Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

LuyenDe DeSo37(LPT2015 37 de)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.66 KB, 6 trang )

Khoá LUYỆN GIẢI ĐỀ môn HOÁ – Thầy Lê Phạm Thành

Facebook: />
THỬ SỨC TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – MOON.VN
Môn HOÁ HỌC – Đề luyện thi số 37 (08/5/2014)
Thầy Lê Phạm Thành
VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website MOON.VN
[Tab: Hoá học – Khoá học: luyện đề thi thử đại học 2015]
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1 [193728]: Dẫn hỗn hợp khí gồm Cl2, SO2, CO, H2S, CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Số khí bị
hấp thụ là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 2 [193937]: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử các aminoaxit chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH.
B. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 3 [194119]: Điện phân dung dịch chứa 0,6 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
sau một thời gian, dừng điện phân thu được dung dịch Y giảm 43 gam so với dung dịch ban đầu. Cho tiếp m
gam Fe vào dung dịch Y, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và
0,5m gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị m là
A. 30,4.
B. 15,2.
C. 18,4.
D. 36,8.
2+
Câu 4 [193504]: Số proton và số nơtron có trong một ion 56


lần lượt là
26 Fe
A. 26 và 30.
B. 30 và 26.
C. 24 và 30.

D. 28 và 26.

Câu 5 [194498]: Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. Đốt a mol X thu
được 3a mol H2O. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6 [81778]: Để xác định độ rượu của một loại etylic (kí hiệu rượu X) người ta lấy 10 ml rượu X cho tác
dụng hết với Na thu được 2,564 lít H2 (đktc). Tính độ rượu của X, biết drượu = 0,8 g/ml.
A. 87,50.
B. 85,70.
C. 91,00.
D. 92,50.
Câu 7 [193592]: Cho phương trình phản ứng sau:
Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình trên với hệ số nguyên tối giản thì hệ số của phân tử HNO3 là
A. 16x - 6y.
B. 14x - 6y.
C. 6x - 2y.
D. 15x – 6y.
Câu 8 [188979]: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.
B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 65oC trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch

keo nhớt.
C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.
D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột.
Tham gia trọn vẹn các khoá TỔNG ÔN và LUYỆN ĐỀ môn HOÁ để đạt điểm cao nhất trong kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 !


Khoá LUYỆN GIẢI ĐỀ môn HOÁ – Thầy Lê Phạm Thành

Facebook: />
Câu 9 [116363]: Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung dịch chứa 4x mol AgNO3 thu
được 53,85 gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là
A. 37,77.
B. 32,7.
C. 38,019.
D. 54,413.
Câu 10 [179498]: Cho cân bằng hóa học sau:

 2 NH3 (k) ∆H < 0.
N2 (k) + 3 H2 (k) 

Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Thêm một ít bột Fe (chất xúc tác) vào bình phản ứng, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Giảm thể tích bình chứa, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
C. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận.
D. Thêm một ít HCl vào bình phản ứng, cân bằng không chuyển dịch.
Câu 11 [194213]: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Xà phòng hóa este thu được muối và ancol.
B. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol.
C. Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn ta tiến hành hiđro hóa chất béo lỏng có Ni xúc tác.
D. C4H8O2 có 6 đồng phân đơn chức.

Câu 12 [120110]: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH
(lysin) vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH
1M. Số mol lysin trong X là
A. 0,05.
B. 0,1.
C. 0,8.
D. 0,75.
Câu 13 [193733]: Thu 3 khí O2, HCl và SO2 vào đầy 3 lọ có dung tích và chiều cao như nhau rồi úp ngược 3
miệng lọ vào 3 chậu nước thấy nước dâng lên trong các lọ theo thứ tự là h1, h2, h3. Độ cao nước dâng lên giảm
theo thứ tự là
A. h3 > h1 > h2.
B. h2 > h1 > h3.
C. h2 > h3 > h1.
D. h1 > h3 > h2.
Câu 14 [193826]: Chất X có công thức: CH3–CH(CH3)–CH=CH2. Tên thay thế của X là
A. 2 – Metylbut – 3 – en. B. 3 – Metylbut – 1 – in. C. 3 – Metylbut – 1 – en. D. 2 – Metylbut – 3 – in.
Câu 15 [179663]: Hỗn hợp X gồm 0,04 mol Fe và 0,12/n mol kim loại R (hóa trị n không đổi, không tan trong
nước và đứng trước hiđro trong dãy điện hoá). Cho X vào dung dịch AgNO3 dư. Khối lượng Ag thu được là
A. 21,6 gam.
B. 25,92 gam.
C. 28,08 gam.
D. 29,52 gam.
Câu 16 [193725]: Cho các phương trình phản ứng:
(1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 dư →;

;
(3) F2 + H2O 
(5) K + H2O →;

o


t
;
(6) H2S + O2 dư 
(8) Mg + dung dịch HCl →;
o

(7) SO2 + dung dịch Br2 →;
(9) Ag + O3 →;
A. 9.

