Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kt 45'' 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.68 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ Tên ........................................... Môn Tự Chọn – Tin Học
Lớp ............. Thời Gian 45 phút
Điểm Lời Phê Của Giáo Viên
Đề thi số : 04
Hãy chọn câu hỏi mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Bộ phận nào dưới đây được gọi là “bộ não” của máy tính?
A. Bộ nhớ trong (RAM). B. Bộ xử lí trung tâm (CPU).
C. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM) D. Bộ nhớ ngồi.
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào dấu (...)
Thơng tin là những gì ...................sự hiểu biết về ...................xung quanh và về
chính ......................
Câu 3: Em được giao nhiệm vụ trực nhật lớp. Cơng việc nào dưới đây khơng gắn với
việc trực nhật lớp?
A. Qt lớp. B. Đi sớm nhảy dây.C. Tưới cây trước lớp. D. Giặt khăn
lau bảng.
Câu 4: Con người tiếp nhận thơng tin bằng những bộ phận nào? (chọn câu trả lời
đầy đủ nhất).
A. Mắt, mũi, miệng, tai, da, tay B. Mắt, mũi, miệng, cơ thể, tay, da.
C. Tai, miệng, mũi, tay, quần áo. D. Tai, mắt, tóc, chân, miệng.
Câu 5: Thành phần nào của máy tính có nhiệm vụ trực tiếp trong nhiệm vụ thực thi
các lệnh của một chương trình máy tính?
A. Màn hình. B. Bộ xử lí. C. Đĩa cứng D. Bộ nhớ.
Câu 6: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là?
A. Màn hình. B. Chuột máy tính C. Bàn phím. D. CPU
Câu 7: Em là sao đỏ của lớp. Theo em thơng tin nào khơng phải là thơng tin cần xử
lí để xếp loại các tổ cuối tuần?
A. Số bạn đi sớm. B. Số bạn nói chuyện trong lớp.
C. Số bạn khơng thuộc bài. D. Số bạn được điểm 10
Câu 8: Chương trình soạn thảo văn bản (WORD) là loại phần mềm nào dưới đây?
A. Phần mềm tiện ích. B. Phần mềm ứng dụng.


C. phần mềm hệ thống. D. Hệ điều hành.
Câu 9: Tai người bình thường khơng thể tiếp nhận được thơng tin nào dưới đây?
A. Tiếng chim hót buổi sớm mai. B. Tiếng suối chảy cách xa 30 cây số.
C. Tiếng đàn vọng từ nhà bên. D. Tiếng người đi vào ngõ.
Câu 10: Cấu trúc chung của máy tính gồm có những khối chức năng nào?
A. Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị ra.
B. Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị vào.
C. Bộ xử lí trung tâm, Bộ nhớ, thiết bị vào/ra.
D. Bộ nhớ, thiết bị vào/ra, Màn hình.
Câu 11: Hoạt động thông tin của con người không diễn ra khi nào?
A. Tập trung làm việc. B. Đã chết. C. Ngủ say. D. Tập bơi.
Câu 12: Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào?
A. Khả năng và sự hiểu biết của con người. B. Khả năng tính toán nhanh.
C. Hỗ trợ công tác quản lí. D. Lưu trữ lớn
Câu 13: Cho biết các thiết bị dùng để nhập thông tin?
A. Bàn phím, con chuột, ổ đĩa. B. Bàn phím, màn hình, ổ đĩa, con chuôt .
C. Bàn phím, con chuột, máy in . D. Ổ đĩa, bàn phím, loa, máy in.
Câu 14: Cho biết các dạng thông tin cơ bản?
A. Văn bản, âm thanh, hình ảnh. B. Văn bản, âm thanh, kí tự
C. Văn bản, hình ảnh, kiểu số. D. Văn bản, đồ hoạ, hình ảnh.
Câu 15: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có mưa”, em sẽ xử lí thông tin
và quyết định như thế nào?
A. Mặc đồng phục đi học. B. Học thuộc bài và làm bài đầy đủ.
C. Đi học mang theo áo mưa. D. Đi học đúng giờ
Câu 16: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ được gọi là?
A. Thời gian truy cập C. Dung lượng nhớ
B. Mật độ lưu trữ. D. Thông ti.n
Câu 17: Thông tin lưu giữ trong máy tính còn được gọi là?
A. Âm thanh. B. Dữ liệu. C. Văn bản. D. Hình ảnh.
Câu 18: Các thiết bị như đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa Flash(USB), đĩa CD, ... còn được

gọi là?
A. Bộ nhớ ngoài. B. Bộ nhớ trong C. ROM D. RAM
Câu 19: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được
nhiều thông tin hơn?
A. 24GB B. 240MB C. 2400KB D. 24MB
Câu 20: Thiết bị nào dùng để in văn bản?
A. Máy in. B. Bàn phím. C. Màn hình D. Chuột
Ñaùp aùn
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
a a a a a a a a a a a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d d d d d d d d d d d

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×