PT
Câu 2:Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, chất béo, axit axetic. Hãy cho biết chất nào tác dụng được với ; dung dịch
brom, dung dịch NaOH,
Câu 3: Hồn thành các phương trình hóa học sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Butan 
→ Axit Axetic 
→ Etylaxetat 
→ Natri axetat 
→ Metan
(7)
] Kẽm axetat → Axit axetic
Câu 4:Trình bày phương pháp hố học nhận biết bốn chất lỏng khơng màu đựng trong bốn lọ riêng biệt là: CH 3COOH,
C2H5OH, C6H6( benzen), nước cất. Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 5: Cho một lượng kẽm tác dụng đủ với axit axetic 12 % , sau phản ứng có 2240ml khí thốt ra
a) Tính khối lượng kẽm đã phản ứng b) Tính nồng độ % chất có sau phản ứng

b) Tính thể tích dung dịch KOH 5,6% ( D= 1,045g/ml) cần trung hòa 50 gam dung dịch axit axetic trên
Câu 6: Có 3 lọ khơng nhãn chứa ba chất lỏng là : rượu etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong rượu etylic. Chỉ dùng nước và
quỳ tím, hãy phân biệt các chất lỏng trên.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một lượng rượu etylic trong không khí, thu được 4,48 lít khí CO 2.
a) Tính khối lượng rượu đã cháy.Thể tích không khí cần dùng (biết oxi chiếm 20% thể
tích không khí, thể tích các chất khí đều đo ở đktc)
b)Nếu đem lượng rượu trên pha thành rượu 40 0 thì sẽ có được bao nhiêu ml dd rượu (Dr =
0,8 g/ml)
Câu 8 : Đốt cháy hồn tồn 20 ml rượu etylic a0, dẫn sản phẩm khí thu được qua dung dịch nước vơi trong dư thu được 60
gam kết tủa ( biết D = 0,8g/ml).
a)PT b) Hãy xác định độ rượu ?
Câu 9 :Hỗn hợp X gồm có axit axetic và rượu etylic . Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na, thấy thốt ra 0,336 lít khí
Hiđro ở đktc.Mặt khác, cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200 ml.
a)Tính m b)Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X.
Câu 10* Cho hỗn hợp A gồm một axit (X) và một rượu ( Y) có cơng thức lần lượt là RCOOH và R 1OH
- m gam A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M
- m gam A tác dụng vừa đủ với 3,45 gam Na
- Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp A, khí sinh ra sau phản ứng cho qua dung dịch có chứa 0,5 mol Ca(OH) 2 thì thu
được 20 gam kết tủa. Đun nhẹ dung dịch thu được lại có thêm kết tủa xuất hiện.
Cho biết gốc R có dạng C nH2n +1 , gốc R1 có dạng CmH2m + 1 và số ngun tử cacbon trong một phân tử rượu nhiều hơn số
ngun tử cacbon trong một phân tử axit 1 đơn vị.
a) Xác định CTPT và CTCT có thể có của X và Y
b) Tính % khối lượng của các chất trong hỗn hợp A
Câu 11* Cho một mẫu Fe có khối lượng 11,2 gam để một thời gian trong khơng khí ( giả sử chỉ xảy ra phản ứng oxi hố tạo
thành oxit ) thì thu được một hỗn hợp A có khối lượng là m (gam). Hồ tan hồn tồn A vào trong dung dịch HNO 3 lỗng dư,
sau phản ứng thu được một dung dịch có m1 gam muối và 0,896 lít khí NO bay ra ( đktc).
1/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2/ Tính m 1, m




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×