(2) Hg + S →;
t

(4) NH4Cl + NaNO2 

to

t
;
(10) KMnO4 
C. 7.
o

B. 6.

D. 8.

Câu 17 [194197]: Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C 3H6O2 và có các tính
chất: X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH; X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim loại Na;

khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì trong số các sản phẩm thu được, có một chất có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3COOCH3, C2H5COOH, HCOOC2H5.
B. HCOOC2H5, CH3COOCH3, C2H5COOH.
C. HCOOC2H5, C2H5COOH, CH3COOCH3.
D. C2H5COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3.
Câu 18 [181992]: Trước kia người ta điều chế cao su buna theo phương pháp Le-be-đep từ nguyên liệu đầu là
tinh bột. Tính lượng bột mì chứa 90% tinh bột cần để sản xuất 1 tấn cao su với hiệu suất trung bình của mỗi giai
đoạn là 60% ?
A. 28,578 tấn.
B. 0,48 tấn.
C. 25,72 tấn.
D. 38,58 tấn.
Tham gia trọn vẹn các khoá TỔNG ÔN và LUYỆN ĐỀ môn HOÁ để đạt điểm cao nhất trong kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 !


Khoá LUYỆN GIẢI ĐỀ môn HOÁ – Thầy Lê Phạm Thành

Facebook: />
Câu 19 [193482]: Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí Clo, một học sinh đã lắp đặt dụng cụ như sau:

Tác dụng của bình (B) là
A. Giữ khí HCl.
B. Giữ hơi nước.
C. Giữ MnCl2.
D. Giữ khí Cl2.
Câu 20 [182026]: Cho các chất: C2H2, C2H4, HCHO, HCOOH, HCOOCH3, glucozơ, saccarozơ, fructozơ,
CH3NH3Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư) thu được chất kết tủa là
A. 6.
B. 8.

C. 7.
D. 5.
Câu 21 [194037]: Cho 25,8 gam X gồm Al và Al2O3 phản ứng với HCl dư thu được 6,72 lít H2. Cũng 25,8 gam
X trên phản ứng hết với HNO3 thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc) và dung dịch Y. Khối lượng muối khan thu
được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 131,8 gam.
B. 127,8 gam.
C. 89,2 gam.
D. 85,2 gam.
Câu 22 [193515]: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp
nhất) và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 15 : 8, biết R có cấu hình electron ở lớp ngoài
cùng là ns2np2. Giá trị a gần nhất với
A. 65.
B. 75.
C. 85.
D. 95.
Câu 23 [193997]: Kết luận nào dưới đây đúng ?
A. Xenlulozơ là chất rắn hình sợi, màu trắng, không tan trong nước.
B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh nhưng tan trong nước nóng.
C. Saccarozơ là chất rắn kết tinh màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nước.
D. Glucozơ là chất rắn, không màu, vị ngọt, có nồng độ trong máu ổn định ở mức 0,01%.
Câu 24 [32290]: Chia một lượng gồm hai chất hữu cơ A, B chỉ chứa C, H, O và liên tiếp trong dãy đồng đẳng
(MA < MB) làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: hoá hơi hoàn toàn thu được 2,24 lit hơi (đktc).
- Phần 2: Đốt cháy hoàn toàn cần 7,36 gam oxi. Sản phẩm cháy cho qua bình chúa dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy
bình nặng thêm 13,64 gam và có 22 gam kết tủa.
Công thức phân tử của B là
A. C3H6O.
B. C4H8O.
C. C4H8O2.

D. C3H6O2.
Câu 25 [74338]: Cho các kim loại và các dd: Al, Cu, Fe(NO3)2, HNO3 loãng, HCl, AgNO3. Khi cho 2 chất tác
dụng với nhau từng đôi một, số cặp chất có xảy ra phản ứng là
A. 11.
B. 12.
C. 9.
D. 10.
Câu 26 [194421]: Chất hữu cơ X có công thức đơn giản là CH2O và chỉ chứa các nhóm chức tác dụng với Na.
Khi cho X tác dụng với Na hoặc NaHCO3 đều thu được số mol khí bằng số mol X đã phản ứng. Có bao nhiêu
công thức cấu tạo thoả mãn X ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 27 [194455]: Hòa tan hết 15,08 gam Ba và Na vào 100 ml dung dịch X gồm Al(NO3)3 3a M và Al2(SO4)3
2a M thu được dung dịch có khối lượng giảm 0,72 gam so với X và thoát ra 0,13 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,10.
B. 0,15.
C. 0,05.
D. 0,20.
Tham gia trọn vẹn các khoá TỔNG ÔN và LUYỆN ĐỀ môn HOÁ để đạt điểm cao nhất trong kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 !


Khoá LUYỆN GIẢI ĐỀ môn HOÁ – Thầy Lê Phạm Thành

Facebook: />
Câu 28 [193593]: Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.

(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29 [113165]: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol
Alanin (Ala), 2 mol Valin( Val). Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thấy thu được sản phẩm có chứa
Ala-Gly và Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 2.
Câu 30 [116658]: Hợp chất hữu cơ A gồm ba nguyên tố C, H, O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%.
Sau phản ứng thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng là 86,6 gam,
còn lại là chất rắn Y có khối lượng 23 gam. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 13,8 gam K2CO3 và 38 gam hỗn
hợp CO2 và H2O. Toàn bộ lượng CO2 này cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 70 gam kết tủa. Biết A là
hợp chất hữu cơ đơn chức, công thức cấu tạo của A là
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOC6H5.
C. CH3CH2COOC2H3.
D. C2H3COOCH3CH2.
+
2+
2+
Câu 31 [94289]: Một loại nước chứa 0,03 mol Na ; 0,02 mol Mg ; 0,01 mol Ca ; 0,02 mol Cl-; và x mol
HCO3-. Sau khi đun nóng hồi lâu, lọc tách kết tửa thu được dung dịch X. Nước trong X thuộc loại
A. Nước cứng v nh cửu. B. Nước cứng toàn phần. C. Nước cứng tạm thời.
D. Nước mềm.
Câu 32 [188672]: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ?

A.
B.
C.
D.
Câu 33 [193481]: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H 2SO4 và b mol
AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b có giá trị gần nhất với
A. 1,50.
B. 1,35.
C. 0,75.
D. 0,65.
Câu 34 [194491]: Cho các chất sau: Cr, Cr2O3, Cr(OH)3, CrO3, K2CrO4, CrSO4. Số chất tan trong dung dịch
NaOH loãng, dư chỉ tạo ra dung dịch là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 35 [188735]: Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức là
A. C2H5OH, C6H5OH, C6H5COOH, CH3COOH.
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, C6H5COOH.
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, C6H5COOH.
D. C2H5OH, CH3COOH, C6H5OH, C6H5COOH.
Câu 36 [189325]: X là hiđrocacbon mạch hở có không quá 3 liên kết π trong phân tử. Hỗn hợp Y gồm X và
lượng H2 gấp đôi lượng cần dùng để hiđro hóa hoàn toàn X. Cho hỗn hợp Y đi qua Ni nung nóng cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với hiđro là 31/3. Đốt m gam hỗn hợp Z cần 13,44
lít O2 (đktc), hấp thụ sản phẩm cháy vào 400ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,5M và KOH 0,25M thu được m
gam kết tủa. m gần nhất với giá trị
A. 33,5.
B. 35,5.

C. 37,5.
D. 39,5.
Tham gia trọn vẹn các khoá TỔNG ÔN và LUYỆN ĐỀ môn HOÁ để đạt điểm cao nhất trong kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 !


Khoá LUYỆN GIẢI ĐỀ môn HOÁ – Thầy Lê Phạm Thành

Facebook: />
Câu 37 [194543]: Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Hợp chất Fe2O3 có tính axit, chỉ có oxi hóa.
B. Hợp chất Fe(OH)3 có tính bazơ, chỉ có tính khử.
C. Dung dịch FeCl3 có pH = 7, FeCl3 vừa oxi hóa vừa khử.
D. Dung dịch Fe2(SO4)3 có pH < 7, Fe2(SO4)3 chỉ có oxi hóa.
Câu 38 [181942]: Có các dung dịch: CH3NH2 (1); anilin (2); amoniac (3); HOOC-CH(NH2)-COOH (4);
H2N-CH(COOH)-NH2 (5); lysin (6); axit glutamic (7). Số chất làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 39 [49320]: Đem nung nóng một lượng quặng hematit (chứa Fe2O3, có lẫn tạp chất trơ) và cho luồng khí
CO đi qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hấp thụ hỗn hợp
khí này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52,8 gam. Nếu hòa tan hết
hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thì thu được 387,2 gam một muối nitrat. Hàm lượng
Fe2O3 (% khối lượng) trong loại quặng hematit này là
A. 38%.


B. 40%.

C. 39%.

D. 41%.

C. 2.

D. 3.

Câu 40 [113655]: Cho các thí nghiệm sau:
(1) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na[Al(OH)4];
(2) dung dịch NaOH dư + dung dịch AlCl3;
(3) khí CO2 (dư) + dung dịch Na[Al(OH)4];
(4) Na[Al(OH)4] (dư) + dung dịch HCl;
(5) khí CO2 (dư) + dung dịch Ba(OH)2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 1.

B. 4.

Câu 41 [189381]: Cho dãy các chất: Na, NaOH, HCOOH, NaHCO3, HNO3, HBr, HCHO, Br2. Số chất có phản
ứng với phenol (trong điều kiện thích hợp) là
A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 7.


Câu 42 [113645]: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí
O2, thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết
các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Số đồng phân X tác dụng được Na giải phóng khí là
A. 6

B. 7

C. 9

D. 8

Câu 43 [94032]: Có 5 mẫu kim loại Ag, Mg, Fe, Zn, Ba. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây có thể nhận biết
được cả 5 mẫu kim loại đó?
A. Dung dịch NaCl.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch H2SO4 loãng. D. Dung dịch NH3.

Câu 44 [194284]: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic (propanđial), fomanđehit,
anđehit oxalic và anđehit acrylic cần 21,84 lít O2 và thu được 20,16 lít CO2 và 11,7 gam H2O. Nếu cho m gam
hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được
m gam Ag. Các thể tích khí đều đo ở đktc; m có thể nhận giá trị nào sau đây ?
A. 54,0.

B. 108,0.

C. 162,0.


D. 216,0.

Tham gia trọn vẹn các khoá TỔNG ÔN và LUYỆN ĐỀ môn HOÁ để đạt điểm cao nhất trong kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 !


Khoá LUYỆN GIẢI ĐỀ môn HOÁ – Thầy Lê Phạm Thành

Facebook: />
Câu 45 [193598]: Cho các phát biểu sau:
(1) CaOCl2 là muối kép.
(2) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do sự
tham gia của các electron tự do.
(3) Supephotphat kép có thành phần chủ yếu là Ca(H2PO4)2.
(4) Trong các HX (X: halogen) thì HF có tính axit yếu nhất.
(5) Bón nhiều phân đạm amoni s làm cho đất chua.
(6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg).
(7) CO2 là phân tử không phân cực, mặc dù liên kết C=O phân cực.
Số phát biểu ng là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 46 [114617]: Một loại phân kali có chứa 68,56% KNO3, còn lại là gồm các chất không chứa kali. Độ dinh
dưỡng của loại phân kali này là
A. 35,9%.
B. 86,5%.
C. 43,3%.
D. 31,9%.
Câu 47 [188757]: Cho các phản ứng sau:
(1) C2H6 + Br2 →;

(2) 2C2H5OH → C2H5OC2H5 + H2O;
(3) C2H2 + Br2 →;
(4) C2H5COOH + Na →;
(5) C2H5OH + HBr →;
(6) CH3CHO + H2 →;
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 48 [104427]: Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam Mg cần V lit dung dịch hỗn hợp NaHSO4 2M và NaNO3 0,3M
thu được dung dịch X chứa m gam chất tan; hỗn hợp 2 khí không màu hóa nâu trong không khí có tỉ khối so với
heli là 31/6. Giá trị m gần nhất với
A. 27,0.

B. 26,0.

C. 28,0.

D. 29,0.

Câu 49 [196140]: Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa 1 mol peptit X và 1 mol peptit Y thu được 5 mol Gly
và 4 mol Ala. Đốt cháy hoàn toàn 18,13 gam peptit X cần dùng vừa đủ 20,16 gam khí oxi thu được CO 2, H2O
và N2, trong đó khối lượng H2O và CO2 hơn kém nhau 19,8 gam. Vậy Y là
A. Tripeptit.


B. Tetrapeptit.

C. Pentapeptit.

D. Hexapeptit.

Câu 50 [196163]: Nung 19,4 gam Fe(NO3)2 và AgNO3 một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào
nước đến khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho Y vào dung dịch HCl dư có 4,32
gam chất rắn không tan. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thì có khí không màu thoát ra hoá nâu trong
không khí. Phần trăm khối lượng của AgNO3 trong hỗn hợp đầu có giá trị gần nhất với
A. 34,0%.

B. 34,5%.

C. 35,0%.

D. 35,5%.

Biên soạn: Thầy LÊ PHẠM THÀNH
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: www.moon.vn
Tham gia trọn vẹn các khoá TỔNG ÔN và LUYỆN ĐỀ môn HOÁ để đạt điểm cao nhất trong kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 !



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×